Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra tiết 39 số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>


<b>Năm học 2017 – 2018 </b> <b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39 – Mơn : Tốn Số học- Khối 6 </b>
<b>Cấp độ </b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng cao </b> <b>Tổng </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>T</b>


<b>N </b>


<b>TL </b>


1.Tính chất chia hết
của 1 tổng


Dấu hiệu chia hết
cho2;3;5;9


-Biết được dấu hiệu chia
hết cho 3


-Hiểu dấu hiệu chia
hết cho2,5,9


-Hiểu tính chất chia hết của
1 tổng


-Vận dụng vào bài tốn tìm


chữ số x,y


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


0,5
0,5
5%
1
1
10%
0,5
0,75
7,5%
0,5
0,75
7,5%
2,5
3
30%
2.Thứ tự thực hiện


phép tính


-Vận dụng vào bài tốn tìm x


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



1
1,5
15%
1
1,5
15%
3. Số nguyên tố,


hợpsố


-Biết được thế nào là số
nguyên tố, hợp số


-Hiểu được mối quan
hệ của tập hợp số
nguyên tố với tập hợp
N


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


0,5
0,5
5%
1
1
10%
1,5


1,5
15%
4.Phân tích mộ tsố ra


TSNT .Ước chung,
bội chung ,
ƯCLN,BCNN


-Hiểu cách tìm x thỏa mãn
điều kiện thơng qua ƯCLN


-Ứng dụng tìm BCNN qua bài
tốn thực tế


-Tìm 2 số khi biết
tích và ƯCLN


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
1,5
15%
1
2
20%
1
0,5
5%


3
4
40%
<b>Tổngsốcâu </b>
<b>Tổngsốđiểm </b>
<b>Tỉ lệ % </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ Tiết 39 :Kiểm tra 1tiết </b>
<b> Năm học 2017– 2018 Mơn :tốn số học: Khối 6 </b>


<b> Thời gian: 45 Phút </b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.điểm): </b>


<b>Câu 1(1điểm):</b><i><b> Viết câu đúng hoặc câu sai: </b></i>


<b>Câu </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>


a. Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
b. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8
c Số chia hết cho 2 và 3 thì có chữ số tận cùng là 0
d. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0


<b> Xác nhận của tổ trưởng Người ra đề </b>


<i><b>Câu 2</b></i><b>(1điểm):</b><i><b> Gọi P là tập các số nguyên tố.Điền các ký hiệu</b></i>,,<i><b>vào ơ vng thích </b></i>


<i><b>hợp </b></i>


a) 23 P b)12 P c)15,1 N d)P N



<i><b>Câu 3(</b></i><b>1điểm)</b><i><b>: Điền cụm từ thích hợp vào dấu (...) để được câu đúng</b>. </i>


a. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì...(1)và chỉ những số đó
mới ... (2).


b. Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là <i>...(3) của b, cịn b gọi </i>
là ... (4) của a.


<b>II) PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) </b>
<b> Bài 1(1,5điểm): </b>


a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x  N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để
<b>A không chia hết cho 9. </b>


b)Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 71 1<i>x y</i> chia hết cho 2,3,5
<b>Bài 2:(1,5điểm):Tìm x</b> N biết :


a) x- 15 = 30 b)(3x + 2)2 = 121


<b>Bài 3 (1,5điểm): Tìm số tự nhiên x, biết rằng 120 </b>x, 144  x và 5<x<24.


<b>Bài 4 (2điểm): : Học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh.Mỗi khi </b>
xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
<b>Bài 5 (0,5điểm): Tìm các số tự nhiên a và b biết a.b=3750 ; ƯCLN(a, b)=25 </b>


<b> </b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b> Năm học 2017 – 2018 </b>


<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TIẾT 39 – Mơn : Tốn Số học – Khối:6 </b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): </b>


<b>Câu 1: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ </b>


<b>Câu 2: ( 1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ </b>


<b>Câu 3: ( 1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ </b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) </b>


Bài Đáp án Biểu điểm


(0,25 – 0,5)


<b>1 </b> a Ta có:
963 9
2493 9


351 9



 





Để A 9 thì x 9


Để A 9 thì x 9


0,25
0,25
0,25


Câu a b c d


Đáp án Đ S Đ S


Câu a b c d


Đáp án    


Câu 1 2 3 4


Đáp án Chia hết
cho 3


Chia hết
cho 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b


Để 71x1y 2 và 5 thì y = 0. Ta được 71x10
Để 71x10 3 thì (7 +1+ x + 1 + 0) 3


Suy ra ( 9 + x) 3


Vậy x { 0; 3; 6; 9}


0,25
0,25
0,25


<b>2 </b>


a


x- 15 = 30
x=30+15


x=45


0,25
0,25


b


(3x + 2)2 = 121
(3x + 2)2 = 112
3.x+2 =11
3.x=11-2= 9


x=9:3=2


0,25


0,25
0,25
0,25


<b>3 </b>


Có144 U (144,120)
120


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>



 



-ƯCLN(144,120)=24


- ƯC(144,120)= Ư(24)=

1; 2;3; 4;6;8;12; 24


- Chọn x

6;8;12



0,25
0,5
0,5
0,25



<b>4 </b>


Gọi a là số học sinh của khối 6 là a .
Khi đó BC(12,15,18)


Và 300 a 400


+BCNN(12,15,18)=180




(12,14,18) (180) 0;180;360;540....


<i>a</i> <i>BC</i> <i>B</i>


   


+Trả lời đúng :a=360


0,5
1


0,25
0,25


<b>5 </b>


+ a.b=3750 và ƯCLN(a,b)=25


 a=25.x; b=25.y (x,yN và ƯCLN(x,y)=1)


Ta có a.b=3750x.y=6 hay x;yƯ(6)=

1;2;3;6


+ Nếu x=1,2,3,6y=6,3,2,1


Nên a=25.1=25 thì b=25.6=150
a=25.2=50thì b=25.3=75


a=25.3=75 thì b=25.2=50
a=25.6=150 thì b=25.1=25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×