Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
0 , … , 2 , … , … , 5 , … , 7, … , 9 , … ,11 , … ,13 , … , … , 16 , … , 18, … , 20.
<b>Bài 2:</b> Trả lời câu hỏi sau :
Số liền sau của 7 là số …. Số liền trước của 6 là số ….
Số liền sau của 10 là số … Số liền trước của 13 là số ….
Số liền trước của 11 là số … Số liền sau của 16 là số ….
Số liền trước của 19 là số … Số liền sau của 19 là số ….
<b>Bài 3:</b> Tính
16 ● Lấy 6 trừ 6 bằng 0, viết 0
-
6 ● Hạ 1, viết 1
10 ● 17 – 7 bằng 10
a)
14 15 13 17
- - - -
4 5 3 7
b) 11 + 3 – 4 = 15 – 5 – 3 = 12 + 3 + 1 =
12 + 5 – 7 = 12 + 3 + 4 = 17 – 1 – 5 =
<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp:
Có : 15 cái kẹo
Đã ăn : 5 cái kẹo
Còn : … cái kẹo
<b>Bài</b> <b>1:</b>
<i>Xem tranh và viết số thích hợp vào chỗ trống: </i>
<i>Bài tốn : Có … bạn , có thêm … bạn đang đi tới . Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? </i>
● Bài tốn cho biết gì ?
+ Có bao nhiêu bạn đang đứng ?
+ Có thêm bao nhiêu bạn đang đi tới ?
● Bài tốn hỏi gì ?
● Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài tốn
<i>Bài tốn : Có … con thỏ , có thêm … con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ ? </i>
● Bài tốn cho biết gì ?
+ Có bao nhiêu con thỏ đang đứng vẫy tay ?
+ Có thêm bao nhiêu con thỏ đang chạy tới ?
● Bài tốn hỏi gì ?
● Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
<i>Bài tốn : Có 1 gà mẹ và có 7 gà con . Hỏi ……… ? </i>
● Bài tốn cho biết gì ?
+ Có bao nhiêu gà mẹ ?
+ Có bao nhiêu gà con ?
● Bài toán yêu cầu viết tiếp câu hỏi
● Từ hỏi ở đầu câu ( bài dạng này thường có từ “ tất cả , bao nhiêu “ )
● Viết dấu ? ở cuối câu
<b>Bài 4:</b> Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm đề có bài tốn :
<i>Bài tốn : Có … con chim đậu trên cành , có thêm … con chim bay đến . </i>
<i> Hỏi ………..? </i>
● Bài tốn cho biết gì ?
+ Có bao nhiêu con chim đậu trên cành?
+ Có thêm bao nhiêu con chim bay đến?
● Bài toán yêu cầu viết tiếp câu hỏi
<b>Bài 1:</b> Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống.
<b>Bài 2:</b> Điền số thích hợp vào ơ trống.
<b>Bài 3: Giải bài tốn </b>
Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút ?
<i><b>Bài giải: </b></i>
<i><b>... </b></i>
<i><b>... </b></i>
<i><b>... </b></i>
<b>Bài 4:</b> Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
<i> </i>
<i>Hướng dẫn:lấy số ô trước cộng hàng trên được kết quả ghi hàng dưới. </i>
<b>Bài 1:</b>Tính
<b>a)</b> 12 + 3 = 14 + 4 = 8 + 2 = 14 + 3 =
15 – 3 = 11 + 4 + 2 = 10 – 2 = 17 – 3 =
<b>b)</b> 11 + 4 + 2 = 19 – 5 – 4 = 14 + 2 – 5 =
<b>Bài 2: </b> a) Khoanh vào số lớn nhất: 14 , 18 , 11 , 15
a) Khoanh vào số bé nhất: 17 , 13 , 19 , 10
<b>13 </b>
1 2 3 4 5 6
<i>14 </i> <b>12 </b>
4 1 7 5 2 0
SỐ CHỤC VIẾT SỐ ĐỌC SỐ
<b>Bài 1: </b>Viết( theo mẫu)
<b>a) </b>
Các em đọc lại dãy số đã điền.
<b>Đây là dãy số từ bé đến lớn. </b>
b)
90 60 10
Các em đọc lại dãy số đã điền.
<b>Đây là dãy số từ lớn đến bé. </b>
<b>> </b>
<b>10 </b> <b>50 </b> <b>80</b>