Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN HỌC SINH ÔN TẬP TẠI NHÀ KHỐI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hướng dẫn Toán tuần 21 </b>


<b>Bài : LUYỆN TẬP CHUNG </b>



<b>Bài 1:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


0 , … , 2 , … , … , 5 , … , 7, … , 9 , … ,11 , … ,13 , … , … , 16 , … , 18, … , 20.


<b>Bài 2:</b> Trả lời câu hỏi sau :


Số liền sau của 7 là số …. Số liền trước của 6 là số ….
Số liền sau của 10 là số … Số liền trước của 13 là số ….
Số liền trước của 11 là số … Số liền sau của 16 là số ….
Số liền trước của 19 là số … Số liền sau của 19 là số ….


<b>Bài 3:</b> Tính


16 ● Lấy 6 trừ 6 bằng 0, viết 0
-


6 ● Hạ 1, viết 1
10 ● 17 – 7 bằng 10


a)


14 15 13 17
- - - -
4 5 3 7





b) 11 + 3 – 4 = 15 – 5 – 3 = 12 + 3 + 1 =
12 + 5 – 7 = 12 + 3 + 4 = 17 – 1 – 5 =


<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp:
Có : 15 cái kẹo


Đã ăn : 5 cái kẹo
Còn : … cái kẹo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI: BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN </b>



<b>Bài</b> <b>1:</b>


<i>Xem tranh và viết số thích hợp vào chỗ trống: </i>


<i>Bài tốn : Có … bạn , có thêm … bạn đang đi tới . Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? </i>
● Bài tốn cho biết gì ?


+ Có bao nhiêu bạn đang đứng ?
+ Có thêm bao nhiêu bạn đang đi tới ?
● Bài tốn hỏi gì ?


● Viết số thích hợp vào chỗ chấm .


<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài tốn


<i>Bài tốn : Có … con thỏ , có thêm … con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ ? </i>
● Bài tốn cho biết gì ?



+ Có bao nhiêu con thỏ đang đứng vẫy tay ?
+ Có thêm bao nhiêu con thỏ đang chạy tới ?
● Bài tốn hỏi gì ?


● Viết số thích hợp vào chỗ chấm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài tốn : Có 1 gà mẹ và có 7 gà con . Hỏi ……… ? </i>
● Bài tốn cho biết gì ?


+ Có bao nhiêu gà mẹ ?
+ Có bao nhiêu gà con ?


● Bài toán yêu cầu viết tiếp câu hỏi


● Từ hỏi ở đầu câu ( bài dạng này thường có từ “ tất cả , bao nhiêu “ )
● Viết dấu ? ở cuối câu


<b>Bài 4:</b> Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm đề có bài tốn :


<i>Bài tốn : Có … con chim đậu trên cành , có thêm … con chim bay đến . </i>
<i> Hỏi ………..? </i>
● Bài tốn cho biết gì ?


+ Có bao nhiêu con chim đậu trên cành?
+ Có thêm bao nhiêu con chim bay đến?
● Bài toán yêu cầu viết tiếp câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn Toán tuần 23 </b>




<b>Bài : LUYỆN TẬP CHUNG </b>

(trang 124)



<b>Bài 1:</b> Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống.


<b>Bài 2:</b> Điền số thích hợp vào ơ trống.


+ 2 + 3 Lấy 11 cộng 2 được 13 ghi 13vào ô.

+ 1 + 2 Lấy 13 cộng 3 được 16 ghi 16vào ô.

+ 3 + 1 Tiếp tục thực hiện hai phép tính cịn lại.


<b>Bài 3: Giải bài tốn </b>


Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút ?


<i><b>Bài giải: </b></i>


<i><b>... </b></i>
<i><b>... </b></i>
<i><b>... </b></i>


<b>Bài 4:</b> Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).


<i> </i>


<i>Hướng dẫn:lấy số ô trước cộng hàng trên được kết quả ghi hàng dưới. </i>


<b>Bài : LUYỆN TẬP CHUNG </b>

(trang 125)



<b>Bài 1:</b>Tính



<b>a)</b> 12 + 3 = 14 + 4 = 8 + 2 = 14 + 3 =


15 – 3 = 11 + 4 + 2 = 10 – 2 = 17 – 3 =


<b>b)</b> 11 + 4 + 2 = 19 – 5 – 4 = 14 + 2 – 5 =


<b>Bài 2: </b> a) Khoanh vào số lớn nhất: 14 , 18 , 11 , 15
a) Khoanh vào số bé nhất: 17 , 13 , 19 , 10


<b>13 </b>


1 2 3 4 5 6


<i>14 </i> <b>12 </b>


4 1 7 5 2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài : CÁC SỐ TRÒN CHỤC </b>

(trang 126)



SỐ CHỤC VIẾT SỐ ĐỌC SỐ


1chục

10

<sub>mười </sub>



2 chục

20

<sub>hai mươi</sub>



3 chục

30

<sub>ba mươi</sub>



4 chục

40

<sub>bốn mươi</sub>



5 chục

50

<sub>năm mươi</sub>




... chục

60

<sub>sáu mươi</sub>


... chục

70

<sub>bảy mươi</sub>


... chục

...

<sub>tám mươi</sub>


... chục

...

...


Các em bắt đầu đếm que tính theo hàng dọc: 1 chục,2 chục, 3 chục,...và viết số theo mẫu vào
chỗ trống. Đọc lại các cột theo hàng dọc.


<i><b>Bài tập </b></i>



<b>Bài 1: </b>Viết( theo mẫu)


<b>a) </b>


<b> </b>



Đọc số

Viết số



Sáu mươi

<sub>60 </sub>



Tám mươi


Năm mươi


Ba mươi



Viết số

Đọc số



20

hai mươi


10



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b)

Ba chục: 30

Bốn chục: 40



Tám chục: ...

Sáu chục: ...


Một chục: ...

Năm chục: ...


c)

20 : hai chục

60: ...



70: ... ... chục

80: ...


90: ... ... chục

30: ...



<b>Bài 2:</b>

Viết số tròn chục:


a)


Các em đọc lại dãy số đã điền.
<b>Đây là dãy số từ bé đến lớn. </b>


b)


90 60 10


Các em đọc lại dãy số đã điền.


<b>Đây là dãy số từ lớn đến bé. </b>


<b>Bài 3: </b>



20 ... 10

40 ... 80

90 ... 60



30 ... 40

80 ...40

60 ... 90



50 ... 70

40 ...40

90 ... 90



<b>> </b>


<b>< </b>
<b>= </b>


<b>10 </b> <b>50 </b> <b>80</b>


</div>

<!--links-->

×