Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Nội dung ôn tập trực tuyến môn Toán Khối Lớp 4 - Đề số 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 7 </b>



<b>A.</b>

<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>



<i>(Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.) </i>



<b>Câu 1.</b>

<b>Số </b>

<i><b>Bảy trăm hai mươi lăm triệu bốn trăm ba mươi tám nghìn khơng trăm linh một</b></i>



<b>được viết là: </b>



A. 725 438 100 B. 725 438 010 C. 725 438 001 D. 725 403 801



<b>Câu 2</b>

.

<b>Giá trị của chữ số 9 trong số 19 008 541 là: </b>



A. 90 000 B. 9 000 C. 9 000 000 D. 90



<b>Câu 3.</b>

<b>Hình vẽ bên có:</b>



A. Có 1 góc vng, 4 góc nhọn, 1 góc tù.


B. Có 1 góc vng, 5 góc nhọn, 1 góc tù.


C. Có 1 góc bẹt, 1 góc vng, 4 góc tù.


D. Có 2 góc bẹt, 2 góc vng, 1 góc tù.



<b>Câu 4. Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B: </b>



<b>A </b>

<b>B </b>



<b>705 x 100 </b>

<b>396 </b>



<b>49 x 11 </b>

<b>70 500 </b>




<b>5 080 : 10 </b>

<b>508 </b>



<b>36 x 11 </b>

<b>539 </b>



<b>Câu 5.</b>

<b>Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào . </b>



<b>a. 36 m</b>

<b>2</b>

<b> 15 cm</b>

<b>2</b>

<b> = 36 015 cm</b>

<b>2</b>

<b> b. 12 m</b>

<b>2</b>

<b> 7 dm</b>

<b>2</b>

<b> = 1 207 dm</b>

<b>2</b>


<b>c. 2 phút 29 giây = 149 giây d. 20 m 201 cm = 2 201 cm </b>



<b>e. Năm 1936 thuộc thế kỉ thứ XIX g Năm 2000 thuộc thế kỉ thứ XXI </b>


<b>Câu 7. Trong một ngày, bốn đôi sửa đường lần lượt sửa được số mét đường như sau; </b>


<b>Đội 1 sửa được 1km 50m; đội 2 sửa được 2km 4m; đội 3 sửa được 2356 m, đội 4 sửa được </b>


<b>nhiều hơn đội 2 là 598 m. Hỏi đội nào đã sửa được nhiều nhất?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. TỰ LUẬN:</b>



<b>Câu 1.</b>

<b>Đặt tính rồi tính: </b>



<b> a) 207 193 - 100 715 b) 708 x 153 c) 7 692 : 16 </b>



…...
...
...
...
...
...


<b>Câu 2.a) Tính bằng cách thuận tiện nhất b) Tìm x: </b>




<b> 25 x 15 x 4 x 2 </b>

<i><b>x </b></i>

<b>x 36 = 18 720 </b>



...
...
...


<b>Câu 3. Một trường tiểu học có 6 lớp 4, mỗi lớp có 43 em học sinh. Biết rằng số học sinh </b>


<b>nam nhiều hơn số học sinh nữ là 32 em. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ. </b>



<b> Tóm tắt: </b>



...


...


Bài giải



...


...


...


...


...


...


...



<b>Câu 4.</b>

<b>Trung bình cộng của 3 số là 32, số thứ nhất là 29, số thứ hai nhiều hơn số thứ nhất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>



<b>1. C 2. C 3. B 5.D </b>


<b>4. </b>



<b>A </b>

<b>B </b>



<b>705 x 100 </b>

<b>396 </b>



<b>49 x 11 </b>

<b>70 500 </b>



<b>5 080 : 10 </b>

<b>508 </b>



<b>36 x 11 </b>

<b>539 </b>



<b>Câu 5.</b>

<b>Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào . </b>



<b>a. 36 m</b>

<b>2</b>

<b><sub> 15 cm</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = 36 015 cm</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> b. 12 m</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> 7 dm</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = 1 207 dm</sub></b>

<b>2</b>


<b>c. 2 phút 29 giây = 149 giây d. 20 m 201 cm = 2 201 cm </b>



<b>e. Năm 1936 thuộc thế kỉ thứ XIX g Năm 2000 thuộc thế kỉ thứ XXI </b>



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>



<b>CÂU 1:</b>

<b> </b>




207 193

708

7 682 16


100 715

153 1 28 480


106 478 2124 02



3540


708


108324



<b>Câu </b>

<b>2</b>

<b>: </b>



a.Tính

bằng cách thuận tiện nhất

b. Tìm x



<b> 25 x 15 x 4 x 2 </b>

<i><b>x </b></i>

<b>x 36 = 18 720 </b>



= (25 x 4) x (15 x 2)

x

=

18 720 : 36


= 100 x 30

x

=

520


= 3 000



X


-



S


Đ


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu </b>

<b>3</b>

<b>: </b>



Tổng số học sinh khối lớp 4 là:


43 x 6 = 258 (em)



<b>Tóm tắt: </b>

? em


Học sinh nam :



? em 32 em 258 em


Học sinh nữ:



Số học sinh nữ

của khối lớp 4


(

258

32

) : 2 = 1

13

(em)



Số học sinh nam

của khối lớp 4

là:



(258 + 32) : 2

=

145

(em)



Đáp số:

Nam: 145 em


Nữ: 113 em



(HS tìm số học sinh nam hay số học sinh nữ trước đều được đúng)



<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>: </b>

<b> </b>



Cách giải:


Số thứ 2 là:


29 + 13 = 42


Tổng của 3 số là:



</div>

<!--links-->

×