Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ……….. </b>
<b>Lớp: 3/……. </b>
(từ ngày 31/3/2020 đến ngày 5/4/2020)
1427
x 3
4281
1427 x 3 = ………
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b>
1107 x 6 2319 x 4 2308 x 3 1405 x 3
...
...
...
1226 x 4 2152 x 3 4072 x 2 1914 x 5
...
...
...
<b>Bài 2: Tìm y: </b>
a) y : 3 = 1527 b) y : 4 = 1823
...
...
3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
<b>Bài 3: Mỗi xe chở 3516 viên gạch. Hỏi 2 xe như vậy chở được bao nhiêu viên </b>
<b>gạch? </b>
Giải
...
...
...
...
...
<b>Bài 4: Có hai bể nước, mỗi bể có 2630l nước. Người ta đã dùng hết 3400l nước ở </b>
<b>hai bể đó. Hỏi trong cả hai bể còn bao nhiêu lít nước? </b>
Giải
...
...
Giải
...
...
...
<b>Bài 6: Cho hình và trong đó có một số ô vuông đã tô màu. Viết số thích hợp vào </b>
<b>chỗ chấm: </b>
- Hình A có ... ô vuông tô màu.
<b>a) 6369 : 3 = ? </b>
6369 3
03 2123
06
09
0
6369 : 3 = …..
07 319
36
0
2249 : 4 =
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b>
2684 : 2 2457 : 3 3672 : 4
...
...
...
...
...
• 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
• Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
• Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
• Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
12 chia 4 được 3, viết 3.
3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4 bằng 3.
Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9.
9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.
3369 : 3 2896 : 4 8644 : 2
...
...
...
...
...
<b>Bài 2: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao </b>
<b>nhiêu gói bánh? </b>
Giải
...
...
...
<b>Bài 3: Người ta đổ đều 1696</b><i><b>l</b></i><b> dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít </b>
<b>dầu? </b>
Giải
...
a) y x 2 = 1846 b) 3 x y = 1578
...
...
c) y x 4 = 3272 d) 3 x y = 2451
...
...