Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.71 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ... Lớp: ...
<b>Phụ huynh vui lòng hướng dẫn cho học sinh làm bài tập vào quyển tập trắng, trình </b>
<b>bày như cơ giáo đã hướng dẫn trên lớp. </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1:Đặt tính rồi tính: </b>
75,08 + 359,7
...
...
...
5036 - 86,58
...
...
...
80,9 x 4,72
...
...
...
587,322 : 73,05
...
...
...
<b>Bài 2:Tìm y</b>:
125,9 - y = 46,5 x 1,2
...
...
...
y - 45,23 = 328,7 : 100
...
...
...
18,25 : y = 3,65 x 10
...
...
...
6,4 x y = 9,23 + 6,13
...
...
...
<b>Bài 3: Tính nhẩm : </b>
7,15 x 10 = ...
6,53 x 100 = ...
61,34 x 1000 = ...
6,42 x 0,1 = ...
<b>Bài 4: Tính giá trị biểu thức: </b>
137,4 + 2,9 x 6,5
...
...
...
65,123 – 105,14 : 14
...
...
...
<b>Bài 5. Tính diện tích hình bên: </b>
<i>Gợi ý</i>: <b>Diện tích hình bên chính bằng diện tích nửa </b>
<b>hình trịn cộng diện tích hình tam giác. </b>
<b>Bài 6. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả </b>
<b>ở một trang trại: </b>
Hãy cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng mỗi loại cây ăn quả của trang trại được thể
hiện trên biểu đồ.
………
………
………
………
<b>MƠN TIẾNG VIỆT </b>
<b>Chính tả </b>
1. Nghe viết: <i>Trí dũng song tồn</i> (<i>Từ Thấy sứ thần Việt Nam ... đến hết)</i>
Thấy sứ thần Việt Nam dám lấy việc quân đội cả ba triều đại Nam Hán, Tống và
Nguyên đều thảm bại trên sông Bạch Đằng để đối lại, vua Minh giận quá sai người ám
hại ông.
Thi hài Giang Văn Minh được đưa về nước. Vua Lê Thần Tông đến tận linh cữu
ông, khóc rằng:
- Sứ thần khơng làm nhục mệnh vua, xứng đáng là anh hùng thiên cổ.
Điếu văn của vua Lê cịn có câu: “Ai cũng sống, sống như ông, thật đáng sống. Ai cũng
chết, chết như ông, chết như sống”
Theo Đinh Xuân Lan-Trương Hữu Quýnh và Trung Lưu
Các em hãy nhờ ba –mẹ hoặc người thân đọc bài <b>Trí dũng song tồn đoạn </b>“ Thấy
sứ thần Việt Nam ……..đến hết”
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>2. Tìm và viết các từ: </b>
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
Giữ lại để dùng vế sau
Biết rõ, thành thạo.
Để đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao.
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm.
Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả.
Đồng nghĩa với giữ gìn.
<b>3.</b> <b>Khoanh vào chữ cái trước câu ghép: </b>
a. Sáng nay, mẹ đi chợ và nấu cơm.
b. An học giỏi nên bạn được thưởng quà.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>MÔN TỐN </b>
<b>Bài 1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm </b>:
72 534dam2 = ... ha
tấn kg ... tạ
7m 5 dm = ... cm
5,79m = ... dm
4 tạ 70 kg = ... tạ
15,65m = ... m ... cm
2,78km = ... m
42dm 6cm = ... dm
3kg 60g = ... kg
<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính: </b>
224 : 64
...
...
...
211,68 : 42
...
...
...
36,64 : 1,6
...
...
...
35,941 : 1,27
...
...
...
<b>Bài 3 :Tìm X: </b>
127,9 – X = 86,1
...
...
...
X – 74,3 = 51,7
35 x X = 99,4
...
...
...
<b>Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện : </b>
1,25 x 4,95 x 80
...
...
37,14 x 5,25 + 37,14 x 4,75
...
...
<b>Bài 5: Tính diện tích hình tam giác có: </b>
a) Độ dài đáy là 3
4 m và chiều cao là
1
2 m;
b) Độ dài đáy là 4
5 m và chiều cao là ,5 dm;
<b>Bài 6: Biểu đồ hình quạt bên cho biết kết quả học tập của 800 học sinh ở một </b>
<b>trường tiểu học. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực : </b>
<b>giỏi, khá, trung bình ? </b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT </b>
1.<b> Em hãy đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp vào chữ in đậm trong mẩu chuyện </b>
<b>vui sau: </b>
<b>Sợ mèo không biết</b>
Một người bị bệnh hoang <b>tương</b>, suốt ngày cứ ngỡ mình là chuột, cuối cùng được ra
viện nhưng anh ta cứ tần ngần <b>mai</b> ở cổng viện mà không đi. Một bác sĩ thấy lạ bèn đến
hỏi. Bệnh nhân sợ <b>hai giai</b> thích :
- Bên <b>cơng</b> có một con mèo.
Bác sĩ bảo :
- Nhưng anh đã biết mình khơng phải là chuột kia mà.
Anh chàng trả lời :
- Tôi biết như vậy hỏi có ăn thua gì. <b>Nhơ </b>con mèo khơng biết điều đó thì sao ?
2.<b> Điền quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để có các câu ghép: </b>
a) Ba bà cháu sống nghèo khổ...cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.
b)...hai anh em trở nên giàu có...họ vẫn khơng ngi nỗi nhớ thương bà.
c)...ba bà cháu sẽ phải sống cực khổ như xưa...hai anh em vẫn cầu xin cô tiên
hóa phép cho bà sống lại.
d)...cuộc sống đầy khó khăn, vất vả...ba bà cháu vẫn yêu thương nhau.
e)...bộ lơng của quạ và cơng chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ
lơng cho thật đẹp.
f)....quạ vẽ rất khéo...cơng có một bộ lơng tuyệt đẹp.
g)...quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các
màu lên mình nó.
h) Quạ có bộ lơng xám xịt, nhem nhuốc...nó khơng chịu nghe theo lời khun của cơng.
i) Hịa học tốt mơn Tiếng Việt….Vân lại học giỏi mơn Tốn.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1:Đặt tính rồi tính: </b>
195,05 + 64,95
...
...
...
26 – 9,149
...
...
...
14,08 x 3,7
...
...
...
41,87 : 7,9
...
...
...
<b>Bài 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm </b>:
5,8km = ... km ... m
2m 31cm = .... ... dm
324,7cm = ... m
1ha 215m2 = . ...dm2
4,8m2 = ... m2 ... dm2
425,1kg = ... tạ
<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức </b>
27,34 + 4,5 x 3,7
...
...
...
79 – 53,28 : 3,6
11,045 : 4,7 + 16,4
...
...
...
<b>Bài 4: Tính chiều cao hình thang có: </b>
a). Diện tích 0cm²; đáy lớn 8cm và đáy bé 0, dm.
b). Diện tích 6, dm²; đáy lớn ,8dm; đáy bé , dm.
c). Diện tích m²; đáy lớn m và đáy bé m.
<b>Bài 5: </b>a) Tính đường kính hình trịn có chu vi là 8,8 cm.
b) Tính bán kính hình trịn có chu vi là 5, cm
<b>C = r x 2 x 3,14 </b> <b>r = C : 3,14 : 2 </b>
<b> C = d x 3,14 </b> <b>d = C : 3,14 </b>
<b>Bài 6. </b>Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để
đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú.
Dựa vào biểu đồ, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Số học sinh đi bộ là ...
b. Số học sinh đi xe đạp là ...
c. Số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy là ...
d. Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là ...
<b>Bài 7. </b>Có 0 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá. Tỉ số phầm trăm cổ động
viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt dưới đây:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>1.a) Điền vào chỗ trống: </b>
- <b>dây</b> hoặc <b>giây</b>: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi ...thừng
<b>- dở </b>hoặc <b>giở</b>: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
<i><b>b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp trên chữ in đậm: </b></i>
- Vì cây đã <b>đơ</b> nên những chú chim sẻ ấy chẳng cịn nơi để <b>đơ</b>.
- Sau cơn <b>bao</b> mọi người <b>bao</b> nhau dọn dẹp đường làng cho sạch sẽ.
<b>2. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép: </b>
a) Chẳng những Ngọc Mai học giỏi mà ...
b) Ngày Tết Thiếu nhi, em không những được vui chơi thỏa thích mà ...
c) Hoa sen khơng chỉ đẹp mà ...
d) Chú Hòa nổi bật trong những người thợ cùng tổ không chỉ dáng người cao lớn, rắn rỏi
mà cịn vì ...
e) Nếu hơm nay bạn lười biếng thì ...
f) Vì bố bận cơng việc nên ...
<b>3. Nối câu đơn sau thành câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ: </b>
a) Em học tập có nhiều tiến bộ. Bố mẹ em rất vui lòng.
……….
b) ẻ thù tra tấn dã man. Anh vẫn không khai nửa lời.
………..
c) Minh Tú học giỏi. Bạn ấy cịn tích cực giúp đỡ bạn bè trong học tập.
………
d) Tuổi đã cao. Ông đi lại vẫn nhanh nhẹn.