Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài ôn tập Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BAØI LUYỆN ĐỌC </b>


<b>1. Luyện đọc vần: </b>


am ăm âm om ôm ơm em


êm im um uôm ươm iêm yêm


<b>2. Luyện đọc tiếng: </b>


nắm nhẩm sam nhóm rơm cốm xem


nhím đếm lùm muỗm cườm liềm yếm


<b>3. Luyện đọc từ: </b>


nấm rơm cơm tấm móm mém mỉm cười


bậc thềm chăm học thảm cỏ kiểm tra


lim dim lượm lúa ném bóng giấy nhám


<b>4. Luyện đọc câu: </b>


- Mặt trăng tròn vành vạnh trên bầu trời.
- Cánh đồng lúa chín vàng tươi.


- Sáng chủ nhật, bé đi siêu thị với mẹ.
- Buổi chiều, gió thổi mát rượi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI LUYỆN VIẾT </b>


<b>Nhìn - viết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI ƠN TỐN </b>


<b>1. Đặt tính rồi tính: </b>


<b>16 + 1 </b> <b>12 + 4 </b> <b>19 - 3 </b> <b>17 - 5 </b>


…….. ……… ……… ………


…….. ……… ……… ………


…….. ……… ……… ………


<b>2. Tính: </b>


11 + 2 = ……… 16 - 2 = ………
15 + 3 = ……… 12 - 1 = ………


<b>3. Viết số thích hợp vào ơ trống: </b>


<b>4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): </b>


<i>Mẫu: Số gồm 1 chục và 2 đơn vị là số 12. </i>
- Số gồm 1 chục và 6 đơn vị là số ...
-Số gồm 1 chục và 4 đơn vị là số ...
- Số gồm 1 chục và 7 đơn vị là số ...
- Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là số ...


<b>5. Tô màu 12 bông hoa và viết tiếp vào chỗ chấm : </b>


<b>Em đã tô màu ……...chục và ……… bông hoa. </b>



<b>10 </b>

<b>12</b>



<b>3 </b>



<b>15 </b>

<b>19 </b>



<b>20 </b>

<b>17</b>



7



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×