Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

250 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA SINH LÂM SÀNG _ NGÀNH Y (có đáp án 100 câu đầu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.46 KB, 26 trang )

250 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA SINH LÂM SÀNG
1. Đối với cơ thế, nước khơng có vai trị:
a. Hồ tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và
cặn bã

d. C02, H20 và ATP

b. Cấu tạo tê bào

a. Kẽm (Zn)

c. Tham gia các phản ứng hoá học

c. Iode (12)
d. Đồng (Cu)
6. Xét nghiệm nào sau đây bị ảnh hưởng
nhiều khi mẫu máu bị tán huyết

d. Cung cấp năng lượng
2. Sản phẩm của thuỷ
Saccaroselà:

phân

đường

5. Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone
tuyến giáp là:

a. Natri


b. sắt (Fe)

b. Ure

c. Glucose

d. Kali

a. Fructose và glucose

7. Máu KHÔNG CĨ tính chất nào sau đây:

b. Fructose và galactose

a. PH thay đổi từ 7,38 - 7.42

c. Maltose và glucose

b. Bình thường áp suất thấm thấu của máu
khoảng 292 - 308 mosmol/lit huyết tương

d. Galactose và glucose
3. Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu
trong huyết tương là:
a. Protein, glucose, lipid
b. Protein, Na+, C1-, K+
c. Glucose, ure, Na+, Cld. Creatinin, acid uric, ure
4. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
a. NADPHH+
b. Năng lượng cho cơ thê sử dụng

c. Acetyl CoA

c. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng
hồng cầu và nồng độ Protein
d. Chỉ số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với nồng
độ Protein
8. Đặc điếm của thành phần huyết tuơng,
CHỌN CÂU SAI:
a. Biểu thị nồng độ các chất điện giải bằng đơn
vị mEq% hoặc mosmol/L
b. 100 ml máu động mạch chứa 18-20ml 02, tất
cả ở dạng kết hợp với Hb
c. Na+ là ion chính của dịch ngoại bào (huyết
tương và dịch gian bào)

1


d. Huyết tương có 91% là nước, 9% là chất khơ

c. Methyl

9. Các glucid sau, các chất thể hiện tính khử

15. Tính chất của acid amin

là:

a. Tác dung với Ninhydrin


a. Glucose, fructose, saccarose

b. Cảm ứng với Molish

b. Glucose, fructose, lactose

c. Phản ứng khá với base

c. Glucose, fructose, tinh bột

d. Phản ứng khá với acid
16. Chất xúc tác sinh học gồm các nhóm
chất sau đây, NGOẠI TRỪ :

d. Fructose, saccarose, lactose
10. Nồng độ ure và creatinin máu tăng khi:
a. Tăng thoái hoá protein sau chảy máu đường
tiêu hoá
b. Bỏng nặng gây suy thận cấp
c. Khâu phần ăn tăng hàm lượng protein
d. Nơn kéo dài
11. Enzym có bản chất là:
a. Glucid

b. Acid amin

c. Lipid
d. Protein
12. Chất nào sau đây KHÔNG được tạo ra ở
gan:

a. Vitamin D

b. Ure

c. CholesTêrol
d. Thể Ceton
13. Cytochrome đầu tiên thamm gia chuyển
hố từ trong chuỗi hơ hấp tê bào là:
a. Cyt a
c. Cyt c

b. Cyt b
d. Cyt q

14. Porphyrin được cấu tạo bơi 4 nhân
pyrol:
a. Disulfide

b. Methenyl

d. Acetylen

a. Dịch vị

b. Nội tiết tố

c. Men

d. Cơ chất


17. Cơ thể sống có các đặc điểm sau
đây,NGOẠI TRỪ:
a. Vật sống là một hệ thống hở
b. Khả năng sinh sản
c. Tính chất tự tổ chức
d. Khả năng tự điều hoà
18. Ở động vật hữu nhũ, lipid dự trữ dưới
dạng:
a. Acid béo tự do

b. Tryglycerid

c. Phospholipid

d. CholesTêrol

tự

do
19. Trong các chất sau đây, chất nào tác
dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
a. Cellulose
c. Amylodextrin

b. Glycogen
d. Maltodextrin

20. Các sinh nguyên tố sau đây là yếu tố vi
lượng, NGOẠI TRỪ:
a. Kẽm (Zn)


b. Calci (Ca)

2


c. Đồng (Cu)

d. lode (I)

a. Acid hyaluronic, Glycogen, cellulose

21. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho
phản ứng sau:

b. Chondroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic

a. Glutamat + Phenylpyruvat < -------> alphaCetoglutarat + Phenylalanin

d. Cellulose, tinh bột, heparin

b. Aspartat + alpha-Cetoglutarat < ------------ >
Oxaloacetat + Glutamat
c. Aspartat + Phenylpyruvat < ----------------- >
Oxaloacetat + Phenylalanin

c. Heparin, acid hyaluronic, cellulose
26. Áp suất thấm thấu của máu
a. ít phụ thuộc vào nồng độ của Na+


d. Alanin + alpha-Cetoglutarat < -----> Pyravat
+ Glutamat

b. Phụ thuộc chù yếu vào nồng độ của K+
c. Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp
suất thẩm thấu càng giảm

22. Tham gia quá trình tạo máu là nguyên
tố:

d. Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân tử
hữu cơ và các ion có trong máu

a. Sắt (Fe)

b. Lưu huỳnh (S)

c. Iode (12)

d. Kẽm (Zn)

27. Enxym huyết thanh có chức năng là các
enzym

23. Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ;
a. Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột
b. Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải
được 1 số chất độc do gan dự trữ lại
c. Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ
dày xuống


a. Do tổ chức tiết ra và thải tiết vào máu như
enzym amylase của tuyến tuy
b. Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt
động
c. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê
bào như GOT, GPT

d. Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn,
giúp hấp thu Lipid và các vitamin tan trong dầu

d. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các
chức năng xúc tác của chúng

24. Tập họp nào sau đây gồm các vitamin
tan trong lipid:

28. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid:

a. A,B,E,K

b. A,D,0,P

a. Acid hyaluronic, Chondroitin Sulfat và
Heparin

c. A,B,C,D

d. A,D,E,K


b. Cellulose, Chondroitin Sulfat và Heparin

25. Các chất nào sau đây là Polysaccaric
tạp:

c. Acid hyaluronic, Cellulose và Chondroitin
Sunfat
d. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran

3


29. GOT xúc tác cho phản ứng nào sau đây:

d. Enzym và Vitamin

a. Trao đổi hydro

34. Gan có khả năng tổng hợp Glycogen từ
các chất sau, CHỌN CÂU SAI:

b. Trao đơi nhóm imin
c. Trao đổi nhóm amin
d. Trao đơi nhóm methyl
30. Sự bất thường về Hb thường do sự bất
thưòng trong:

a. Các thành phần lipid dư trong thức ăn
b. Các ose khác như: Galactose, fructose và
mannose

c. Các sản phẩm chuyển hoá trung gian như
Lactac, Pyruvat

a. Chuỗi alpha hay chuỗi beta

d. Glucose

b. Chuỗi alpha

35. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào:

c. Chuỗi beta

a. Protein và huyết cầu

d. Chuỗi gamma
31. sản phẩm khử amỉn oxy hoá của một
acỉd amin là:

b. Huyết cầu và điện giải

a. Amin

d. Ure và creatinin

b. Aldehid

c. Acid Alpha-cetonic
d. Acid carbonxylic
32. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi

nhóm amỉn
a. Có coenzym là pyridoxal phosphat
b. Có coeyzym là NAD+
c. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
d. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
33. Thành phần hố học của nhu mơ gan
gồm các chất sau,NGOẠI TRỪ:
a. Glucid, Protid
b. Protid, Lipid
c. Calci và Phosphore

c. Điện giải và protein
36. Globin trong HbF gồm:
a. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
b. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
c. 2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma
d. 2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma
37. Bản chất của sự hô hấp tê bào là
a. Sử dụng oxy, oxy hoá các chất hữu cơ giải
phóng C02, H20 và năng lượng
b. Thuỷ phân các chất
c. Phosphoryl hoá các chất
d. Hoạt hoá các chất

4


38. Khi gia tăng nồng độ chất này trong máu
là dấu hiệu nhạy và đặc hiệu đối với bệnh
thận là:

a. Creatinin

b. Acid uric

c. Calcium
d. Ure
39. Huyết cầu gồm các thành phần sau,
CHỌN CÂU SAI:
a. Tê bào nội mạch

b. Tê bào tiểu cầu

c. Tê bào hồng cầu

d. Tê bào bạch cầu

40. Globin trong HbA gồm
a. 2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma
b. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
c. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
d. 2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma
41. Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có
Glucoz, vừa có Ceton gặp trong bệnh lý:

d. Nước cúa huyết tương nhiều hơn nước của
huyết cầu
43. Tính chất lý hố của máu-CHỌN CÂU
SAI:
a. Bình thường áp suất thấm thấu vào khống
292-308 mosmol/lít huyết tương

b. pH thay đổi từ 7.38 - 7.42
c. Khi số lượng hồng cầu giảm thì độ nhớt của
máu tăng
d. Tỷ trọng thay đổi từ 1.050 - 1.060
44. Glutamin tói gan được chuyến hoá tiếp
tục như thế nào?
a. Phân huỷ thành ure
b. Phân huỷ thành carbamyl phosphat, tổng hợp
ure
c. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure
d. Kết hợp với ure tạo hợp chất không độc

a. Tiểu đường thận

45. Đặc điểm về thành phần protein trong
các bệnh gan mạn tính

b. Tiểu đường tuỵ

a. Tỉ số A/G không đối

c. Nhiễm độc thai nghén
d. Đói hoặc chế độ ăn nhiều Lipid
42. Phát biểu về thành phần hoá học của
máu, CHỌN CÂU SAI:
a. Lượng Kali trong huyết cầu thấp hon trong
huyết tương
b. Ure và Glucoz có cùng nồng độ ở huyết cầu,
huyết tương và máu tồn phần


b. Nồng độ protein tồn phần huyết thanh
khơng đôi
c. Tỷ số A/G tăng
d. Tỷ số A/G giảm
46. Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản
ứng:
a. Thuỷ phân peptid
b. Chuyên nhóm -CHO

c. Lượng Na của huyết tương nhiều hơn trong
huyết cầu

5


c. Phân hủy H202
d. Chuycn nhóm metyl

c. Bilirubin tự do liên kết với globin

47. Đặc điếm của sinh nguyên tố và sinh
phân tủ, CHỌN CÂU SAI:

51. Các liên kết sau gặp trong phân tử
protein:

a. Sinh phân tứ gồm 3 nhóm lớn các chất cơ
bản, sản phâm chuyến hoá và các chất xúc tác
sinh học


a. Peptid, disulfua, hydro, eTê, esTê

d. Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic

b. Protein là đại phân tử sinh học
c. Monosaccharid là đơn vị cấu tạo của acid
maleic
d. Sinh nguyên tố là những nguyên tố hoá học
của cơ thế sống và có vai trị sinh học nhất định
48. Trình tự của gen tham gia vào quá trình
sinh tổng hợp protein là:
a. Gen khởi động, gen tác động, gen điều hoà,
gen cấu trúc

b. Peptid, disulfua, hydro, eTê, ion
c. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
d. Peroxyd, eTê, hydro, peptid, kỵ nước
52. Nói về Glucose dịch não tuỷ, CHỌN
CÂU SAI:
a. Trong viêm màng não do não mô cầu,
glucose dịch não tuỷ giảm, protein tăng
b. Nồng độ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng
độ glucose máu
c. Viêm màng não thanh dịch protein DNT
tăng, glucose giảm

b. Gen điều hoà, gen tác động, gen khởi động,
gen cấu trúc

d. Giảm nồng độ glucose DNT là dấu hiệu có ý

nghĩa lâm sàng

c. Gen điều hồ, gen khởi động, gen tác động,
gen cấu trúc

53. Protein vận chuyển sắt trong máu:

d. Gen khởi động, gen điều hoà, gen tác động,
gen cấu trúc

a. Transferin

b. Prealbumin

49. Thành phần khí của huyết tưong:

c. Albumin
d. Hemoglobin
54. Glutamin đến thận được chuyển hoá như
thế nào?

a. 02, N2 và C02

b. C02 và N2

a. Khơng có chuyển hố gì

c. 02 và N2

d. 02 và C02


b. Phân huỷ thành NH3, tống hợp ure và đào
thải ra ngoài theo nước tiêu

50. Bilirubin liên họp gồm
a. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic

c. Phân huỷ thành carbamyl phosphat

b. Bilirubin tự do liên kết với albumin

6


d. Phân huỷ thành NH3 dào thải qua nước tiểu
dưới dạng NH4+
55. Một acetyl CoA đi vào chu trình Krebs
tạo thành bao nhiêu ATP
a. 6

b. 3

c. 12

d. 24

56. Hb được cấu tạo bỏi:
a. Protoporphyrin I, Fe ++, globin
b. Hem, globulin
c. Protoporphyrin X, Fe+++, globin

d. Protoporphyrin IX, Fe+++, globin
57. Dưói sự xúc tác của enzym ngưng tụ,
Acetyl CoA kết họp vói Oxaloacetat tạo
thành:

c. Bilirubin tự do tăng cao
d. Sắc tố mật trong nước tiểu dương tính (+++)
60. Chọn tập họp nhóm chất bao gồm cá
nguyên tố lượng nhỏ ( Yeu tố vi lượng)
a. c, o, H
c. N, Na, Ca

b. Mg, p, C1
d. Zn, Fe, Cu

61. Đối vói CO’ thể sống, các sinh ngun tố
có các vai tị sinh học sau, NGOẠI TRỪ
a. Tham gia vào các hoạt động sinh lý của cơ
thể
b. Tham gia vào q trình chuyển hố các chất
và chuyển hoá năng lượng (tạo năng)
c. Tham gia cấu tạo tê bào và mơ (tạo hình)

a. Acid citric

d. Tham gia vào q trình duy trì nịi giống

b. Acid succinic

62. Ngun liệu tổng hợp Hem:


c. Acid oxalocitraconat

a. Coenzym A, Alanin, Fe

d. Acid oxalosuccinic
58. Dạng lipid được hấp thu nhiều nhất ở tê
bào niêm mạc ruột là:

b. Malonyl CoA, Alanin, Fe

a. Tất cả các dạng trên đều được hấp thu như
nhau

c. Succinyl CoA, Glycin, Fe
d. Malonyl CoA, Glutamin, Fe
63. Những chất nào sau đây là lipid thuần

b. alpha - Monoglycerid

a. Glycerid, cerid, sterid

c. Triglycerid

b. Cerid, Cereebrosid, ganglyosid

d. beta - Monoglycerid

c. Phospholipid, glycolipid, lipoprotein


59. Trong các trường hợp vàng da trước gan

d. Triglycerid, sphingophospholipid, acid mật
64. Acid amin là họp chất hữu cơ trong phân
tử có

a. Tăng urobilinogen trong nước tiểu
b. Tăng Bilirubin tồn phần

a. Nhóm -NH2, nhóm -OH

7


b. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
c. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
d. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
65. Sản phẩm thuỷ phân cuối cùng của
glucid trước khi được hấp thụ là
a. Oligosaccharides

b. Trisaccaric

c. Monosaccaric

d. Polysaccaric

66. Vai trò sinh học của ARNm là:
a. Vận chuyển acid amin đến Ribosom
b. Hình thành Ribosom, là nơi tống họp protein

c. Tích trừ thơng tin di truyền
d. Mang thông tin từ ADN tới Ribosom
67. Chất nào khi xuất hiện trong nước tiểu
thì ln có ý nghĩa bệnh lý:
a. Urobilin

b. Creatinin

c. Glucoz

d. Acid uric

68. Đặc điểm của ARN là
a. ARNr là nơi tổng họp Protein
b. ARN vận chuyển có nhiệm vụ chuyển thông
tin từ ADN tới Ribosom

70. Chất nào sau đây khơng phải là chất
chuyển hố trung gian trong chu trình Krebs:
a. Pyruvat

b. Oxaloacetat

c. Cis aconitate
d. Oxaloxucinat
71. Liên kết nào sau đây KHÔNG phải là
liên kết năng lượng:
a. Liên kết ester phosphat
b. Liên kết pyrophosphaTê
c. Liên kết thioester

d. Liên kết enol phosphat
72. Chất hiện diện thưòng xuyên trong nước
tiểu bình thường là:
a. Protein

b. Máu

c. Glucoz

d. Ure

73. Thành phần Protein trong máu:
a. Khi điện di Protein huyết thanh ta được
albumin và 1 loại globulin
b. Khi điện di Protein huyết thanh ta được
albumin và 2 loại globulin
c. Khi điện di Protein huyết thanh ta được
albumin và 3 loại globulin

c. ARN thông tin chiếm tỉ lệ cao nhất

d. Bình thường khoảng 60-80g/l

d. ARN vận chuyến có cấu tạo gồm 2 bán đơn
vị

74. Đặc điểm của dịch khớp
a. Lượng protein giám trong trường hợp tràn
dịch khớp


69. Trong các mơ dưói đây, mơ nào có chứa
hàm lượng nước (tỉ lệ %) thấp nhất:
a. Mơ mỡ

b. Gan

c. Cơ

d. Mô liên kết

b. Thành phần giống huyết tương
c. Có chứa nhiều acid hyaluronic (2-3 g/1)

8


d. Thành phần chủ yếu là chất khoáng

a. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin

75. Vai trò xúc tác của enzyme cho các phản
ứng là:

b. NH40H

a. Ngăn cản phản ứng nghịch
b. Tăng năng luợng hoạt hoá
c. Tăng sự tiếp xúc giữa các phần tử cơ chất
d. Giảm năng lượng hoạt hoá
76. Trong huyết tưong chất tạo nên áp lực

thẩm thấu là
a. Na+
c. K+

b. Protein
d. Protein, Na+, K+

77. Các chất sau đây đều là sản phẩm
chuyển hoá của CholesTêrol, NGOẠI TRỪ:
a. Sắc tổ mật
c. Glycocholat

b. Muối mật
d. Vitamin D

78. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ

c. Kết hợp với C02 tạo Carbamyl phosphat
d. Muối amonium
79. Bilirubin tự do có tính chất
a. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
b. Tan trong metanol, không cho phản ứng
diazo
c. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh
d. Không tan trong nước, cho phán ứng diazo
chậm
80. Chất có nồng độ trong huyết tương và
nước tiểu thay đổi nhiều tuỳ thuộc vào chế độ
ăn và lượng nước tiếu bài tiết là:
a. Phosphat


b. Creatinin

c. Acid uric

d. Ure

yếu dưới dạng nào sau đây:

9


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh
lâm sàng
1. Xét nghiệm hố sinh KHƠNG PHÙ HỢP
vói bệnh cảnh Vàng da trước gan là:
a. Urobillinogen tăng trong phân và trong
nước tiểu
b. Bilirubin toàn phần tăng
c. Sắc tố mật và muối mật trong nước tiếu
dương tính
d. Bilirubin gián tiếp tăng cao. Bilirubin trực
tiếp tăng nhẹ
2. Nói về Glucose dịch não tuỷ, CHỌN CÂU
SAI:
a. Viêm màng não thanh dịch protein DNT
tăng, Glucose giảm
b. Nồng độ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng
độ Glucose máu


4. Huyết cầu gồm các thành phần sau,
CHỌN CÂU SAI:
a. Tê bào nội mạch

b. Tê bào tiểu cầu

c. Tê bào hồng cầu
d. Tê bào bạch cầu
5. Phát biểu về các hệ đệm của cơ thể,
CHỌN CÂU SAI:
a. Hệ đệm Hemoglobin là hệ đệm quan trọng
nhất của hồng cầu
b. Hệ đệm protein và phosphat không đáng kể
trong dịch nội bào:
c. Hệ đệm Bicarbonat chiếm 58% là hệ đệm
quan trọng nhất trong huyết tương
d. Hệ đệm Phosphat có vai trị quan trọng
trong dịch nội bào
6. Trường họp nào sau đây là nhiễm toan
chuyển hoá:

c. Trong viêm màng não do não mô cầu,
Glucose dịch não tuỷ giảm, protein tăng

a. Hen

d. Giảm nồng độ Glucose DNT là dấu hiệu có
ý nghĩa lâm sàng

c. Tai biến mạch máu não


b. Bệnh cơ

a. Có tác dụng phá huỷ niêm mạc dạ dày

d. Tiếu đường nặng
7. Đối vói cơ thể, nước có các vai tró sau,
CHỌN CÂU SAI:

b. Có pH acid

a. Đóng vai trị bảo vệ cơ thể

c. Dó tê bào viền của dạ dày bài tiết ra
d. Do tê bào biểu mô của tuyến dạ dày bài tiết
ra

b. Tham gia vào cã hệ thống đệm

3. Mucin là chất

c. Điều hoà thân nhiệt
d. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá
của cơ thể


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

8. Trong điều kiện sinh lý bình thường, cơ
thể có một lượng protein trong nước tiểu vào

khoảng
a. < 200 mg/L

b. > 200 mg/24 giờ

c. < 200 mg/24 giờ
d. > 200 mg/L
9. Trong cơ thể muối vơ CO’ có các vai trị
sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tạo nên áp lực keo
b. Đóng vai trị quyết định tạo nên áp lực thấm
thấu của các dịch

a. Không được lọc qua ống thận
b. Được tái hấp thu bởi ống thận
c. Không kết hợp với protein máu
d. Không được lọc qua cầu thận
13. Đối với cơ thể, nước khơng có vai trò
a. Cung cấp năng lượng
b. Cấu tạo tê bào
c. Hoà tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và
cặn bã

c. Tham gia cấu tạo tê bào và mô
d. Tham gia các hệ đệm Bicarbonat và hệ đệm
Phosphat

d. Tham gia các phản ứng hoá học

10. Xét nghiệm hoá sinh nào sau đây

KHƠNG PHÙ HỢP vói bệnh cảnh Vàng da
trước gan:

a. Truyền thông tin tê bào

a. Sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu
dương tính
b. Bilirubin tồn phần tăng
c. Urobilinogen tăng trong phân và trong nước
tiểu
d. Bilirubin gián tiếp tăng cao, Bilirubin trực
tiếp tăng nhẹ
11. Dung dịch acid là dung dịch có (H+)
a. =7

b. < 10-7 mol/Lít

c. > 10-7 mol/Lít
d. = 10-7 mol/Lít
12. CHẤT CHỌN dùng để thăm dị chức
năng tái hấp thu của ống thận cần phải thoả
mãn điều kiện

14. Vai trị của Calci trong CO’ thể, NGOẠI
TRỪ:
b. Đơng cầm máu
c. Tạo máu
d. Tạo xương
15. Chuyển hoá lipid thành glucid thường


a. Hạn chế, ít xảy ra vì phải trải qua nhiều giai
đoạn
b. Dễ dàng, thường xuyên xáy ra
c. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose
Diphosphat cung cap Acetyl CoA
d. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose
monophosphat ( chu trình pentose phosphat)
cung cấp NADPHH+

2


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

16. Q trình beta oxy hoá acid béo xảy ra

c. Tăng tái hấp thu phosphat

ở:

d. Tăng tái hấp thu Magie

a. Riboxom

b. Ngoài ty thể

c. Nhân tê bào
d. Trong ty thê
17. Tính chất lý hố của máu- CHON CÂU
SAI:

a. Bình thường áp suất thẩm thấu vào khoảng
292 - 308 mosmol/lít huyết tương
b. Khi số lượng hồng cầu giảm thì độ nhớt của
máu tăng
c. Tỉ trọng thay đổi từ 1.050 - 1.060
d. pH thay đổi từ 7.38 - 7.42
18. protein vận chuyển đồng trong máu là:
a. Prealbumin

b. Ceruloplasmin

c. Albumin
d. Transferin
19. protein niệu thường xuyên ở ngưòi
trưởng thành lúc nghỉ ngoi được xem là bệnh
lý kể từ nồng độ:
a. 10 mg/24 giờ
c. 1 mg/24 giờ

b. 200 mg/24 giờ
d. 50 mg/24 giờ

20. Chất quyết định áp suất thẩm thấu
huyết tương là
a. Ion Na+

b. Ion K+

22. Nhu cầu Calci ỏ’ phụ nữ cho con bú so
vói ngưịi bình thường

a. Tăng khoảng gấp 2 lần
b. Không đổi
c. Tăng gấp 10 lần
d. Tăng gấp 20 - 30 lần
23. Khơng có sắc tố mật và muối mật trong
nước tiểu
a. Hội chứng xơ tê bào gan
b. Hội chứng tiêu tê bào gan
c. Hội chứng suy tê bào gan
d. Hội chứng viêm nhiễm
24. Chức năng của gan đối vói tổng họp
Lipid, HÃY CHỌN CÂU SAI
a. Tông hợp CholesTêrol từ Acetyl CoA và
gan sản xuất ra men xúc tác biến CholesTêrol
thành cholesTêrol esTêr
b. Tổng hợp lipid cho bản thân gan
c. Là nơi duy nhất tổng hợp lipid cho máu
d. Tổng hợp các lipoprotein và acid béo tự do
cho máu

c. Ion Cld. Creatinin
21. Vai trò của PTH ở ống thận là, NGOẠI
TRỪ:

25. protein vận chuyến sắt trong máu là
a. Alibumin

b. Hemoglobin

a. Tăng tái hấp thu Calci


c. Transferin

d. Prealbumin

b. Tăng tái hấp thu Natri

3


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

26. Hệ số thanh thải của Creatinin là
a. 0.83 ml/phút

b. 120 ml/phút

c. 0.116 ml/giây

d. 120 ml/giây

27. Sự hấp thu calci ở ruột, chọn câu ĐÚNG
a. Hấp thu thụ động
b. Không cần bơm Ca2+-ATPase
c. Chỉ cần 1 protein chuyển chở là BBCaBP
d. Hấp thu chủ động
28. Chất hiện diện thường xuyên trong
nước tiểu bình thường là
a. Protein


b. Máu

c. Ure

d. Glucoz

29. CHỌN CÂU ĐÚNG
a. Muối khơng tham gia điều hồ thăng bằng
kiềm toan
b. Muối vơ cơ có vai trị duy trì hình dạng của
tê bào
c. Nhu cầu muối Na+ một ngày khoáng 20g
d. Các muối Na+, C1-, Cu... tham gia vào hoạt
động của enzym
30. Phát biểu về sự phân bố các hệ đệm
trong co thể, CHỌN CÂU SAI
a. Hệ đệm Phosphat chủ yếu ở nội bào
b. Hệ đệm Bicarbonat chiếm 53% dung tích
đệm của cơ thể
c. Hệ đệm hemoglobin là hệ đệm quan trọng
nhất trong hồng cầu

d. Hệ đệm có nhiều trong dịch kẽ
31. Các nguyên nhân sau đâv gây giảm
PhosphaTê huyết, NGOẠI TRÙ
a. Nhiễm kiễm

b. Nhược cận giáp

c. Lợi tiểu


d. Calcitonin

32. Áp suất thẩm thấu cùa máu
a. Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ của K+
b. Phụ thuộc vào nồng độ của Na+
c. Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân
tử hữu cơ và các ion có trong máu
d. Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp
suất thấm thấu máu càng giảm
33. Protein niệu thường xuyên ở người
trưởng thành lúc nghỉ ngoi được xem là bệnh
lí kể từ nồng độ
a. 10 mg/L
c. 1000 mg/L

b. 50 mg/L
d. 200 mg/L

34. CHÁT CHỌN dùng để thăm dò chức
năng bài tiết của ống thận cần phải thỗ mãn
các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ
a. Khơng kết hợp với protein máu
b. Không được bài tiết bởi ống thận
c. Không được lọc qua cầu thận
d. Không được tái hấp thu
35. Trong các mô dưới đây, mô nào chứa
hàm lượng nưóc (tỉ lệ %) thấp nhất
a. Cơ


b. Mơ mờ

c. Gan

d. Mô liên kết
4


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

36. Các nguyên nhân sau đây làm giảm
calci máu ngoại trừ

d. Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn,
giúp hấp thu Lipid và các vitamin tan trong dầu

a. Nhược cận giáp

41. Tốc độ hấp thu của ruột non phụ thuộc

b. Cường cận giáp

vào

c. Hội chứng thận hư

a. Cấu trúc của Calci

a. Thiếu cung cap Vitamin D


b. Nhu cầu của cơ thể

37. Máu KHƠNG CĨ tính chất nào sau đây

c. Lượng calci có trong thức ăn

a. pH thay đổi từ 7.30 - 7.42
b. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng
hồng cầu và nồng độ protein

d. Tỷ lệ calci/protein
42. Nhóm chất nào hiện diện thường xun
trong nưóc tiếu người bình thường

c. Bình thường áp suất thấm thấu của máu
khoảng 292 - 308 mosmol/ lít huyết tương

a. K+, Mg++, Ca++

d. Chi số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với
nồng độ protein
38. Thành phần hố học cua nhu mơ gan
gồm các chất sau, NGOẠI TRỪ
a. Calci và phosphore b. Protid, Lipid
c. Enzym và Vitamin d. Glucid, Protid
39. Hệ đệm nào chủ yếu nhất trong hồng
cầu
a. ProteinaTê

b. Natri bicarbonaTê


c. Natri phosphaTê

d. HemoglobinaTê

40. Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ
a. Mật có tác dụng là giảm nhu động ruột
b. Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải
được một số chất độc do gan giữ lại

b. Thể Ceton, Glucoz, Albumin
c. Ure, Creatinin, Acid Uric
d. Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin
43. Chất có nồng độ trong huyết tương và
nước tiểu thay đổi nhiều tuỳ thuộc vào chế
độ ăn và lượng nước tiếu bài tiết là
a. Acid Uric
c. Creatinin

b. Ure
d.Phosphat

44. Chất có nồng độ trong huyết tương và
nước tiểu thay đổi thao một giói hạn khá
rộng tuỳ thuộc vào chế độ ăn và lưọiĩg nước
tiểu bài tiết là
a. Creatinin
c. Ure

b. Ion K+

d. Ion Na+

c. Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ
dày xuống

5


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

45. Giá trị của Bilirubin tồn phần trong
máu người trưởng thành bình thường là

d. Tái hấp thu toàn bộ lượng HC03- được lọc ở
cầu thận

a. >10mg/L
c. < 10 mg/L

50. Chức năng của gan đối vói chuyến hố
Protid - HÃY CHỌN CÂU SAI

b. <10mg/dL
d. > 10 mg/dL

46. Khi gia tăng nồng độ các chất này trong
máu là dấu hiệu nhạy và đặc hiệu đối vói
bệnh thận là:

a. Chứa nhiều enzym trao đổi amin, quá trình

trao đổi và khử amin xảy ra mạnh mẽ ở phối và
thận

a. Calcium

b. Tống họp toàn bộ Albumin và một phần
Globulin cho huyết thanh

b. Acid uric

c. Ưre
d. Creatinin
47. Nồng độ calci toàn bộ trong huyết tưong
phụ thuọc vào, NGOẠI TRỪ
a. Trạng thái bệnh lý

b. Chế độ ăn

c. Nồng độ protein huyết tương d. pH
48. Trong các trường họp Vàng da trước
gan
a. Urobilinogen trong nước tiếu và trong phân
tăng rất cao
b. SGOT tăng cao
c. Khơng có sắc tố mật và muối mật trong
nước tiểu
d. Bilirubin trực tiếp tăng cao
49. Cơ chế điều hoà thăng bằng kiềm toan
do phổi là:
a. Giảm thải C02 trong trường hợp nhiễm toan

b. Thải trừ ion H+
c. Tăng thải C02 trong trường họp nhiễm toan

c. Là nơi tơng họp ure hồn chỉnh nhât
d. Tống họp Fibrinogen,
Prothrombin cho huyết tương

Ferritin



51. Gan có khả năng tổng họp Glycogen từ
các chất sau, CHỌN CÂU SAI
a. Các thành phần lipid dư ở trong thức ăn
b. Các san phấm chuyến hoá trung gian như
Lactat, Pyruvat...
c. Các ose khác như: Galactose, Fructose và
manose
d. Glucose
52. Hệ đệm mạnh nhất trong huyết tương
a. Natri PhosphaTê

b. Natri BicarbonaTê

c. HemoglobinaTê
d. ProteinaTê
53. Chất nào khi xuất hiện trong nưóc tiểu
thì ln có ý nghĩa bệnh lý:
a. Urobilin
c. Acid uric


b. Creatinin
d. Glucoz

6


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

54. Các hormone sau đây tham gia điều hoà
Ca2+ huyết, NGOẠI TRÙ

59. Để đánh giá hội chứng Viêm trong các
bệnh gan phải làm xét nghiệm nào sau đây

a. Calcitonin

b. PTH

a. Định lượng SGOT, SGPT

c. Vitamin D

d. AldosTêrol

b. Phản ứng Rivalta

55. Một hệ thống đệm bao gồm:
a. Một acid yếu và một bazơ có nguồn gốc từ
acid yếu đó


c. Phản ứng Maclagan
d. Định lượng Bilirubin tồn phần, Bilirubin
liên hợp

b. Acid mạnh và Bazo có nguồn gốc từ acid
mạnh đó

60. Triệu chứng hố sinh nào sau đây có giá
trị nhất chứng tỏ bệnh lý hội chứng suy tê
bào gan:

c. Một acid mạnh và Baz mạnh

a. CholesTêrol giảm, Tỉ số CE/CƠ THỂ giảm

d. Acid mạnh và Baz yếu
56. Nhu cầu cung cấp calci ở ngưòi trưỏug
thành mỗi ngày khoảng
a. 10 mmol
c. 40 mmol

b. 60 mmol
d. 20 mmol

57. Nhóm chất đóng vai trị quyết định đối
với sự phân bố và vận chuyển nước trong cơ
thể

b. GOT và nhất là GPT tăng cao

c. Bilirubin tồn phần tăng, có sắc tố mật,
muối mật trong nước tiêu
d. Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan
dương tính
61. Triệu chứng hố sinh nào sau đây có giá
trị nhất chứng tỏ bệnh lý suy tê bào gan

a. Các chất điện giải và vô cơ

a. CholesTêrol giảm, tỉ số CE/CT giảm

b. Các chất điện giải (Na+, K+, Cl-...)

b. GOT và nhất là GPT tăng cao

c. Các chất hữu cơ có phân tử lượng lớn
(protein)

c. Bilirubin tồn phần tăng, nước tiêu có sắc tố
mật và muối mật

d. Các chất hữu cơ có phân tử lượng nhỏ (ure,
Glucoz...)

d. Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan
dương tính

58. Thành phần khí của huyết tưong

62. Nếu thành mạch bình thường, chất

khơng thể thốt ra ngồi dịch gian bào

a. 02, N2 VÀ C02

b. 02 và C02

c. C02 và N2

d. 02 và N2

a. Creatinin
c. Natri

b. Ưre
d. Protein

7


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

63. Các phát biểu sau đây đều đúng,
NGOẠI TRỪ

68. Acid amin là họp chất hữu cơ trong
phân tử có

a. Chuyền hố muối nước có liên quan với
nhau


a. Nhóm -NH2, nhóm -OH

b. Khi thối hoá muối nước cho nhiều năng
lượng
c. Muối và nước tham gia cấu tạo tê bào và mơ
d. Muối có vai trị đệm trong máu
64. Điện giải nào sau đây có nhiều ở dịch
nội bào hơn dịch ngoại bào
a. Na+
c. K+, P04-

b. K+, HC03d. Ca++, Na+

65. Hội chứng ứ mật gồm các triệu chứng
hoá sinh sau, NGOẠI TRÙ
a. Phản ứng lên bơng dương tính
b. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu dương
tính

b. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
c. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
d. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
69. Tham gia q trình tạo máu là nguyên
tố
a. Lưu huỳnh (S)

b. Iode (12)

c. Kẽm (Zn)
d. sắt (Fe)

70. Chất nào tăng trong huyết tương trong
qúa trình hấp thu
a. Lactat

b. Acetoacetat

c. Chylomicron

d. Glucagon

71. CHỌN CÂU SAI khi nói về hormone

c. Bilirubin tồn phần tăng

a. Hormone do mọi tê bào sản xuất

d. Phosphatase kiềm tăng

b. Cấu tạo hormone rất đa dạng
c. Hormone vỏ thượng thận có bản chất là dẫn
xuất của sTêroid

66. Chất nào sau đây KHÔNG được tạo ra
ở gan
a. Ure

b.

CholesTêrol
c. Vitamin D

d. Thể ceton
67. Hệ số thanh thải Creatinin ỏ' ngưịi
bình thường
a. 0.116 ml/phút

b. 0.116 ml/giây

c. 120 ml/giây

d. 120 ml/ phút

d. Hormone tuyến tuy có vai trị trong chuyển
hố đường
72. Enzym xúc tác cho phản ứng thuỷ phân

a. Hydroxylase

b. Hydrolase

c. Một enzym khác

d. Lyase

8


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

73. Enzym huyết tương có chức năng là các
enzym

a. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các
chức năng xúc tác của chúng
b. Do các tổ chức tiết ra và được bài tiết vào
máu như enzym amylase của tuyến tuỵ

a. Dịch mật, tuỵ

b. Ti lệ Ca/P tối ưu

c. Citrat
d. Nitrat
78. Xét nghiệm hố sinh có giá trị nhất
chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng tiêu tê bào
gan là:
a. Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng

c. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê
bào như GOT, GPT

b. CholesTêrol toàn phần và CholesTêrol
esTêr trong máu tăng

d. Được bài tiết vào máu nhưng khơng hoạt
động

c. Phosphataz kiềm tăng

74. Thận điều hồ thăng bằng kiềm toan
bằng cách, CHỌN CÂU SAI


d. Các Transaminaz, nhất là SGOT tăng cao
79. Enzym xúc tác tạo Bilirubin liên họp là

a. Giữ lại các acid không bay hơi

a. Cacbamyl transferase

b. Bài tiết muối amon
c. Thải trừ ion H+ tự do sinh ra trong các q
trình chuyển hố các chất

b. Glucoronyl transferase
c. Acetyl transferase

d. Tái hấp thu toàn bộ lượng HC03- được lọc ở
cầu thận

d. Transaldostase
80. Trong CO’ thể, muối vô CO’ có vai trị
nào sau đây

75. Độ nhót của máu phụ thuộc vào

a. Điều hoà thân nhiệt

a. Ure và creatinin

b. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá
của cơ thể


b. Huyết cầu và điện giải
c. Protein và huyết cầu

c. Bảo vệ cơ thể
d. Quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu của các
dịch

d. Điện giải và protein
76. Calci máu tăng trong trường họp
a. Cường giáp

b. Basedow

c. Cường cận giáp
d. Cushing
77. Các yếu tố làm tăng sự hấp thu calci ở
ruột, NGOẠI TRỪ

9


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

81. Triệu chứng nào sau đây chứng tỏ bệnh
nhân có hội chứng suy tê bào gan

nhay bằng các đon vị mmol/L, mosmol/L,
NGOẠI TRÙ

a. Bilirubin trực tiếp tăng gấp 10 lần bình

thường

a. Potassium

b. Transaminaz tăng gấp 5 lần bình thường
c. Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng
d. CholesTêrol esTêr giảm nặng
82. HỘÌ chứng suy tê bào gan có các triệu
chứng hố sinh sau đây -CHỌN CÂU SAI
a. SGFT và SGOT tăng cao
b. NH3 máu tăng cao
c. Albumin máu giảm, tỉ số A/G giảm
d. CholesTêrol esTêr giảm, tỉ số CE/CT giảm
83. Lượng calci được hấp thu tăng trong
các trưòng họp sau, NGOẠI TRỪ
a. Tạo xương tăng
b. Tắc mật
c. Nồng độ calci trong máu giảm
d. Tỷ lệ Ca/P = 1
84. Sự trao đổi nước giữa trong và ngoài tê
bào phụ thuộc
a. Nồng độ protein ở trong tê bào
b. Nồng độ muối NaCl trong tê bào
c. Nồng độ muối NaCl ngoài tê bào
d. Áp suất thấm thấu trong và ngoài tê bào
85. Hàm lượng trong huyết thanh của các
ion sau đây được biểu hiện cùng giá trị

b. Sodium


c. Bicarbonat
d. Calcium
86. Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu
trong huyết tưong là
a. Protein, Na+, C1-, K+
b. Glucose, ure, Na+, Clc. Creatinin, acid uric, ure
d. Protein, Glucose, lipid
87. Đối vói cơ thể, nước có vai trị sau,
CHỌN CÂU SAI
a. Tham gia cá phản ứng lý hoá của cơ thể
b. Đóng vai trị bảo vệ cơ thể
c. Tham gia các hệ thống đệm
d. Điều hoà thân nhiệt
88. Trong cơ thể, muối vơ cơ có các vai trị
NGOẠI TRÙ
a. Tham gia cấu tạo tê bào và mơ
b. Đóng vai trị quyết định tạo nên áp lực thẩm
thấu của các dịch
c. Tham gia các hệ đệm BicarbonaTê và hệ
đệm Phosphat
d. Tạo nên áp lực keo
89. Ở một người trưởng thành, khoẻ mạnh,
có cân nặng 60 kg, sẽ có khoảng:
a. 3 lít b. 6 lít c. 9 lít d. 2 lít

10


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng


90. CHỌN CÂU ĐÚNG
a. Nhu cầu muối Na+ một ngày khoảng 20g

c. Giảm huy động Ca2+ từ xương vào dịch
ngoại bào

b. Muối vô cơ có vai trị duy trì hình dạng của
tê bào

d. Tăng hấp thu Phosphat ở thận
94. Đặc điểm về thành phần protein trong
các bệnh gan mạn tính

c. Muối khơng tham gia điều hoà thăng bằng
kiềm toan
d. Các muối Na+, Cl-...tham gia vào hoạt động
của enzym
91. Các xét nghiệm sau dùng để đánh giá
chức năng tổng họp của tê bào gan, NGOẠI
TRỪ

a. Tỉ số A/G giảm
b. Tỉ số A/G không đổi
c. Tỉ số A/G tăng
d. Nồng độ protein toàn phần huyết thanh
không đổi

a. CholesTêrol esTêr giảm, tỉ lệ CE/CT giảm

95. Ion nào có thế giảm trong máu của bệnh

nhân suy thận mãn tính

b. Bilirubin liên hợp giảm, NH3 tăng, ure giảm

a. Ion K+

b. Ion Ca2+

c. Phosphatase kiềm tăng

c. Ion Na+

d. Ion Mg2+

d. Albumin giảm, tỷ lệ A/G giảm
92. Thành phần protein trong máu
a. Khi điện di protein huyết thanh ta được:
Albumin và 3 loại globulin

96. Dịch não tuỷ ỏ’ ngưòi trưởng thành
a. Thành phần Protid không thay đôi trong tất
cả các bệnh lý
b. Có thể tích khoảng 100-150 ml

b. Bình thường khoảng 60-80 g/1

c. Có thể tích khoảng 150-300 ml

c. Khi điện di protein huyết thanh ta được:
Albumin và 1 loại globulin


d. Tỉ trọng 1,3
97. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi
nói về hội chứng thận hư

d. Khi điện di protein huyết thanh ta được:
Albumin và 2 loại globulin
93. Vai trò của Vitamin D trong điều hoà
Ca2+ máu
a. Tăng hấp thu Ca2+ ở ruột
b. Tăng bài tiết Ca2+ ở thận

a. Ure và Creatinin máu tăng
b. Lipid máu tăng
c. Protein-NT nhiều
d. Albumin máu giảm, anpha2 Globulin tăng

11


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

98. Nguyên nhân nào gây nên hội chứng
vọp bẻ (chuột rút) trên bệnh nhân bị Hội
chứng thận hư
a. Giảm ATP

b. Giảm Glucose máu

c. Giảm Kali

d. Giảm Calci
99. Đối với một cá thể nhất định, chất có
hàm lượng trong huyết thanh ổn định nhất
và khi gia tăng trong máu là một dấu hiệu
nhạy và đặc hiệu đối vói bệnh thận
a. Ion Na+
c. Ion K+

b. Ure
d. Creatinin

100. Thành phần nào sau đây giảm trong
máu khi PTH và vitamin D thiếu hụt lâu
ngày
a. AldosTêrol

b. Phosphat

c. Kali
d. Calci
101. Nước tiểu của người lớn trưởng thành
khoẻ mạnh, CHỌN CÂU SAI

d. Kích thích tống hợp protein gắn kết calci
103. NH3 là chất độc được di chuyển trong
máu dưới dạng Glutamin và CO’ thế khử độc
bằng cách chuyển thành sản phẩm không
độc là Ure và Creatinin thải ra trong nước
tiểu
a. Đúng


104. Ở gan, NH3 được chuyển thành Ure
qua trung gian Glutamine, còn ở thận NH3
được đào thải ra nước tiếu dưó'i dạng muối
amoni
a. Đúng

a. Đúng

b. Tỉ trong nước tiểu thay đổi từ 1.005 - 1.030

b. Ure và Creatinin

c. Thể tích nước tiểu thay đổi từ 1000- 1400
ml/24 giờ

c. Protein và huyết cầu

a. Tăng tốc độ lấy calci ra khỏi xương
b. Tăng bài tiết calci qua thận
c. Giúp tái hấp thu Calci, Phosphat ở ruột

b. Sai

106. Độ nhót cùa máu phụ thuộc vào
a. Điện giải và protein

102. Trong CO’ chế điều hồ calci,
hormone T3, T4 có vai trị nào sau đây


b. Sai

105. Các chất bất thường trong nước tiểu là
những chất có trong nước tiếu của người
bình thưịng và có nồng độ rất cao ở ngưịi có
bệnh

a. Có khoảng 20 bạch cầu/ml nước tiều

d. Na+ là cation chủ yểu

b. Sai

d. Huyết cầu và điện giải
107. Vai trị của chu trình acid uric như
sau, NGOẠI TRỪ
a. Dùng đê tông hợp oxaloacetat từ acetyl CoA
b. Cung cấp tiền chất cho sự tổng họp nhiều
chất
c. Tạo ra NADH,H+
d. Không thê xảy ra khi không có oxy

12


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

108. Q trình huy động calci cho cơ thể
được thực hiện bằng cách, NGOẠI TRỪ
a. Tăng tái hấp thu calci

b. Tăng hấp thu calci
c. Tăng tiêu xương
d. Tăng tạo xương
109. Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản
ứng

112. Chọn câu đúng
a. Đa số các enzym hoạt động ở pH 1 - 3
b. Hoạt tính của enzym tăng nhanh ở pH 8
c. pH của pepsin là 8.1
d. Hoạt tính enzym đạt tối đa ở pH thích hợp
phất
113. Chất quyết định áp suất thẩm thấu của
huyết tưong là

a. Chuyến nhóm metyl

a. Creatinin

b. Ion Cl-

b. Thuỷ phân peptid

c. Ion K+

d. Ion Na+

c. Phân huỷ H202

114. Acid cholic là


d. Chuyên nhóm -CHO
110. Đối vói cơ thể, nước có vai trị sau,
CHỌN CÂU SAI

a. Acid mật

b. Acid béo bão hoà

a. Tham gia các hệ thống đệm

c. Acid amin
d. Acid béo khơng bão hồ
115. Ngun tố tham gia cấu tạo hormone
tuyến giáp là:

b. Đóng vai trị bảo vệ cơ thế

a. Sắt ( Fe)

c. Tham gia các hệ thống đệm
d. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá
của cơ thể

c. Kẽm (Zn) d. Đồng (Cu)

111. NH3 được vận chuyển trong CO’ thể chủ
yếu dưới dạng nào sau đây
a. NH40H
b. Ket hợp với acid glutamic tạo glutamin

c. Ket họp với C02 tạo Carbamyl Phosphat

b. lode (12)

116. Áp suất thẩm thấu của máu
a. Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ của K+
b. ít phụ thuộc vào nồng độ của Na+
c. Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân
tử hữu cơ và các ion có trong máu
d. Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp
suất thấm thấu máu càng giảm

d. Muối amonium

13


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

117. Enzym huyết thanh có chức năng là
các enzym

121. Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có
Glucose vừa có Ceton gặp trong bệnh lý

a. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê
bào như GOT, GPT

a. Tiểu đường thận


b. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện
các chức năng xúc tác của chúng
c. Do tồ chức tiết ra và bài tiết vào máu như
enzym amylase của tuyến tuỵ
d. Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt
động
118. Đặc điểm của lipid máu
a. Là nguồn dự trừ năng lượng quan trọng nhất
trong cơ thể

b. Nhiễm độc thai nghén
c. Tiểu đường tuỵ
d. Đói hoặc chế độ ăn nhiều Lipid
122. Tập họp nào sau đây gồm toàn các
vitamin tan trong lipid
a. A, D, E, K
c. A, D, B, p

b. A, B, c, D
d. A, B, E, K

123. Triệu chứng hố sinh KHƠNG CĨ
trong hội chứng thận hư là

b. Nồng độ triglycerid máu bình thường <200
mg/dl

a. Protein máu giảm < 60g/L, CholesTêrol
trong máu tăng


c. CholesTêrol toàn phần máu tăng trong xơ
gan tiến triển

b. Nước tiểu ít, có trụ hồng cầu, bạch cầu, trụ
hạt và tê bào biểu mơ

d. tỉ so CholesTêrol esTêr/ CholesTêrol tồn
phần = 50%
119. Trong các lipoprotein sau, thành phần
nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất
a. LDL

b. Chylomicron

c. HDL

d. VLDL

120. Vai trò của calci trong CO' thể
a. Là yếu tố thư 4 trong cơ chế đông cầm máu
b. Mang thông tin di truyền

c. Protein trong nước tiểu > 3,5 g/24 giờ
d. Điện di protein bị rối loạn : Albumin giảm,
gama Globulin tăng
124. Tập họp chất hiện diện trong nưóc tiểu
của bệnh nhân bệnh gan mật là
a. Ưre, Creatinin, acid uric
b. Thể ceton, Glucose, Albumin
c. Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin

d. K+, Mg++, Ca++

c. ức chế enzym nội bào
d. Tham gia hình thành dịng điện màng tê bào

14


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng

125. Tập họp chất có ảnh hưởng nhiều đến
hoạt động của tim là
a. Ure, Creatinin, acid uric
b. Thê ceton, Glucose, Albumin

a. H-FABP

b. IMA

c. Protein niệu
d. Troponin I
131. Thơng thưịng, sau khi nhồi máu CO’
tim, nồng độ CK-MB tăng kéo dài không quá

c. Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin

a. 1 ngày

d. K+, Mg++, Ca++
126. Xét nghiệm nào sau đây sẽ tăng nồng

độ trước troponin sau khi nhồi máu cơ tim
xảy ra

c. 7 ngày
d. 30 ngày
132. Thông thuừng, sau khi nhồi máu CO’
tim, nồng độ troponin I tăng kéo dài không
quá

a. Cocepin

b. IMA

a. 1 ngày

c. H-FABP

d. AST

c. 7 ngày
d. 30 ngày
133. Thông thường, sau khi nhồi máu cơ
tim, nồng độ troponin T tăng kéo dài khơng
q

127. Thịi gian bán huỷ của troponin T
a. 1-5 phút

b. 5-15 phút


c. 20-50 phút
d. <2 giờ
128. Có bao nhiêu loại troponin đặc hiệu
cho tim
a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

129. Sử dụng kết hợp CK-MB và Troponin
T, I và H-FABP nhồi máu CO’ tim

b. 3 ngày

b. 3 ngày

a. 1 ngày

b. 3 ngày

c. 7 ngày
d. 30 ngày
134. Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét
nghiệm như sau
MPO: 519 pmol/L

a. Là không cần thiết


PLGF: 80 pmol/L

b. Rất cần thiết để tăng hiệu quả chẩn đốn

Troponin T: 0,1 ng/mL

c. Nên được khuyến khích vì tăng hiệu quả
chẩn đoán
d. Rất tốn kém cho bệnh nhân nhưng vẫn đang
được áp dụng rộng rãi
130. Những xét nghiệm nào sau đây nên
đưọc thực hiện khi nhồi máu CO’ tim đang
diễn ra

CholesTêrol tồn phần: 6,2 mmol/L
NT-proBNP: 110ng/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

15


Tổng hợp câu hỏi Hóa sinh lâm sàng


135. Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét
nghiệm như sau
MPO: 519 pmol/L
PLGF: 80 pmol/L
Troponin I siêu nhạy: 11 ng/L
CholesTêrol toàn phần: 6,2 mmol/L
NT-proBNP: 110ng/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
136. Một bệnh nhân có nồng độ LDLCholesTêrol là 7mmol/L. Nhận định:

PLGF: 80pmol/L
Troponin I siêu nhạy: 1 lng/L
LDH: 500 U/L
NT-proBNP: 310 ng/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
a.2
b. 3
C.4
d. 5
139. Tỉ số GOT/GPT gọi ý nhồi máu CO’ tim
khi:
a. >1.1

b. >3.1


c. >10.1

140. Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét
nghiệm như sau:

a. Bệnh nhân bị xo vừa động mạch
b. Bệnh nhân bị bệnh mạch vành

MPO: 579 pmol/L

c. Chưa thê kết luận, cần xét nghiệm đủ bộ 4
loại lipid máu mới có thể đi đến kết luận

Troponin I siêu nhạy: 1 lng/L

d. Bệnh nhân có nguy cơ xơ vừa động mạch và
bệnh mạch vành

NT-proBNP: 110ng/L

137. Một bệnh nhân có nồng độ HDLCholesTêrol là 0,7 mmol/L. Nhận định:
a. Bệnh nhân bị xơ vừa động mạch
b. Bệnh nhân bị bệnh mạch vành

d. >1

PLGF: 80pmol/L
CholesTêrol tồn phần: 6,2 mmol/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
a. 2

b. 3
c. 4
d. 5
141. Xét nghiệm hormone tuyến giáp có thể
được sử dụng trên bệnh suy tim hay không

c. Chưa thể kết luận, cần xét nghiệm đủ bộ 4
loại lipid máu mới có thể đi đến kết luận

a. Tuỳ theo khả năng kinh tê của bệnh nhân

d. Sự bảo vệ đối với xơ vữa động mạch và
bệnh mạch vành trên bệnh nhân giám

c. Nên được chỉ định thường quy

138. Một bệnh nhân 82 tuổi có kết quả xét
nghiệm như sau:

b. Tuỳ trường họp

d. Không nên

MPO: 579 pmol/L

16


×