Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.22 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài toán:</b>
<b>Mt khu t hình vng có cạnh là m. </b>
<b>Hỏi khu đất đó có chu vi là bao nhiờu một?</b>
<b>Cách 3:</b>
<b>Đổi: 2,34 m = m.</b><i>234</i>
<i>100</i>
<i>234</i> <i>936</i>
<i>4</i> <i>m</i> <i>9,36 m</i>
<i>100</i> <i>100</i>
<b>2,34 4 = . . . (m)</b> <i><b> 2, 34</b></i>
<i><b> 4</b></i>
<b>- Nh©n 2,34 víi 4 nh nh©n hai số tự nhiên 234 với 4.</b>
<b>- Đếm số chữ số ở phần thập ph©n cđa thõa sè råi </b>
<b>tách phần thập phân ở tích.</b>
<b>Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên:</b>
<b>- Ta làm phép nhân nh đối với số tự nhiên.</b>
<b>Bµi 1. TÝnh:</b>
<b>2,5 7</b> <b>0,256 8</b>
<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trèng:</b>
<b>Thõa sè</b> <b>3,18</b> <b>8,07</b> <b>0,16</b> <b>2,389</b>
<b>Thõa sè</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>12</b> <b>10</b>
<b>Bµi 3.</b>
<b>Một ơ tơ mỗi giờ đi đ ợc 42,6 km. Hỏi trong ư</b>
<b>4 giờ ôtô đó đi đ ợc bao nhiêu kilơmét?ư</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
<b>4 giờ ôtô đó đi đ ợc s ư</b> <b>ố kilomet là:</b>
<b> 42,6 x 4 = 170,4 (km)</b>
<b>Bµi 4.</b>
<b>Mét thïng cã 450 gói kẹo. Mỗi gói kẹo nặng </b>
<b>0,25 kg. Hỏi cả thùng kẹo nặng bao nhiêu </b>
<b>kilôgam?</b>
<i><b>Bi gii</b></i>
<b>Cả thùng kẹo nặng s kil«gam ố</b> <b>là:</b>
<b> 450 x 0,25 = 112,5 g </b>
<b>Cách 1:</b>
<b>Cách 2:</b>
<b>Đổi: 2,34 m = 234 cm.</b>