Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tu chon toan 8(tuan 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.2 KB, 2 trang )

Chuyên đề : Hình bình hành - hình chữ nhật - hình thoi , hình vuông
Tuần : 11
Tiết : 03 + 04
Ngày soạn : 11 tháng 11 năm 2005
Tên bài : Hình chữ nhật
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh các khái niệm về hình chữ nhật , các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
.
- Rèn kỹ năng chứng minh tứ giác là hình chữ nhật .
- Củng cố lại kiến thức về hình bình hành thông qua hình chữ nhật . Các hệ thức trong tam
giác vuông , tính toán các yếu tố cạnh trong hình chữ nhật .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày :
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , Giải bài tập trong SBT , lựa chọn bài tập để chữa cho HS .
- Bảng phụ tập hợp kiến thức về hình chữ nhật .
1. Trò :
- Học thuộc định nghĩa , định lý và các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật .
- Giải bài tập trong SGK và SBT .
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật .
- Giải bài tập 106 ( SBT - 71 )
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- GV nêu câu hỏi , HS trả lời sau đó GV treo bảng phụ tập
hợp kiến thức về hình chữ nhật , HS ghi nhớ .
I./ Lý thuyết ( Bảng phụ )
* Hoạt động 2 : Gải bài tập trong SBT
- GV ra bài tập 111 ( SBT - 72 )
gọi HS ddocj đề bài sau đó vè hình


và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Có nhận xét gì về tứ giác EFGH ?
Theo em tứ giác có thể là hình gì ?
- GVgợi ý : Dựa theo tính chất đ-
ờng trung bình của tam giác chứng
minh EFGH là hình bình hành sau
đó chứng minh là hình chữ nhật .
- GV cho HS làm ít phút sau đó lên
bnảg trình bày cách chứng minh .
- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn sau đó chốt lại bài làm . HS
ghi nhớ .
- Nhận xét gì về EF và EH ?
- Hãy chứng minh EF cùng vuông
góc với BD và EH .
Bài tập 111 ( SBT - 72 )
GT : Tứ giác ABCD
AC BD ; EA = EB
FB = FC ; GC = GD
HD = HA
KL : EFGH là hình gì ?
Chứng minh :
ABC có EA = EB ( gt ) ;
FC = FB ( gt)
EF là đờng trung bình của ABC .
EF // AC ( 1)
ADC có : HA = HD ( gt) ; GC = GD ( gt)
GH là đờng trung bình của tam giác
GH // AC (2)

Từ (1) và (2) EFGH là hình bình hành .
Lại có : EF//AC mà AC BD EF BD (3)
H
D
G
C
F
B
E
A
- GV ra tiếp bài tập 114 ( SBT ) gọi
HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và
ghi GT , KL của bài toán .
- HS tự ghi GT , KL của bài toán
vào vở .
- GV gợi ý HS chứng minh :
+ Tứ giác ADME có mấy góc
vuông , từ đó suy ra điều gì ?
+ DBM là tam giác gì ? vì sao ?
từ đó suy ra điều gì ?
+ Gọi H là trung điểm của BC
AH ? BC DE ? AH . Vậy DE
nhỏ nhất bằng gì ? khi nào ?
- GV ra tiếp bài tập 116 ( SBT ) gọi
HS đọc đề bài , ghi GT , KL và nêu
cách làm bài .
- Bài toán cho gì ? tìm gì ?
- Để tính AB ta cần tính những
đoạn thẳng nào ?
- Gợi ý : Dùng hệ thức giữa cạnh

và đờng cao trong tam giác vuông
ABD để tính AH theo HB , HD .
- Trong vuông AHD , ABH tính
AD , AB theo Pitago hoặc theo hệ
thức liên hệ
ABD chứng minh tơng tự có EH là đờng trung bình EH //
BD (4) .
Từ (3) , (4) EF EH .
Vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật .
Bài tập 114 ( SBT - 72 )
Chứng minh :
a) Tứ giác ADME có :
à
à
à
0 0 0
90 ; 90 ;E 90= = =A D
Tứ giác ADME là hình chữ nhật
Lại có DBM có
à
0
B 45=
DBM vuông cân
DM = DB . Vậy chu vi hình chữ nhật ADME là :
C
ADME
= 2( AD + DB ) = 2 . AB = 2.4 = 8 ( cm )
b) Gọi H là trung điểm của BC , ta có AH BC ( ABC cân )
Vì ADME là hình chữ nhật DE = AM
Ta có : DE = AM AH . Dấu = xảy ra khi M = H .

Vậy DE có độ dài nhỏ nhất là AH khi điểm M trùng với
trung điểm của BC .
Bài tập 116 ( SBT - 72)
Vì ABCD là hình chữ nhật
ABD vuông tại A có
đờng cao AH áp dụng hệ thức
liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông . Ta có :
AH
2
= HB . HD AH
2
= 2 . 6 = 12 AH = 12 ( cm )
Xét vuông AHD theo Pitago có :
AD
2
= AH
2
+ HD
2
= 12 + 4 = 16
AD = 4 ( cm )
Xét vuông ABH theo Pitago ta có :
AB
2
= AH
2
+ HB
2
= 12 + 36 = 48

AB =
48 4 3=
( cm )
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật , cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật
- Giải bài tập 115 ( SBT - 72 ) - 1 HS vẽ hình , ghi GT , KL của bài toán . Nêu cách làm .
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa , dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật .
- Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp bài tập 115 ( SBT - 72 )
- Chuẩn bị bài tiết sau Hình thoi + Hình vuông + Kiểm tra chuyên đề 4

H
MD
E
C
A
B
H
D
C
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×