Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Lop 5 - KHOA HOC - Bai 13 - Da voi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<i><b>Hãy nêu các tính chất của nhôm </b></i>


<i><b>và hợp kim của nhôm?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<i><b>Khi sử dụng đồ dùng bằng nhơm, </b></i>


<i><b>cần lưu ý điều gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>* Hãy nêu tính chất của nhơm ?</b></i>



<i><b>* Nhơm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ </b></i>


<i><b>hơn sắt và đồng có thể kéo thành sợi, dát mỏng, nhơm </b></i>



<i><b>khơng bị gỉ, tuy nhiên một số axít có thể ăn mịn. </b></i>


<i><b>Nhơm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt .</b></i>



<i><b>Câu 1:</b></i>



<i><b>* Kể tên một số đồ dùng làm bằng nhôm ?</b></i>


<i><b>Câu 2:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khoa häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khoa học</b>



Tiết 26: Đá vôi




<b>Thảo luận nhóm 2 (2 phút)</b>


<i><b>* Kể tªn mét sè vïng nói </b></i>



<b>đá vơi, hang động mà </b>


<b>em biết?</b>



<i>* </i>

<b>Kể tên một số vùng núi </b>


<b>đá vôi, hang động mà </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hang Sơn Đoòng (Qu¶ng </b>


<b>Bình) là hang đá vơi sâu nhất </b>
<b>Việt Nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Châu Nham Sơn </b>


<b>( H Tiờn </b><b> Kiờn Giang),</b>
<b> Núi đá vơi hình thang cân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Khoa học</b>



B i 26: Đá vôi

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khoa học</b>



B i 26: Đá vôi

<b></b>



<b> ỏ vụi dựng lm gỡ?:</b>




<b>Thảo luận nhãm 2 (2 phót)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thí nghiệm</b>

<b>Mô tả hiện t ỵng</b>

<b>KÕt ln</b>



<b>1. Cọ xát một </b>
<b>hịn đá vơi </b>
<b>vào một hịn </b>
<b>đá cuội</b>


<b>2. Quan sát </b>
<b>hình </b> <b>thí </b>
<b>nghiệm: Nhỏ </b>
<b>vài giọt giấm </b>
<b>(hoặc a - xít </b>
<b>lỗng) lên một </b>
<b>hịn đá vơi và </b>
<b>một hịn đá </b>
<b>cuội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thí nghiệm</b>

<b>Mô tả hiện t ợng</b>

<b>Kết luËn</b>



<b>1. Cọ xát một </b>
<b>hòn đá vơi </b>
<b>vào một hịn </b>
<b>đá cuội</b>


<b>2. Quan sát </b>
<b>hình </b> <b>thí </b>
<b>nghiệm: Nhỏ </b>
<b>vài giọt giấm </b>


<b>(hoặc chanh) </b>
<b>lên một hịn </b>
<b>đá vơi và một </b>
<b>hịn đá cuội</b>


<b>- Trên mặt đá vôi, chỗ cọ</b>
<b> xát vào đá bị mài mòn.</b>


<b>- Trên mặt đá cuội, chỗ cọ </b>
<b>xát vào đá vơi có màu trắng </b>
<b>do đá vơi vụn ra dính vào.</b>


<b>Đá vơi mềm hơn </b>
<b>đá cuội (đá cuội </b>
<b>cứng hơn đá vơi)</b>


<b>Khi giÊm chua (hc chanh)</b>
<b> nhá vµo:</b>


<b>+ Trên hịn đá vơi có sủi bọt </b>
<b>và có khí bay lên.</b>


<b>+ Trên hịn đá cuội khơng có </b>
<b>phản ng gỡ, gim</b>


<b> hoặc chanh bị chảy đi.</b>


<b>Đá vôi tác dụng với </b>
<b>giấm (hoặc chanh)</b>
<b> tạo thành </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khoa học</b>



B i 26: Đá vôi

<b></b>



<b> Em hóy nờu tớnh chất của đá vôi?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cách nhận biết đá vơi ?



<i><b>C©u 1</b></i>



<b>A. Nhá giÊm thËt chua.</b>



<b>B. Cọ xát hịn đá vơi với hịn đá cuội.</b>


<b>C. Cả hai ý trên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tính chất của đá vụi ?



<i><b>Câu 2</b></i>



<b>A. Đá vôi rất mềm, có thể hòa tan trong n ớc.</b>



<b>C. Đá vôi không cứng lắm; sủi bọt khi nhỏ giấm thật </b>


<b>chua vào.</b>



<b>B. Đá vôi rÊt cøng; cã thĨ sđi bät khi nhá giÊm vµo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ỏ vụi dựng :



<i><b>Câu 3</b></i>




<b>C. Sản xuất xi măng, lát đ ờng, tạc t ợng, nung vôi, xây </b>


<b>nhà,</b>



<b>A. Lát đ ờng, xây nhà, nung vôi.</b>



<b>B. Sản xuất xi măng, tạc t ợng, xây nhà.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×