Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tập đọc 4 - Tuần 2 - Bài 1: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.16 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 4</b>



<b>PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Có 14 ti ng, trong đó:ế</b>
<b>- Dịng đ u có 6 ti ngầ</b> <b>ế</b>
<b>- Dịng hai có 8 ti ngế</b>


Bờ - âu – bâu – huyền – bầu
<b>Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo </b>


<b>thành?</b> Bầu


Âm đầu: B Vần: âu Thanh: huyền


<b>I. Nhận xét:</b>


<b>1. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng?</b>


<i><b>Bầu ơi thương lấy bí cùng </b></i>


<i><b>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.</b></i>


Âm – vần - thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Có 14 ti ng, trong đó:ế</b>
<b>- Dịng đ u có 6 ti ngầ</b> <b>ế</b>
<b> - Dịng hai có 8 ti ngế</b>


<b>Bờ - âu – bâu – huyền – bầu</b>



<b>2. Đánh vần tiếng bầu. Ghi lại cách đánh vần đó.</b>


Bầu


<b>Âm đầu: B</b> <b>Vần: âu</b> <b>Thanh: huyền</b>


<b>I. Nhận xét:</b>


<b>1. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng?</b>


<i><b>Bầu ơi thương lấy bí cùng </b></i>


<i><b>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Nhận xét:</b>



4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng khác trong
câu tục ngữ trên. Rút ra nhận xét:


a. Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng bầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ti ng ế</b> <b>Âm đ u ầ</b> <b>V nầ</b> <b>Thanh</b>


<b>B uầ</b> <b>B</b> <b>âu</b> <b>huy nề</b>


<b> iơ</b>
<b> thương</b>


<b>l y ấ</b>
<b>bí</b>


<b>cùng</b>


<b>tuy</b>
<b>r ng ằ</b>


<b>khác</b>
<b>gi ngố</b>
<b>nh ng ư</b>


<b>chung</b>
<b>m tộ</b>
<b>giàn</b>


<b>ơi</b> <b>ngang</b>


<b>ương</b> <b>ngang</b>
<b>th</b>


<b>l</b> <b>ây</b> <b><sub>sắc</sub></b>


<b>b</b> <b>i</b> <b>sắc</b>


<b>c</b> <b>ung</b> <b>huyền</b>


<b>t</b> <b>uy</b> <b>ngang</b>


<b>r</b> <b><sub>ăng</sub></b> <b><sub>huyền</sub></b>


<b>kh</b> <b>ac</b> <b>sắc</b>



<b>gi</b> <b><sub>ông</sub></b> <b>sắc</b>


<b>nh</b> <b>ưng</b> <b>ngang</b>


<b>ch</b> <b>ung</b> <b>ngang</b>


<b>m</b> <b>ôt</b> <b>nặng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 V y trong nh ng ti ng các em v a phân tích, nh ng ti ng nào có đ các b ph n ậ ữ ế ừ ữ ế ủ ộ ậ


nh ti ng “b u”?ư ế ầ


Thương, lấy, bí, cùng, tuy, khác, giống,


nhưng, chung, một, giàn.



<sub> Những tiếng nào khơng có đủ các bộ phận như </sub>



tiếng “bầu”?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trong mỗi tiếng: bộ phận, vần và thanh </b>


<b>bắt buộc phải có mặt. Bộ phận âm đầu </b>



<b>khơng bắt buộc phải có mặt. </b>



<b>VD: ơi</b>



<i><b>Thanh ngang khơng được đánh dấu khi </b></i>


<i><b>viết;</b></i>



<i><b>VD: nhưng, thương…,</b></i>




<i><b>Các thanh khác đều được đánh dấu ở </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Ghi nhớ: </b>



<b>1. Mỗi tiếng gồm có ba bộ phận sau: </b>


Thanh



Âm đầu

Vần



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III . Luyện tập</b>


<b>Bài 1:</b>



<b>Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng </b>


<b>trong câu tục ngữ dưới đây. Ghi kết quả phân </b>


<b>tích vào bảng theo mẫu sau:</b>



<b>Nhiễu điều phủ lấy giá gương </b>



<b>Người trong một nước phải thương nhau cùng.</b>



<b>Tiếng</b>

<b>Âm đầu</b>

<b>Vần </b>

<b> Thanh </b>



<b>nhiễu</b>

<b>nh</b>

<b>iêu</b>

<b>ngã</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiếng Âm


đầu Vần Thanh


<b>điều</b>


<b>phủ</b>
<b>lấy</b>


Tiếng Âm


đầu Vần Thanh


<b>giá </b>


<b>gương</b>
<b>người</b>
<b>trong</b>


Tiếng Âm


đầu Vần Thanh


<b>một </b>
<b>nước</b>
<b>phải </b>


Tiếng Âm


đầu Vần Thanh


<b>thương</b>
<b>nhau</b>
<b>cùng </b>


Nhóm 1: Nhóm 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhóm 1:


<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh </b>


<b>Điều</b> <b>đ</b> <b>iêu</b> <b>huyền</b>


<b>Phủ</b> <b>ph</b> <b>u</b> <b>hỏi</b>


<b>Lấy</b> <b>l</b> <b>ây</b> <b>sắc</b>


Nhóm 2:


<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh </b>


<b>Giá </b> <b>gi</b> <b>a</b> <b>sắc</b>


<b>Gương</b> <b>g</b> <b>ương</b> <b>ngang</b>
<b>Người</b> <b>ng</b> <b>ươi</b> <b>huyền</b>
<b>Trong</b> <b>tr</b> <b>ong</b> <b>ngang</b>


Nhóm 3:


<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh </b>


<b>Một</b> <b>m</b> <b>ôt</b> <b>nặng</b>


<b>Nước</b> <b>n</b> <b>ươc</b> <b>sắc</b>


<b>Phải</b> <b>ph</b> <b>ai</b> <b>hỏi</b>



Nhóm 4:


<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu Vần</b> <b>Thanh </b>


<b>Thương</b> <b> th</b> <b>ương</b> <b>ngang</b>


<b>Nhau </b> <b>nh</b> <b>au</b> <b>ngang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài t p 2:</b>

<b>ậ</b>



<b>Giải câu đố sau:</b>



<b>Để nguyên, lấp lánh trên trời</b>



<b>Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hàng ngày</b>



<i>(Là chữ gì?)</i>



<b>Đáp án:</b>



<b>-Để nguyên là: Sao</b>


<b>-Bớt âm đầu là: Ao</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C NG C .</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ố</b>



? Tiếng thường có mấy bộ phận tạo thành, đó


là những bộ phận nào? Lấy VD?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>DẶN DÒ</b>




-

<sub>Học thuộc ghi nhớ bài, các câu tục ngữ </sub>



trong bài



</div>

<!--links-->

×