Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Giáo án pp Vật lý 6 Tiết 22 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.13 KB, 18 trang )

VẬT LÍ LỚP
TUẦN 23
TIẾT 23

BÀI 19.


TRƯỜNG THCS NHỰT TÂN

GIÁO VIÊN : LÊ VĂN TRƯỜNG


Kiểm tra bài cũ
Câu 1.
a) Hãy nêu các kết luận về sự nở
vì nhiệt của chất rắn.
b) Hãy dựa vào bảng bên để trả
lời câu hỏi : Tại sao khi đổ
nước nóng vào cốc bằng thủy
tinh chịu lửa, thì cốc khơng bị
vỡ, cịn đổ nước nóng vào cốc
thủy tinh thường thì cốc dễ bị
vỡ?

Chiều
dài
Chất

Chiều dài thanh
ở nhiệt độ ban
đầu



Chiều dài
thanh khi tăng
nhiệt độ thêm
10C

Thủy chịu lửa

1000mm

1000mm +
3mm

Thủy tinh
thường

1000mm

1000mm +
9mm

Trả lời :
a) Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
b) Vì thủy tinh chịu lửa nở vì nhiệt ít hơn thủy tinh thường
tới 3 lần.


Kiểm tra bài cũ
Câu 2. Thanh ngang đặt vừa khít

vào giá đo khi cả hai đều ở
nhiệt độ trong phòng (H.18.1).
a) Tại sao khi hơ nóng thanh
ngang, ta khơng thể đưa được
thanh này vào giá đo ?
b) Hãy tìm cách đưa thanh ngang
đã bị hơ nóng vào giá đo mà
khơng cần phải làm nguội thanh
này.

Trả lời :
a) Vì thanh ngang dài ra do bị hơ nóng.
b) Hơ nóng giá đo.

Giá đo

Thanh ngang

Tay cầm

Hình 18.1


An : Đố biết khi đun nóng một ca đầy nước thì
nước có tràn ra ngồi khơng ?
Bình : Nước chỉ nóng lên thơi, tràn thế nào
được, vì lượng nước trong ca có tăng lên đâu.
Bình trả lời như vậy, đúng hay sai ?



BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm

1. Làm thí nghiệm
Đổ đầy nước màu vào một bình cầu. Nút chặt bình
bằng nút cao su cắm xuyên qua một ống thủy tinh. Khi
đó nước màu sẽ dâng lên trong ống (H.19.1).

Đặt bình cầu vào chậu nước nóng và quan sát
hiện tượng xảy ra với mực nước trong ống
thủy tinh (H.19.2).

Nước
nóng

Hình 19.1

Hình 19.2


BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng
lên, vì nước nóng
lên, nở ra.

 1. Làm thí nghiệm
 2. Trả lời câu hỏi
C1


Có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống
thủy tinh khi ta đặt bình vào chậu nước nóng ? Giải
thích.

Nước
nóng

Hình 19.1

Hình 19.2

Trả lời :
Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.


BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng
lên, vì nước nóng
lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ
xuống, vì nước lạnh
đi,co lại.

 1. Làm thí nghiệm
 2. Trả lời câu hỏi
C2


Nếu sau đó ta đặt bình cầu vào chậu nước lạnh thì
sẽ có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống thủy
tinh ?
Hãy dự đốn và làm thí nghiệm kiểm chứng.

Nước
nóng

Hình 19.1

Nước
lạnh

Hình 19.2

Trả lời :
Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.


BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
 1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi

C1. Mực nước dâng
lên, vì nước nóng
lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ
xuống, vì nước lạnh
đi,co lại.


 2. Trả lời câu hỏi
* Hãy quan sát thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của các chất
lỏng khác nhau và rút ra nhận xét.

Thí nghiệm với hai chất lỏng nước và rượu
Thí nghiệm

Trả lời :
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
 1. Làm thí nghiệm
Cho vào nước nóng
2. Trả lời câu hỏi

 2. Trả lời câu hỏi
C3

Hãy quan sát hình 19.3 mơ tả thí nghiệm về sự nở
vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau và rút ra nhận xét.

2

1

1


Rượu

2

Dầu

3

Nước

3

1

2

3

Trả lời :
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
a)

b)


Thể tích nước
trong bình tăng
khi nóng lên giảm
khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác
nhau nở vì nhiệt
khơng giống nhau.

1. Làm thí nghiệm
 2. Trả lời câu hỏi
 3. Rút ra kết luận


C4

Chọn từ thích hợp trong
khung để điền vào chỗ trống
của các câu sau :

a) Thể tích nước trong bình
……….. khi nóng lên …………
khi lạnh đi.
b) Các chất lỏng khác nhau nở vì
nhiệt ……………………

- tăng
- giảm
- giống nhau
- khơng giống nhau



BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng.

 1. Làm thí nghiệm
 2. Trả lời câu hỏi
 3. Rút ra kết luận
 4. Vận dụng
C5

Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật
đầy ấm ?
Trả lời :
Vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngồi.
C6

Tại sao người ta khơng đóng chai nước ngọt thật

đầy ?
Trả lời :
Để tránh tình trạng nắp bật ra khi chất lỏng đựng trong
chai nở vì nhiệt.


BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi

3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng

 1. Làm thí nghiệm
 2. Trả lời câu hỏi
 3. Rút ra kết luận
 4. Vận dụng
C7

Nếu trong thí nghiệm mơ tả ở hình 19.1, ta cắm hai
ống có tiết diện khác nhau vào hai bình có dung tích
bằng nhau và đựng cùng một lượng chất lỏng, thì khi
tăng nhiệt độ của hai bình lên như nhau, mực chất lỏng
trong hai ống có dâng cao như nhau khơng ? Tại sao ?
Trả lời :
Mực chất lỏng trong ống nhỏ dâng lên nhiều hơn. Vì thể
tích chất lỏng ở hai bình tăng lên như nhau nên ở ống có
tiết diện nhỏ hơn thì chiều cao cột chất lỏng phải lớn
hơn.


BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vân dụng
 Ghi nhớ
 Chất lỏng nở ra
khi nóng lên, co lại
khi lạnh đi.

 Các chất lỏng
khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.

 1. Làm thí nghiệm
 2. Trả lời câu hỏi
 3. Rút ra kết luận
 4. Vận dụng
 Ghi nhớ :
 Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại
khi lạnh đi.
 Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau.


BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
 Ghi nhớ

Bài tập
19.1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi
nung nóng một lượng chất lỏng ?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của
chất lỏng đều tăng.



BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
 Ghi nhớ

Bài tập
19.2.Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối
với khối lượng riêng của một chất lỏng khi
đun nóng một lượng chất lỏng này trong
một bình thủy tinh ?
A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay
đổi.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu
giảm, rồi sau đó mới tăng.


Dặn dị
• Về nhà học bài, đọc phần có thể em chưa
biết.
• Làm các bài tập 19.3 – 19.6 SBT.
• Xem trước Bài 20. Sự nở vì nhiệt của chất
khí.



Giáo viên thực hiện : Lê Văn Trường



×