VHDN
VĂN HÓA DOANH NGHI P Ệ
VÀ THAY Đ I VHDNỔ
VHDN VÀ THAY Đ I VHDNỔ
QU N LÝ S THAY Đ I VHDNẢ Ự Ổ
THAY Đ I VĂN HÓA DOANH NGHI PỔ Ệ
VĂN HÓA DOANH NGHI PỆ
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
CÁC HÌNH TH C C A VHDNỨ Ủ
VĂN HÓA DOANH NGHI P Ệ
VĂN HÓA, VĂN HÓA T CH CỔ Ứ
Đ C TR NG VÀ Đ C TÍNH C A VHDẶ Ư Ặ Ủ
XÁC Đ NH VHDNỊ
VĂN HÓA DOANH NGHI PỆ
VĂN HÓA
Văn hoá bao g m t t c nh ng gì làm ồ ấ ả ữ
cho m t dân t c này khác v i m t dân ộ ộ ớ ộ
t c khác , t nh ng s n ph m tinh vi ộ ừ ữ ả ẩ
hi n đ i nh t cho đ n tín ng ng , ệ ạ ấ ế ưỡ
phong t c , t p quán, l i s ng và lao ụ ậ ố ố
đ ngộ .
CÁC LO I HÌNH VĂN HÓAẠ
Văn hóa nông nghi p và văn hóa du m c.ệ ụ
VĂN HÓA C A T CH CỦ Ổ Ứ
M t t ch c ph i g m ba thành t :ộ ổ ứ ả ồ ố
LU T Ậ
LỆ
C U Ấ
TRÚC
VH T Ổ
CH CỨ
Company Name
VĂN HÓA C A T CH CỦ Ổ Ứ
Văn hóa t ch cổ ứ : là tòan b các y u t ộ ế ố
v tinh th n h ng d n m i h at đ ng ề ầ ướ ẫ ọ ọ ộ
c a các thành viên trong t ch c, các ủ ổ ứ
y u t này bao g m: ki n th c, ni m ế ố ồ ế ứ ề
tin, đ o đ c, lu t l , truy n th ng, thói ạ ứ ậ ệ ề ố
quen, chu n m c.T t c nh ng y u t ẩ ự ấ ả ữ ế ố
đó đ c chia s b i các thành viên ượ ẽ ở
trong t ch c và chúng h ng d n m i ổ ứ ướ ẫ ọ
hành vi và thái đ c a h trong quan h ộ ủ ọ ệ
l n nhau và trong quan h v i môi ẫ ệ ớ
tr ng bên ngoài.ườ
VĂN HÓA DOANH NGHI PỆ
Toàn b nh ng giá tr tinh th n mà DN t o ra trong quá trình ộ ữ ị ầ ạ
SXKD tác đ ng t i tình c m, lý trí và hành vi c a các thành ộ ớ ả ủ
viên cũng nh s phát tri n b n v ng c a DN. VHDN g n ư ự ể ề ữ ủ ắ
v i đ c đi m t ng dân t c, trong t ng giai đo n phát tri n ớ ặ ể ừ ộ ừ ạ ể
cho đ n t ng doanh nhân, t ng ng i lao đ ng, do đó, r t ế ừ ừ ườ ộ ấ
phong phú, đa d ng. Song VHDN cũng không ph i là vô ạ ả
hình, khó nh n bi t mà r t h u hình, th hi n rõ m t cách ậ ế ấ ữ ể ệ ộ
v t ch t, ch ng nh ng trong hành vi kinh doanh giao ti p ậ ấ ẳ ữ ế
c a công nhân, cán b trong DN, mà c trong hàng hoá và ủ ộ ả
d ch v c a DN, t m u mã, ki u dáng đ n n i dung và ị ụ ủ ừ ẫ ể ế ộ
ch t l ng. VHDN là c s c a toàn b các ch tr ng, ấ ượ ơ ở ủ ộ ủ ươ
bi n pháp c th trong SXKD c a DN, chi ph i k t qu ệ ụ ể ủ ố ế ả
SXKD c a DN.ủ
www.themegallery.com
Đặc trưng của VHDN
Tính t ng th :ổ ể văn hóa c a toàn b doanh nghi p ủ ộ ệ
nhìn t góc đ t ng th , không ph i là m t phép ừ ộ ổ ể ả ộ
c ng đ n thu n các y u t r i r c, đ n l .ộ ơ ầ ế ố ờ ạ ơ ẻ
Tính l ch s :ị ử văn hóa doanh nghi p b t ngu n t ệ ắ ồ ừ
l ch s hình thành và phát tri n c a doanh nghi p.ị ử ể ủ ệ
Tính nghi th c:ứ m i doanh nghi p th ng có nghi ỗ ệ ườ
th c, bi u t ng đ c tr ng riêng. Ch ng h n trong ứ ể ượ ặ ư ẳ ạ
các công ty Hàn Qu c hay Nh t B n, các nhân viên ố ậ ả
th ng hô to các kh u hi u c a công ty khi cu c ườ ẩ ệ ủ ộ
h p k t thúc. ọ ế
www.themegallery.com
Đặc trưng của VHDN
Tính xã h i:ộ văn hóa doanh nghi p do ệ
chính doanh nghi p sáng t o, duy trì và có ệ ạ
th phá v . Nói cách khác, văn hóa doanh ể ỡ
nghi p, không gi ng nh văn hóa dân t c, ệ ố ư ộ
là m t ki n l p xã h i.ộ ế ậ ộ
Tính b o th :ả ủ văn hóa doanh nghi p m t ệ ộ
khi đã đ c xác l p thì s khó thay đ i ượ ậ ẽ ổ
theo th i gian, gi ng nh văn hóa dân t c.ờ ố ư ộ
www.themegallery.com
Đặc tính của VHDN
Tính h p th c c a hành vi:ợ ứ ủ Khi các cá nhân trong
doanh nghi p t ng tác v i nhau, h s d ng ệ ươ ớ ọ ử ụ
cùng m t ngôn ng , thu t ng và nh ng nghi l ộ ữ ậ ữ ữ ễ
liên quan t i nh ng s tôn kính và nh ng cách c ớ ữ ự ữ ư
x .ử
Các chu n m c:ẩ ự là nh ng tiêu chu n c a hành vi. ữ ẩ ủ
Nh ng tiêu chu n không rõ ràng song nó t o ra ữ ẩ ạ
nh ng ràng bu c đ i v i các thành viên trong ữ ộ ố ớ
doanh nghi p và đòi h i nh ng ng i m i t i c n ệ ỏ ữ ườ ớ ớ ầ
ph i tuân th đ có th đ c ch p thu n.ả ủ ể ể ượ ấ ậ
Đặc tính của VHDN
Các giá tr chính th ng:ị ố có nh ng giá tr ch y u mà ữ ị ủ ế
doanh nghi p tán thành, ng h và mong đ i nh ng ệ ủ ộ ợ ữ
ng i tham gia chia s nó. Nh ng giá tr này đ c nói, ườ ẻ ữ ị ượ
đ c thông báo công khai nh nh ng nguyên t c và ượ ư ữ ắ
nh ng giá tr mà doanh nghi p và các thành viên c a ữ ị ệ ủ
nó c g ng đ đ t t i.ố ắ ể ạ ớ
Tri t lý:ế có nh ng chính sách và nh ng t t ng xác ữ ữ ư ưở
đ nh nh ng ni m tin c a doanh nghi p v cách th c ị ữ ề ủ ệ ề ứ
đ i x v i ng i lao đ ng, khách hàng và ng i tiêu ố ử ớ ườ ộ ườ
dùng. Nh ng tri t lý này ch d n các ho t đ ng c a ữ ế ỉ ẫ ạ ộ ủ
doanh nghi p và các thành viên c a nó.ệ ủ
www.themegallery.com
Đặc tính của VHDN
Lu t l :ậ ệ có nh ng nguyên t c ch t ch liên quan t i vi c ữ ắ ặ ẽ ớ ệ
đ c ch p nh n là thành viên c a doanh nghi p. Nh ng ượ ấ ậ ủ ệ ữ
ng i m i t i luôn ph i h c nh ng đi u này đ đ c ườ ớ ớ ả ọ ữ ề ể ượ
ch p nh n là thành viên m t cách đ y đ c a DN.ấ ậ ộ ầ ủ ủ
B u không khí c a doanh nghi p:ầ ủ ệ t ng th nh ng c m ổ ể ữ ả
giác t o ra t nh ng đi u ki n làm vi c, nh ng cách th c ạ ừ ữ ề ệ ệ ữ ứ
c x và t ng tác, và nh ng cách th c mà các thành ư ử ươ ữ ứ
viên quan h v i khách hàng và nh ng ng i bên ngoài.ệ ớ ữ ườ
K năng thành công:ỹ nh ng năng l c và kh năng đ c ữ ự ả ặ
bi t c a các thành viên trong DN bi u hi n qua vi c th c ệ ủ ể ệ ệ ự
hi n th ng l i các công vi c ho c các lĩnh v c c th . ệ ắ ợ ệ ặ ự ụ ể
Nh ng năng l c thành công này đ c phát tri n và ữ ự ượ ể
truy n l i cho các th h sau mà không c n ph i vi t ra.ề ạ ế ệ ầ ả ế
www.themegallery.com
Những hình thức của VHDN
Văn hóa quy n l c:ề ự đ c tr ng chính c a mô hình ặ ư ủ
này là th tr ng c quan n m quy n l c h u nh ủ ưở ơ ắ ề ự ầ ư
tuy t đ i. Thái đ c a doanh nghi p mang đ nh ệ ố ộ ủ ệ ị
h ng quy n l c th ng có thái đ t n công đ i v i ướ ề ự ườ ộ ấ ố ớ
các doanh nghi p khác, nh nh t là thu mua hay ệ ẹ ấ
sáp nh p. Các nhân viên trong doanh nghi p này ậ ệ
th ng có bi u hi n tham v ng quy n l c cao, ườ ể ệ ọ ề ự
th m chí có th hi sinh l i ích kinh t đ đ c... ậ ể ợ ế ể ượ
ng i lên đ u thiên h .ồ ầ ạ
www.themegallery.com
Những hình thức của VHDN
Văn hóa g ng m u:ươ ẫ vai trò chính c a lãnh đ o ủ ạ
trong mô hình doanh nghi p này là làm g ng cho ệ ươ
c p d i noi theo. Nói cách khác, lãnh đ o th ng ấ ướ ạ ườ
ph i là m t nhân v t có t m c v tài năng và đ c ả ộ ậ ầ ỡ ề ứ
đ , đ c m i ng i sùng bái, kính ph c. Các nhân ộ ượ ọ ườ ụ
viên th ng chú tr ng đ n qui t c, chu n m c, n ườ ọ ế ắ ẩ ự ề
n p trong m i công vi c.ế ọ ệ
www.themegallery.com
Những hình thức của VHDN
Văn hóa nhi m v :ệ ụ vai trò ng i lãnh đ o không ườ ạ
quá quan tr ng nh trong hai mô hình nêu trên. ọ ư
Ch c v trong doanh nghi p theo mô hình này d a ứ ụ ệ ự
trên nhi m v đ c giao h n là d a trên h th ng ệ ụ ượ ơ ự ệ ố
phân b quy n l c. Các nhân viên th ng đ c ố ề ự ườ ượ
phân b làm vi c trong nh ng nhóm xuyên ch c ố ệ ữ ứ
năng tùy theo t ng d án nên ý th c quy n l c ừ ự ứ ề ự
không cao.