Kế toán các nghiệp vụ thanh toán tại Công ty
ô tô vận tải số 3
I.Kế toán các khoản thu
1. Kế toán các khoản phải thu của khách hàng.
Trong công ty có các khoản phải thu nh tiền bán xăng dầu, doanh thu vận
tải, doanh thu các hoạt động kinh doanh khác....Để phản ánh tình hình vận động
và số hiện có của các tài khoản phải kế toán sử dụng tài khoản 131 phải thu
của khách hàng khi xuất bán xăng, dầu hoặc tiền cớc vận tải
Cụ thể:Ngày 3 tháng 9 công ty đà vận chuyển NVL cho công ty Cao Su
Sao Vµng Hµ Néi tiỊn cíc vËn chun lµ 120.000.000 thuế VTA 10% là
12.000.000 khách hàng cha thanh toán
Hoá đơn (gtgt)
Liên 2(Giao cho khách hàng)
Ngày 21/9 /2001
Đơn vị vận chuyển : Công ty ô tô vận tải số 3
Địa chỉ : 65 phố Cảm Hội - Hà NộiĐơn vị đi thuê : Công ty Cao Su Sao Vàng Hà Nội
Địa chỉ: 158 Nguyễn TrÃi Thanh Xuân Hà Nội
STT Tên hàng hoá, dịch vụ
Tiền
Tiền cớc vận chuyển
120.000.000
Cộng
120.000.000
Thuế suất : 10% là 12.000.000
Tổng tiền thanh toán : 132.000.000
Viết bằng chữ: Một trăm ba hai triệu đồng chẵn./
Thủ trởng đơn vị
Kế toán trởng
Ngời mua hàng
(ký, đóng dấu)
(ký, đóng dấu)
(ký, họ tên)
Kế toán tiến hành định khoản
Nợ TK 131:
132.000.000
Có TK333 :
12.000.000
Có TK 511 :
120.000.000
Ngày 3/7 công ty trở hàng cho công ty phích nớc rạng đông tiền cớc vận tải là
120.000.000 thuế VAT là 10% là 12.000.000. Khách hàng cha thanh toán
kế toán tiến hành định khoản nh sau:
Nợ TK 131:
Có TK333 :
Có TK 511 :
120.000.000
12.000.000
132.00.000
1
Cụ thể: Ngày 19/9 công ty đà xuất dầu diezen bán cho ông nguyễn Văn Khánh
ở công ty xây dựng số 2 hàng số lợng là5000 lít giá cha thuế là 20.500.000 thuế
GTGT 10% là 2.050.000. Khách hàng đà thanh toán bằng tiền mặt.
Phiếu xuất kho
Đơn vị: Cty ô
tô vận tải số 3
- Địa chỉ : 65
phố cảm hội
Số: 35
Mẫu số : 01 VT
NợTK : 111
QĐ số :114
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng11 năm 995
của bộ tài chính
Có TK : 152(2)
Họ, tên ngời giao hàng : Nguyễn thị Hà
Theo hóa đơn số 35 ngày 19/9 năm 2001 của công ty ô tô vận tải số 3
Xuất tại cửa hàng xăng dầu số 4
STT Tên hàng hoádịch vụ ĐVT Số lợng
Đ/giá
Thành tiền
1
Xuất bán dầu Diezen Lít
10.000
4.100
41.000.000
Cộng
Lít
10.000
4.100
41.000.000
Thủ trởng đơn vị
Kế toán trởng
(ký, đóng dấu)
(ký, đóng dấu)
Ngời mua
hàng
(ký, họ tên)
Ngời bán hàng
(ký, họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
liªn 1 (lu)
2
Ngày 9/8/2001
Đơn vị bán hàng : Công ty ô tô vận tải số 3
Địa chỉ : 65 phố Cảm Hội Hà Nội
Điện thoại : 5583967
Số tài khoản : 01001425
Họ và tên ngời mua hàng : Nguễn Văn Khánh
Đơn vị Công ty xây dựng số 2
Hình thức thanh toán : tiền mặt
STT Tên hàng hoádịch vụ
1
Xuất bán dầu Diezen
Tổng cộng
ĐVT Số lợng
Lít
10.000
Lít
10.000
Đ/giá
4.100
4.100
Thành tiền
41.000.000
41.000.000
Cộng thành tiền : Dầu diezen :41.000.000
Thuế GTGT:Dầu diezen 10% :4.100.000
Tổng tiền thanh toán : 451.000.000
Số tiền bằng chữ: Bốn trăm năm mốt triệu đồng chẵn./
Phiếu thu
Ngày 18/9/2001
Sè 512
3
Nợ TK 111
Có TK 152(2)
Họ và tên ngời nộp tiền : Nguyễn Văn khánh
Địa chỉ: Công ty xây dựng số 2
Lý do nộp : thanh toán tiền mua hàng Số tiền : 2.050.000 ( viết bằng chữ) : Hai
triệu không trăm năm mơi đồng chẵn./
Kèm theo: 01 giấy biên nhận, chứng từ gốc.
ĐÃ nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): : Hai triệu không trăm năm mơi đồng chẵn./
Ngày 18/9 năm2001
Thủ trởng đơn Kế toán trởng Ngời lập
vị
phiếu
(ký, đóng dấu) (ký, đóng dấu) (ký, họ tên)
Kế toán
Thủ quỹ
Ngời nộp tiỊn
(ký, ®ãng dÊu) (ký, ®ãng dÊu)
4
chi tiết số 4TK 131
- Phải thu của khách hàngSTT Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
8/7
10/7
18/7
20/7
5/8
6/8
9/8
......
15/8
20/9
25/9
27/9
Cộng
111
5.000.00
............
10.000.000
8.500.000
8.000.000
15.000.000
..............
.............
5.000.000
3.000.000
6.0000.000
14.250.000
774.352.654
Ghi Nợ
311
350.000
800.000
354.500
587.000
1.000.000
789.000
487.
............
475.000
457.000
185.000
100.000
77.000.000
ĐVT: đồng
TK 111
- Ghi có
các TK
331
3383
3331
1.240.000
2.0358.000
587.263
7.500.000
8.147.000
458.257
.521.000
120.000.000
..........
758.254
147.247.00
714.245
412.714
12.000.000.
1.015.000
145.002.000 25.000.000
.............
2.314.100
526.000
145.214
............
485.000
1.478.241
894.214
789.254.
910.000
458.241
.............
2.000.000
58.000.000 145.356
1.500.000
48.457.000 1.254.987
1.274.201
910.689.316 24.387.473.736 20.000.000
5
34
4.8
85
45
....
45
14
17
47
14
....
47
45
65
NhËt ký chøng tõ sè 8
Ghi cã TK131 – ph¶i thu của khách hàng
STT Ghi có TK
131-Ghi nợ
Các TK
111
112
331
642
39.721.052
279.437.520
.....
132.492.127
...........
Cộng
39.721.052
279.437.520
132.492.127
...........
672.862.000
Sổ cái Tài khoản 131
- phải thu của khách hàng -
Số d đầu kỳ
Nợ
Có
705.735.875
437.440.355
Ghi có TK đối ứng Quý I Quý II
STT Nợ với TK này
1
111
2
331
3
511
4
641
5
331
6
334
7
338
8
642
..........
Cộng số p/s Nợ
Tổng số p/s Có
Số d
Nợ
Cuối kỳ
Có
QuýIII
Quý IV
10.000.000
45.000.000
20.583.247
8.654.574
14.352.156
.........
2.856.214
.........
204.953.441
627.862.000
910.689.316
1.110.302.355
2.Kế toán thanh tán với ngời bán
Để phản ¸nh c¸c nghiƯp vơ ph¸t sinh kÕ to¸n sư dơnTK 331- phải trả ngời
bán Tình hình thực hiện ngày 1/97 tại công ty ô tô vận tải số 3 nh sau:
Công ty mu xăng A90 của tổng công ty xăng dầu với số lợng là 160.000 lít với
giá 5050 ®/ lÝt sè tiỊn lµ 808.000.000 th VAT 5% lµ 40.400.000. Tổng số
thanh toán là 884.400.000 .Công ty cha thanh to¸n cho ngêi b¸n
6
kế toán tiến hành định khoản
Nợ TK152(1) : 808.000.000
Nợ TK 133 : 40.400.000
Có TK 331 : 884.400.000
Căn cứ vào các chứng từ kế toán vào sổ chi tiết 131 và vào sổ cái 331
Sổ cái tài khoản 331
- Phải trả ngời bán
Số d đầu kỳ
Nợ
Có
166.933.158
694.569.662
Ghi có TK đối ứng Quý I Quý II
STT Nợ với TK này
1
111
2
112
3
131
4
641331.1
5
331
6
341
..........
Cộng số p/s Nợ
Tổng số p/s Có
Số d
Nợ
cuối kỳ
Có
QuýIII
Quý IV
35.241.962
25.214.365
75.254.245
............
650.213.000
300.000.000
35.208.459
466.933.158
659.361.203
3.Thanh toán các khoản tạm ứng
Để theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng và thanh toán tạm ứng các
bộ phận trong công ty. Kế toán sử dụng TK 141 Tạm ứng-.
Theo quy định ngời nhận tạm ứng là công nhân viên trong công ty. Muốn
đợc tạm ứng, ngời tạm ứng phải lập phiếu thanh toán tạm ứng kèm theo các
chứng từ gốc để thanh toán. Số chi vợt sẽ đợc cấp bổ sung, số chi không hết phải
hoàn lại hoặc trừ vào lơn. Kế toán thanh toán phải mở sổ theo dõi chặt chẽ từng
ngời tạm ứng, từng khoản thanh toán.
Cụ thể công tác hạch toán trong công ty nh sau:
+ Ngày 20/9/2001 tạm ứng cho anh Hải đi mua săm lốp là : 150.000.000đ, 3kế
toán ghi
Nợ TK 141
:150.000.00
Có TK 111
: 150.000.000
+Ngày 26/9/2001 thu tiền tạm ứng của chị Hà ở đơn vị kinh doanh xăng dầu
số tiền là:2.800.000đ
Nợ TK 111
: 2.800.000
Cã TK
: 2.800.000
7
Giấy đề ghị tạm ứng
Ngày 20/9/2001
Kính giửi : Phòng tài vụ
Tên tôi là : Nguyễn Văn Hùng
Địa chỉ : Đơn vị vận tải
Đề nghị tạm ứng số tiền : 2300.000
Viết bằng chữ : Hai triệu ba trăm nghìn đồng chẵn./
Lý do tạm ứng: Chi phí vận tải
Thời hạn thanh toán : 10 ngµy kĨ tõ ngµy nhËn tiỊn
Hµ néi, ngµy 20/9
Thủ trởng
Kế toán trởng
Ngời đề nghị tạm ứng
(ký)
(ký)
(ký, họ tên)
4.kế toán thanh toán với ngân sách nhà nớc
Tại công ty ô tô vận tải số 3 có các loại thuế GTGT, thuế hàng hoá dịch vụ
thuế nhà đất...
Các sản phẩm hàng hoá, cớc vận tải phải chịu là 10% và 5%.Kế toán theo dõi
các loại thuế này cùng với các loại doanh thu bán hàng hoá ghi trên sổ hoá đơn
nh sau:
Cuối quý xác định kết quả có lÃi là 121.374.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là :20.000.000
Kế toán định khoản
Nợ TK 421
: 3.883.968.000
Có TK 333
: 3.883.968.000
8
Chơng 8
Hạch toán nguồn vốn chủ sở hữu và các loại quỹ tại
công ty ô tô vận tải số 3
I.Hạch toán nguồn vốn kinh doanh
Nguồn vốn kinh doanh là nguồn vốn đợc dùng vào mục đích hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp và bổ sung thêm trong quá trình hoạt động
kinh doanh.
Tình hình hiện có, biến động, tăng, giảm vốn kinh doanh đợc kế toán theo
dõi trên tài khoản 411 Nguồn vốn kinh doanh.
Căn cứ vào văn bản gốc, kế toán ghi vào sổ chi tiết TK411, đây là cơ sở để
ghi sổ cái 411.Vì công ty không lên NKCT số 10 cho TK411.
Trong quí 3/2001,nguồn vôn kinh doanh của công ty không bị giảm mà ngợc
lại,công ty đà nhận đợc ngân sách cấp bổ sung nguồn vốn bằng tiền gựi ngân
hàng.
*Kế toán ghi:
Nợ TK112: 300.000.000
CóTK411: 300.000.000
Chứng
Từ
Sổ Chi TiếtTK411
- Nguồn vốn kinh doanh
Diễn giải
TK đối
Số
Số hiệu Ngày
Ngân sách nhà nớc
cấp
Cộng
ứng
112
tiền
Nợ
Có
300.000.000
300.000.000
9
sổ cái tk411
Số d
Nợ
đầu kỳ
Có
11.141.902.663
Ghi có TK đối ứng Nợ
STT với TK này
Cộng số phát sinh Nợ
Cộng số phát sinh Có
Sô d
Nợ
cuối kỳ
Có
Quý
I
Quý
II
QuýIII
Quý
IV
300.000.000
1.515.324.827
10.936.577.836
II.Kế toán các quỹ.
1.Qũi đầu t phát trển.
Qũy này đợc sử dụng theo các mục đích mở rộng,phát trển sản xuất kinh
doanh,đầu t theo chiều sâu,mua sắm,xây dựng,tài sản cố định,cải tiến và đổi mới
dây chuyền sản xuất,đổi mới công nghệ,bổ xung vốn lu động,tham gia vốn liên
doanh,mua cổ phiếu,góp cổ phần,nghiên cứu khoa học đào tạo nâng cao trình độ
chuyên môn,trình độ ngiệp vụ công nhân viên,trích nộp lên cấp trên để hình
thành quỹ phát trển kinh doanh và nghiên cứu khoa học tập trung
Quỹ đầu t phat trển trích từ 50% trở lên,không hạn chế tối đa. Kế toán theo
dõi tình hình tăng, giảm trên tài khoản 414
*Trong quý III/2001. Công ty đà nhân đợc quỹ đầu t phát trển do cấp trên chuyển
đến bằng TGNH.
Nợ TK 112 : 60.000.000
Cã TK 411 : 60.000.000
Sæ Chi TiÕt TK 414
Số d
Nợ
Chứng
đầu kỳ
Có
1.328.216.054
Từ
Diễn giải
Số hiệu Ngày
Ngân sách nhà nớc
cấp
Trích từ lợi nhuận
Cộng
Cuối kỳ
TK đối
ứng
112
421
Số
Nợ
tiền
Có
60.000.000
2.917.000
62.917.000
1.391.123.054
10
2.Quỹ dự phòng tài chính.
Đợc dùng để bảo đảm cho hoạt động của doanh nghiệp đợc bình thờng khi rủi
ro, thua lỗ trong king doanh hay thiên tai hoạn nạn, trích nộp lên cấp trên.
Kế toán theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của quỹ này trên tài khoản
415 Quỹ dự phòng tài chính .
*Trong quỹ III/2001. Quỹ dự phòng tài chính tăng là do trích từ lỵi nhn cđa
doanh nghiƯp :
Nỵ TK 421 :1.769.130
Cã TK 111 :1.769.130
Sổ cái TK415
Số d
Nợ
đầu kỳ
Có
89.824.000
Ghi có TK đối ứng Nợ
STT với TK này
Cộng số phát sinh Nợ
Cộng số phát sinh Có
Sô d
Nợ
cuối kỳ
Có
Quý
I
Quý
II
QuýIII
Quý
IV
1.769.130
91.593.130
Sổ Cái TK 416
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Số d
Nợ
đầu kỳ
Có
89.824.000
Ghi có TK đối ứng Nợ
STT với TK này
Cộng số phát sinh Nợ
Cộng số phát sinh Có
Sô d
Nợ
cuối kỳ
Có
Quý
I
Quý
II
QuýIII
Quý
IV
2.852.932
92.312.932
3. Quỹ khen thởng và phúc lỵi.
- Q khen thëng : dïng khen thëng cho tËp thể, cá nhân trong và ngoài
công ty đóng góp nhiều thành tích đến kết quả trong kinh doanh của công ty
trích nộp cấp trên.
-Quỹ phúc lợi : dùng cho chi tiêu cho các nhu cầu phúc lợi công cộng, trợ
cấp khó khăn, mục đích từ thiện, trích quỹ nộp lên cÊp trªn.
11
-Quỹ khen thởng phúc lợi mức trích tối đa bằng ba tháng lơng thực hiện
( nếu tỷ suất lợi nhuận/ vốn kinh doanh năm nay > năm trớc).
-Kế toán sử dụng TK 431- Quỹ khen thởng phúc lợi để theo dõi tình
hình biến động tăng, giảm của qũy trong kỳ hạch toán.
-Trong quý III/2001.Dùng quỹ khen thởng phúc lợi chi tham quan, nghỉ
mát, chi van hoá, văn nghệ, chi mục đích từ thiện cho công nhân viên :
Nợ TK 431 : 38.590.300
Cã TK 111 : 38.590.300
12
Chơng 9
kế toán hoạt động tài chính và chi phí bất thờng
I.kế toán thu nhập hoạt động tài chính và hoạt
động bất thờng
Thu nhập hoạt động tài chính của công ty chủ yếu là lÃi trên khoản Nợ
khách hàng quá hạn thanh toán lÃi cho thuê nhà.
TK sử dụng : Thu nhập hoạt động tài chính.
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh ghi trên sổ quỹ tiền mặt ( TK 111) vµ
sỉ q tiỊn tiỊn gưi ( TK 112 ) kÕ to¸n ghi sỉ chi tiÕt.
Sỉ chi tiÕt sè 3
TK 711: Thu nhập hoạt động tài chính
Quý 3/2001
STT Chứng Từ
Diễn giải
Số
Ngày
15/8
14/8
21/9
........
Ghi có TK
Nợ TK
khác
711,Ghi
Cộng có
TK 711
LÃi tiền gửi ngân hàng
11.320.500 11.320.500
Thu cho thuê bến bÃi, kho 2.420.500 2.420.500
Thu tiền cho thuê nhà
13.450.487 13.450.487
........................
Cộng
46.344.487 46.344.487
sổ cái Tk 711
13
TK711: Thu nhập hoạt động tài chính
STT
Ghi có các TK đối ứng
Nợ TK với TK này
911
Quý I
Quý II
Quý III
46.344.487
ĐVT:đồng
Quý IV
Cộng số phát sinh Nợ
Cộng số phát sinh Có
Số d
cuối kỳ
446.344.487
446.344.487
Nợ
Có
sổ cái Tk 721
TK721: Thu nhập hoạt động tài chính bất thờng
ĐVT:đồng
STT
Ghi có các TK đối xứ
ng
Nợ TK với TK này
911
Quý II
Quý III
Quý IV
92.928.168
Cộng số phát sinh Nợ
Tổng số phát sinh Có
Số d
cuối kỳ
Quý I
92.928.168
92.928.168
Nợ
Có
II. Kế toán chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thờng.
14
Hoạt động tài chính của công ty bao gồm cả hoạt động cho thuê nhà, thuê
nhà, thuê TSCĐ, vì vậy các chi phí liên quan đến hoạt động này là không nhỏ
bao gồm các chi phí về khấu hao tài sản, tiền điện, tiền nớc .... Để phản ánh
các chi phí này kế toán sử dụng hoạt động tài chính căn cứ vào nghiệp vụ
kinh tế phát sinh kế toán ghi vào sổ cái .
sổ cái Tk 811
TK8111: Chi phí hoạt động tài chính
STT
Ghi có các TK đối ứ ng
Nợ TK với TK này
111
112
431
............................
Cộng số phát sinh Nợ
Tổng số phát sinh Có
Số d
cuối kỳ
Nợ
Có
Quý I
...........
Quý II
Quý III
ĐVT:đồng
Quý IV
11.520.000
13.450.324
5.821.382
....................
41.000.000
41.000.000
x
15
sổ cái Tk 821
TK821: Chi phí hoạt độngbất thờng
ĐVT:đồng
STT
Ghi có các TK đối ứ ng
Nợ TK với TK này
211
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
268.258.659
Cộng số phát sinh Nợ
268.258.659
Tổng số phát sinh Cã
268.258.659
Sè d
ci kú
Nỵ
x
Cã
16
Chơng 10
Kế toán kết quả kinh doanh
I.Kế toán kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng mà doanh nghiệp đạt đợc trong một
thời kỳ nhất định do các hoạt động sản xuất kinh doanh và do các hoạt động
khác đem lại đợc biểu hiện thông qua chỉ tiêu lÃi hoặc lỗ.
Tại công ty ô tô vận tải số 3, công việc xác định kết quả kinh doanh đợc
tổng kết vào cuối quý kế toán tổng hợp chịu trách nhiệm. Căn cứ vào các
chứng từ, sổ sách do kế toán thanh toán và các hoạt động khác đa lên, kế toán
tổng hợp tiến hành tổng hợp kiểm tra, tổng hợp kết quả, phân tích các chỉ tiêu
và lập báo.
sổ Chi tiết số 3 TK 911
Tài khoản 911
Quý III năm 2000
NT
ghi
Chứng từ
SH
Diễn giải
TK
Đ-
NT
- k/c doanh thu thuần
- k/c giá vốn hàng bán
- Chi phí bán hàng
- Chi phí QLDN
- Thu nhập hoạt
động tài chính
- Thu nhập hoạt
động bất thờng
- Chi phí hoạt động
tài chính
- Chi phí hoạt động
bất thờng
- Lợi nhuận cha phân
phối
Cộng phát sinh
511
632
641
642
711
Số phát sinh
Nợ
24.378.473.736
392.953.426
721
811
có
23.806.174.217
156.244.748
46.314.487
392.953.426
92.928.168
41.000.000
821
268.258.69
421
121.374.000
24.517.746.391
24.517.746.391
17
sổ cái Tk 911
TK911: Xác định kết quả kinh doanh
ĐVT:đồng
STT
Ghi có các TK đối ứng
Nợ TK với TK này
632
641
642
811
821
421
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
23.806.174.217
156.244.748
329.953.426
41.000.000
268.258.659
121.374.000
Cộng số phát sinh Nợ
24.517.746.391
Tổng số phát sinh Có
24.517.746.391
Số d
cuối kỳ
Nợ
x
Có
II. Kế toán phân phối lÃi
Khoản lÃi do doanh nghiệp tạo ra phải đợc phân phối phù hợp với quy định của
nhà nớc. Các đối tợng đợc phân phèi bao gåm: nép th thu nhËp doanh nghiƯp
cho nhµ nớc, trích lập các quỹ theo quy định.
1.Kế toán nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
Quý 3 /2001, công ty đạt tổng lợi nhuận trớc thuế là 121.374.000
Thuế thu nhập phải nộp là : 20.000.000
Kế toán ghi:
Nợ TK 421 : 20.000.000
CóTK 3334: 20.000.000
2.Kế toán lập các quỹ.
Các loại quỹ đợc trích theo quy định là quỹ đầu t phát triển, quỹ đầu t dự
phòng tài chính , quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm và quỹ khen thởng phúc
lợi. Khi trích lập quỹ kế toán định khoản nh sau:
Nợ TK 421 : 67.175.062
Cã TK 414 : 62.917.000
Cã TK 415 :1.769.130
Cã TK 416 : 2.488.932
18
sổ cái Tk 421
TK421: Lợi nhuận cha phân phối
ĐVT:đồng
Ghi có các TK đối ứ ng
STT
Nợ TK với TK này
Số d
đầu kú
3334
Nỵ
Cã
3335
147.723.676
414
415
416
Céng sè p/s Nỵ
Tỉng sè p/s Cã
Sè d
Nỵ
Ci kú
Cã
Q I
Bé, Tổng công ty.......
Đơn vị : Công ty ô tô vận t¶i sè 3
Quý II
Quý III
485.254.124
124.541.254
62.917.000
1.769.130
2.488.932
67.175.062
212.014.365
Quý IV
292.562.979
MÉu sè B01 – DNBan hành theo QĐ số 167/2000/QĐ -BTC
Ngày 25/10/2000
Bộ trởng Bộ Tài chÝnh
19
Bảng cân đối kế toán
Quý 3 năm 2001
Tài sản
a. tài sản lu động và
đầu t ngắn hạn
i tiền
1. tiền mặt
2. tiền gửi ngân hàng
II. Các khoản đầu t
ngắn hạn
1.Đầu t chứng khoán ngắn hạn
2. Đầu t ngắn hạn khác
III.Các khoản phải thu
1.Phải thu của khách hàng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Thuế GTGT đợc khấu trừ
4. Các khoản phải thu khác
IV. Hàng tồn kho
1.Nguyên liệu vật liệu
2.Công cụ dụng cụ
V. Tài sản lu động
khác
1.Tạm ứng
2. Chi phí trả trớc
3.Chi phí chờ kết chuyển
B. Tài sản cố định và
đầu t dài hạn
I. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
-Nguyên giá
- Gía trị hao mòn
2. TSCĐ thuế tài chính
-Nguyên giá
- Hao mòn luỹ kế
II. Các khoản đầu t tài
chính dài hạn
MÃ
số
100
Số đầu kỳ
số cuối kỳ
3.326.987.418
4.097.549.880
110
111
112
120
767.789.036
484.886.067
287.161.034
9.000.000
1.056.092.324
350.198.997
121
128
130
131
132
133
138
140
142
143
150
x
9.000.000
1.791.185.657
918.516.623
166.933.158
0
918.516.623
631.250.405
555.685.405
75.565.000
127.762.320
x
9.000.000
2.295.744.339
918.121.865
466.933.158
0
918.121.865
537.647.469
456.767.469
80.880.000
199.065.748
151
152
153
200
80.450.000
11.994.258.888
77.000.000
65.903.142
56.162.606
12.362.250.165
210
211
212
213
214
215
216
220
10.974.991.567
11.307.235.894
17.294.636.877
-5.987.400.983
315.800.000
809.214.000
-493.414.000
510.171.600
11.623.035.894
11.043.050.894
16.965.136.877
-5.990.145.310
315.800.000
809.214.000
-529.914.000
510.171.600
9.000.000
20
1. Góp vốn liên doanh
III.Chi phí XDCBĐ
Tổng tài sản
222
230
nguồn vốn
A. Nợ phải trả ( 300 = 310 + 320 +
330)
I. Nợ Ngắn Hạn
1. Phải trả cho ngời bán
2. Ngời mua trả tiền trớc
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
4. Phải trả công nhân viên
5. Các khoản phải trả, phải nộp khác
II. Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
2. Nợ khác
3. Chi phí phải trả
B. nguồn vốn chủ sở hữu
I. Nguồn vốn, quỹ
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. Quỹ đầu t phát triển
3. Quỹ dự phòng tài chính
4. Lợi nhuận cha phân phối
II. Nguồn kinh phí, quỹ
khác
1. Quỹ dự phòng mất việc làm
Quỹ khen thởng và phúc lợi
tổng cộng nguồn vốn
LÃi, lỗ
Chỉ tiêu
510.171.600
229.042.671
15.689.273.583
510.171.600
230.142.671
16.092.275.718
MÃ
số
330
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
2.691.447.979
3.243.230.473
310
313
314
315
2.691.391.803
694.569.662
437.44.355
156.915.240
3.226.300.647
659.361.203
1.110.302.358
90.646.486
316
318
320
321
330
331
400
410
411
414
415
416
420
120.530.574
1.281.935.972
0
x
56.176
56.176
12.997.789.604
12.760.241.928
11.141.902.663
1.328.216.054
89.824.000
197.329.211
237.547.676
100.860.266
1.265.130.337
0
x
16.929.826
16.929.826
12.849.045.245
12.650.087.869
10.936.577.836
1.391.123.054
91.593.130
292.562.979
89.824.000
421
422
430
89.824.000
892.312.932
147.723.676
109.133.376
15.689.273.583 16.092.275.718
Báo cáo kết quả kinh doanh
M·
kú tríc
Kú nµy
21
số
1.Tổng doanh thu
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu
Các khoản giảm trừ
( 03=05+ 06 + 07)
+ Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán trả lại
+ Thuế TNĐB
1.Doanh thu thuần (10 =01-03)
2.Giá vốn hàng bán
3. lợi nhuận gộp (20 =10 11)
4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh(30 = 20 21 22 )
7. Thu nhập hoạt động tài chính
8. Chi phí hoạt động tài chính
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài
chính
10. Các khoản thu nhập bất thờng
11. Chi phí bÊt thêng
12. Lỵi nhn bÊt thêng
13.Tỉng lỵi nhn tríc th
(60 = 30 + 40 + 50)
14. ThuÕ thu nhËp doanh nghiệp phải
nộp
15. Lợi nhuận sau thuế (80= 60 70)
24.378.473.736
01
02
03
04
05
06
07
10
11
20
21
24.378.473.736
23.806.174.217
572.299.519
156.244.748
392.953.426
392.953.426
46.344.487
41.000.000
5.344.487
361.186.827
268.258.659
92.928.168
121.374.000
3.883.968.000
101.374.000
22