Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Kế toán chi phí nhân công và trích BHXH BHYT CPCĐ thu nhập của người lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.98 KB, 126 trang )

kế toán chi phí nhân công và trích bhxh, bhyt, kpcđ
thu nhập của ngời lao động
Do đặc thù của công ty là loại hình sản xuất gia công xuất khẩu, nên hiện nay
công ty áp dụng chế độ quĩ lơng nhất định theo tỉ lệ % trên doanh thu. Tổng quĩ
lơng của công ty phụ thuộc vào các đơn đặt hàng làm gia công sản phẩm cới
khách nớc ngoài. Tổng quĩ lơng của công ty đợc xác định nh sau:
Tổng quĩ lơng = Tổng sản lợngcủa tong mã hàng x Đơn giá gia công 1 đơn
vị sản phẩm x 53% x Tỉ lệ ngoại tệ hiện thời
Trong quĩ lơng nhất định đó, công ty phảI đảm bảo thanh toán sao cho phù hợp
đảm bảo đời sống công nhân. Tiền lơng của cán bộ công nhân viên sẽ đợc thực
hiện làm 2 kì trong một tháng: tạm ứng vào mngày 22 và thanh toán vào ngày 7
tháng sau.
đối với công nhân sản xuất trực tiếp tại các phân xởng thì tiền lơng đợc tính trên
cơ sở số lợng sản phẩm hoàn thanhf trong tháng và đơn giá tiền lơng theo từng
loại hàng do phòng lao động tiền lơng tính toán trên cơ sở số liệudo phongf kĩ
thuật cung cấp và giao cho từng phân xởng.Đơ giá tiền lơng cho từng sản phẩm
đợc chia thành đơn giá chi tiết cho từng công đoạn theo qui trình sản xuất sản
phẩm cụ thể:
Đơn giá tiền lơng cho từng công đoạn = Đơn giá cho một sản phẩm / Thời
gian tiêu hao sản xuất 1 sản phẩm x thời gian tiêu hao cho từng công đoạn.
Cụ thể đơn giá tiền lơng công nhân sản xuất mũ lỡi trai MA234 đợc chia thành
từng công đoạn nh sau:
Bảng đơn giá công đoạn
stt Tên công đoạn đơn
giá( đồng)
1 Sơ lỡi trai 38,8
2 Đè lỡi trai 18,6
3 Diễu lỡi trai 19,2
4 Phụ sơ, phụ đè lỡi trai 6,7
5 Phụ diễu lỡi trai 5,5
6 Can ba lá 21,7


7 Can thành kín 20,5
8 Hai kim trớc và hậu 44,6
9 Hai kim ba lá 22,4
10 Hai kim thành kín 24
11 Sơ đè hậu 39,3
12 May nẹp nhựa 18,9
13 May khoá 24
14 Tra trai 28
15 Sơ trụ 24,5
16 May mác 36
17 Bọc chỏm 7,2
18 Tán chỏm 10
19 Đóng khoá 4,8
20 VSCN, thêu lô, phụ khoá 68,6
483,3
Bảng cân đối lơng sản phẩm
Tháng 2/2004
Tên sản phẩm: Mũ lỡi trai MA.234 6.100 sản phẩm
Đơn giá 38,8 18,6 6,7 21,7 20,5 39,3 18,9 28 36 44,6 10 68,6

hệ thống
Sơ lỡi
trai
Đè lỡi
trai
Sơ trụ
Can ba

Can
thành

kín
Sơ đè
hậu
May
nẹp
nhựa
May
khoá
May mác
Hai kim
trớc và
hậu
Tán
chỏm
VSCN,th
êu lỗ, phụ
khoá

Nguyễn
Cẩm Ly
1.300 1.890 2.850 780 1.600 1.280 2.800 2.600 1.200
.. .. .. ..
Cộng 6.1000 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100 6.100
Nhìn vào bảng cân đối sản phẩm, kế toán tính lơng cho chi Nguyễn Cẩm Ly ở
phân xởng may chuyền 2 có hệ số lơng là 2,01.
stt Tên công đoạn
Số lợng
( cái)
đơn
giá

(Đồng)
Thành tiền
( Đồng )
1 Sơ lỡi trai 1.300 38,8 50.440
2 Can thành kín 2.850 20,5 58.425
3 Sơ đè hậu 780 39,3 30.654
4 May khoá 1.280 24 30.720
5 May nẹp nhựa 1.600 18,9 30.240
6 May mác 2.800 36 100.800
7 Tán chỏm 1.200 10 12.000
8 Hai kim trớc và hậu 2.600 44,6 115.960
9 Sơ trụ 1.890 24,5 46.305
Cộng 475.544
2,01 x 290.000
Lơng cấp bậc tính theo ngày = --------------------- = 22.419
26
Trong tháng chị Ly nghỉ phép 2 ngày. Vậy lơng thời gian nghỉ phép là:
22.419 x 2 = 44.838
Vậy tổng lơng chi Ly đợc hởng trong tháng:
475.544 + 44.838 = 520.382
Trích thu 5% BHXH và 1% BHYT:
6% x 2,01 x 290.000 = 34.974
Lơng chị Ly đợc hởng trong tháng:
520.382 34.974 = 485.408
Với cách tính lơng tơng tự nh trên kế toán tính lơng cho từng công nhân chuyền
2.
Bảng thanh toán lơng
Tháng 2/2004
Chuyền may II
ĐVT: Đồng

STT Họ và tên
Lơng cơ
bản
Lơng sản
phẩm
Lơng thời gian
Tổng số
Các khoản giảm trừ
Số tiền đợc
lĩnh
Phép Lễ,hôi họp
6% BHXH,
BHYT
Khác
Công Tiền Công Tiền
1 Nguyễn Cẩm Ly 533.400 475.544 2 44.838 520.382 34.974 485.408
2 Trần Thu Minh 422.100 447.920 3 48.705 496.625 25.326 471.299
.. .. .. .. ..
Lơng phải trả cho công nhân, trích BHXH, BHYT, KPCĐ có ở nghiệp vụ (26)
và ( 27)
Chứng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Nh Số: 06
CL - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu Tk Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
15/2 Tính lơng phải trả cho CNV
trực tiếp SX
622 334 57.370.000
15/2 tính kơng cho CNV PX 627 334 9.670.000

Cộng 67.130.000
kèm theo . Chứng từ gốc
Ngời lập kế toán trởng
Chứng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Nh Số: 07
CL-HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
15/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
theo tỉ lệ qui định
622
627
334
338
338
338
10.900.300
1.854.400
4.027.800
Cộng 16.782.500
Kèm theochứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Phần IV: kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xuất hiện trong nghiệp vụ
(32)
+ Chi phí sản xuất
Bảng tập hợp chi phí- Tháng 2/2004
Mũ lỡi trai MA.234

ĐVT: Đồng
stt
chỉ tiêu về
chi phí sản
xuất
621
cpnvltt
622
cpnctt
627
cpsxc
Tổng
chi phí
1 Vải 8.800.000 8.800.000
2 Lỡi trai 2.835.000 2.835.000
3 Khoá 1.550.000 1.550.000
4 Mác 937.000 937.000
5 Nẹp nhựa 1.260.000 1.260.000
6 Khuy chỏm 1.886.000 1.886.000
7 Chỉ 4.760.000 4.760.000
8 Xăng 13.570.000 13.570.000
9 Bao bì 2.250.000 2.250.000
10 Vật liệu phụ 87.000 87.000
11 Lơng phải trả
CNV
22.180.000 716.935,55 22.896.935
12 Trích BHXH,
BHYT, KPCĐ
4.214.200 4.214.200
13 Chi phí KH

TSCĐ
18.332.542 18.332.542
14 Chi điện nớc,
điện thoại
18.860.900 18.860.900
15 Chi phí # 11.923.000 11.923.000
Cộng 11.635.000 26.394.200 79.887.223 117.916.423
Tơng tự nh bảng tập hợp chi phí cho mũ lỡi trai MA.234 ta cung lập đợc
bảng tập hợp chi phí cho 2 loại mũ TG.198 và mũ HVM.753


Sau khi tập hợp chi phí xong ta tiến hành tính giá thành đơn vị nhập kho và giá
thành đơn vị xuất kho.
Giá trị thành phẩm DD ĐK + PS trong kì(1)
*Giá thành đơn vị nhập kho = ------------------------------------------------------
Số lợng thành phẩm nhập kho
Giá trị thành phẩm DD ĐK của mũ MA.234: 13.627.289
Tổng chi phí phát sinh trong kì của mũ MA.234: 117.916.423
Tổng 621 ( MA.234 ) = 11.635.000
Tổng 622 ( MA.234 ) = 26.394.200
Tổng 627 ( MA.234 ) = 79.887.223
Số lợng mũ nhập kho trong kì là: 6.100 chiếc
Suy ra, ta có giá thành đơn vi nhập kho của Mũ MA.234
13.627.289 + 117.916.423
( MA.234) = -------------------------------- = 21.564
6.100
Tơng tự ta tính đợc giá thành đơn vị nhập kho của mũ TG.198
Giá trị thành phẩm Đ ĐK : 15.649.923
Tổng chi phí phát sinh trong kì : 98.893.719
Tổng 621 = 11.545.000

Tổng 622 = 22.134.000
Tổng 627 = 66.214.719
Số lợng mũ TG nhập kho trong kì: 5.900 chiếc
15.649.923 + 98.893.719
( TG.198 ) = ----------------------------------- = 19.593
5.900
Giá trị thành phẩm Đ ĐK của mũ HVM.753: 10.180.000
Tổng chi phí phát sinh trong kì mũ HVM.753: 90.787.520
Số lợng nhập kho trong kì: 4.300
10.180.000 + 90.787.520
( HVM.753 ) = --------------------------------- = 23.480
4.300

Giá thành đơn vị Giá trị thành phẩm ĐK + ( 1)
xuất kho = ---------------------------------------------------------
Số lợng TP tồn ĐK + Số lợng NK trong kì
Giá thành đơn vị xuất kho của mũ MA.234
4.520.000 + 131.543.712
( MA.234 ) = ------------------------------------ = 20.933
400 + 6.100
2.875.000 + 115.543.642
( TG.198 ) = ------------------------------------- = 19.255
250 + 5.900
2.060.000 + 100.968.275
( HVM.753 ) = ------------------------------------- = 22.285
200 + 4.300
+ Giá thành sản phẩm:
Để phù hợp với đối tợng tập hợp chi phí , đối tợng tính giá thành và yêu cầu
quản lý, phơng pháp tính giá thành mà công ty áp dụng là phơng páhp tính giá
giản đơn ( phơng pháp trực tiếp). Do cuối kì sản phẩm dở dang không có hoặc

có rất ít hông cần đánh giá nên tổng giá thành sản phẩm hoàn thành trong tháng
sẽ bằng tổng số chi phí sản xuất đã tập hợp đởc trong tháng.
bảng tính giá thành sản phẩm
Tháng 2/2004
Tên sản phẩm : Mũ lỡi trai MA.234
Số lợng : 6.100 sản phẩm
ĐVT: Đồng
stt Khoản mục Cpsxdd Đk cpsxpstk Cpsxdd ck
1
cpnvltt
11.635.000 1.907
2
cpnctt
26.394.200 4.327
3
Cpsxc
79.887.223 13.096
Cộng 117.916.423 19.330
Tơng tự ta cũng tính đợ giá thành đơn vị cho mũ TG.198, Mũ HVM.753
Sæ chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh
TK 621
Chøng tõ
DiÔn gi¶i TK§¦
Ghi Nî TK 621
Sè Ngµy Tæng sè
Chia ra
MA.234 TG.198 HVM.753
411 2/2 XuÊt v¶i cho PXSX 152 25.600.000 8.800.000 8.800.000 8.000.000
412 6/2 XuÊt lìi trai cho PXSX 152 7.695.000 2.835.000 2.745.000 2.115.000
Céng 33.295.000 11.635.000 11.545.000 10.115.000

TK 622S
Chøng tõ
DiÔn gi¶i TK§¦
Ghi Nî TK 622
Sè Ngµy Tæng sè tiÒn
Chia ra
MA.234 TG.198 HVM.753
15/2 TiÒn l¬ng cña CNTTSX 334 57.370.000 22.180.000 18.600.000 16.590.000
15/2 TrÝch BHXH, BHYT, KPC§ 338 10.900.300 4.214.200 3.543.000 3.152.100
Céng 68.270.300 26.394.200 22.134.000 19.742.100
TK 627
Chøng tõ
DiÔn gi¶i TK§¦
Ghi Nî TK 627
Sè Ngµy Tæng sè tiÒn
Chia ra
MA.234 TG.198
HVM.75341
3
413 7/2 Xuất khoá cho PXSX 152 4.287.500 1.550.000 1.512.500 1.225.000
414 9/2 Xuất khuy chỏm cho PXSX 152 5.136.000 1.886.000 1.845.000 1.425.000
415 10/2 Xuất mác cho PXSX 152 2.575.000 937.000 918.000 720.000
416 12/2 Xuất nẹp nhựa cho PXSX 152 3.340.000 1.260.000 1.200.000 880.000
417 12/2 Xuất chỉ cho PXSX 152 15.178.000 4.760.000 2.618.000 7.800.000
418 13/2 Xuất NVL phụ cho PXSX 152 211.000 87.000 65.000 59.000
419 13/2 Xuất bao bì cho PXSX 153 5.925.000 2.250.000 1.575.000 2.100.000
420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 152 32.450.000 13.570.000 11.800.000 7.080.000
15/2 Tiền lơng của CNV PX 334 9.760.000 3.773.345 3.164.302 2.822.353
15/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1.854.400 716.935,55 601.217,38 536.247,07
Khấu hao TSCĐ 214 41.711.962 18.332.542 12.960.000 10.419.420

518 15/2 Chi phí khác ở bộ phận QLPX 111 32.147.000 11.923.000 10.593.000 9.631.000
519 15/2 Chi tiền điện nớc, điện thoại 111 52.456.000 18.860.900 17.362.700 16.232.400
Cộng 207.032.362 79.916.223 66.214.719 60.930.420
TK 154
Chøng tõ
DiÔn gi¶i TK§¦
Ghi Nî TK 154
Sè Ngµy Tæng sè tiÒn
Chia ra
MA.234 TG.198 HVM.753
320 16/2 KÕt chuyÓn CPNVLTT 621 33.295.000 11.635.000 11.545.000 10.115.000
KÕt chuyÓn CPNCTT 622 68.270.300 26.394.200 22.134.000 19.742.100
KÕt chuyÓn CPSXC 627 207.032.362 79.887.223 66.214.719 60.930.420
Céng 308.597.662 117.916.423 99.893.719 90.787.520
CHng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Nh Số: 08
CL - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
16/2 Kết chuyển chi phí 154
154
154
621
622
627
33.295.000
68.270.300
207.032.362
Cộng 308.597.662

Kèm theo .chứng từ gốc
Ngời lập kế toán trởng
Phần V: kế toán thành phẩm lao vụ hoàn thành
Sản phẩm hoàn thành nhập kho trong nghiệp vụ số ( 32)
Đơn vị: CTy TMQT Thành Nh Mẫu số: 06-
LĐTL
Bộ phận: PX may Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
CủaBộ Tài Chính
Số: 480
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc
công việc hoàn thành
Ngày 16 tháng 2 năm 2004
Tên đơn vị ( hoặc cá nhân ): Phân xởng may
Theo hợp đồng số 120 Ngày 1 tháng 2 năm 2004
STT Tên sản phẩm
( công việc )
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành tiền Ghi
chú
A B C 1 2 3 4
1
2
3
Mũ lỡi trai
MA.234
Mũ lỡi trai
TG.198
Mũ lỡi trai

HVM.753
Chiếc
Chiếc
Chiếc
6.100
5.900
4.300
21.564
19.583
23.480
131.540.400
115.539.700
100.964.000
Cộng 348.004.100
Tổng số tiền( viết bằng chữ ):..
Ngời giao việc Ngời nhận vịêc Ngời kiểm tra chất lợng Ngời duyệt
Sổ
chi tiết
vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Tên kho: Thành phẩm
TàI khoản: 155
Tên sản phẩm: Mũ lỡi trai VH.212 Trang số: 13
ĐVT: chiếc
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn
Số Ngày Lợng Tiên Lợng Tiền Lợng Tiền
300 3.060.000
424 25/2 Xuất bán cho cty HảI Bình 632 10.200 300 3.060.000
0 0
Tên sản phẩm: Mũ lỡi trai TH.2412 Trang số: 14
ĐVT: chiếc

Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền
500 5.600.000
425 26/2 Xuất bán cho cty Phơng Đông 632 11.200 500 5.600.000
0 0
Tên sản phẩm: Mũ lỡi trai MA.234 Trang số: 15
ĐVT: chiếc
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền
400 4.520.000
320 16/2 NK từ bộ phận sản
xuất
154 21.564 6.100 131.540.400 6.500 136.060.400
421 19/2 Xuất bán cho cty
Minh Sơn
632 20.933 1.200 25.119.600 5.300 106.425.320
422 19/2 Xuất bán cho đại lý 157 20.933 2.900 60.705.700 2.400 45.709.620
321 22/2 NK hàng bán bị trả
lại
632 20.933 720 15.071.760 3.120 60.791.380
425 26/2 Xuất bán cho cty
Phơng Đông
632 20.933 2.000 41.866.000 1.120 18.925.380
Tên sản phẩm: Mũ lỡi trai TG.198 Trang số: 16
ĐVT: chiếc
Chứng từ

Diễn giải
TKĐ
Ư
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền
250 2.875.000
320 16/2 NK từ bộ phận SX 154 19.583 5.900 115.539.700 6.150 118.414.700
421 19/2 Xuất bán cho cty
Minh Sơn
632 19.255 1.250 24.068.750 4.900 94.345.950
322 22/2 NK hàng bán bị 632 19.255 850 16.366.750 5.750 110.712.700
tr¶ l¹i
423 23/2 XuÊt b¸n cho cty
TuÊn ViÖt
632 19.255 1.000 19.255.000 4.750 91.457.700
424 25/2 XuÊt ban cho cty
H¶i B×nh
632 19.255 2.200 42.361.000 2.550 49.096.700
426 29/2 XuÊt b¸n cho cty
Phong Trang
632 19.255 1.200 23.106.000 1.350 25.990.700
Tên sản phẩm: Mũ lỡi trai HVM.753 Trang số: 17
ĐVT: chiếc
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền
200 2.060.000

320 16/2 NK từ bộ phận SX 154 23.480 4.300 100.964.000 4.500 103.024.000
422 19/2 Xuất bán cho đại lý 157 22.895 1.780 40.753.100 2.720 62.270.900
423 23/2 Xuất bán cho cty
Tuấn Việt
632 22.895 1.300 29.763.500 1.420 32.507.400
426 29/2 Xuất bán cho cty
Phong Trang
632 22.895 1.350 30.908.250 70 1.599.150
Chứng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Nh Số:09
CL - HN Ngày29/2/2004
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
16/2 NK từ bộ phận SX 155 154 348.044.100
Cộng 348.044.100
Phần VI: kế toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Tiêu thụ sản phẩm mũ lỡi trai có ở trong các nghiệp vụ sau: (35), (36), (42),
(45), (46), (48), (50)
Phơng thức bán hàng tại công ty: bán trực tiếp qua kho Nghiệp vụ (35), (42),
(45), (46), (50). Ký gửi tại các đại lý (36).
Phơng thức thanh toán tiền bán hàng : bằng tiền mặt
Bảng doanh thu tiêu thụ sản phẩm Tháng 2/2004
Stt Tên thành
phẩm
Ngày
xuất
bán
Xuất
kho
( chiếc)

Đơn giá
( đồng)
Thành
tiền
(đồng)
1 Mũ lỡi trai MA.234 19/2
19/2
26/2
1.200
2.900
2.000
30.000
30.000
30.000
36.000.000
87.000.000
60.000.000
Cộng 6.100 183.000.000
2 Mũ lỡi trai TG.198 19/2
23/2
25/2
28/2
1.250
1.000
2.200
1.200
29.000
29.000
29.000
29.000

36.250.000
29.000.000
63.800.000
34.800.000
Cộng 5.650 163.850.000
3 Mu lỡi trai
HVM.753
19/2
23/2
28/2
1.780
1.300
1.350
32.000
32.000
32.000
56.960.000
41.600.000
43.200.000
Cộng 4.430 141.760.000
4 Mũ lỡi trai VH.212 25/2 300 20.000 6.000.000
5 Mũ lỡi trai
TH.2412
26/2 500 21.500 10.750.000
Cộng 505.360.000
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 29/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu thu tiền
Số: 04
Chứng từ

Nội dung nghiệp vụ
kinh tế phát sinh
trong kì
Ghi nợ TK 111
Số Ngày Tổng số tiền
Ghi có các TK
TK 131 TK 511 TK 3331
611 17/2 Thu tiền nợ của
khách hàng
181.900.000 181.900.000
612 19/2 Bán hàng cho công
ty Minh Sơn thu đ-
ợc tiền
79.475.000 72.250.000 7.225.000
613 23/2 Báo cáo bán hàng
của đại lý đã thu
tiền
153.605.320 139.641.200 13.964.120
614 24/2 Thu tiền của công
ty Tuấn Việt
77.660.000 77.660.000
615 26/2 Công ty Phơng
Đông ứng trớc nửa
tiền
38.912.500 35.375.000 3.537.500
616 27/2 Công ty Hải Bình
thanh toán tiền
hàng
76.780.000 76.780.000
617 28/2 Công ty Phong

Trang ứng trớc nửa
tiền
42.900.000 42.900.000
618 28/2 Công ty Phơng
Đông thanh toán
nốt tiền
38.912.500 38.912.500
619 29/2 Công ty Phong
Trang thanh toán
nốt tiền
42.900.000 39.000.000 3.900.000
Cộng 733.045.320 418.152.500 286.266.200 28.626.620
Ngời lập biểu Phụ trách kế toán
Chứng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Nh Số: 10
CL - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
04 29/2 Doanh thu bán hàng 111
111
511
3331
286.266.200
28.626.620
04 29/2 PhảI thu của khách hàng 111 131 418.152.500
Cộng 733.045.320
Kèm theo .chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Chứng từ ghi sổ

Cty TMQT Thành Nh Số: 11
CL - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
Giá vốn hàng bán 632 155 245.105.100
632 157 101.458.800
Cộng 346.566.900
Kèm theo chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Chứng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Nh Số: 12
CL - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
19/2 Xuất kho TP cho đại lý 157 155 101.458.800
Cộng 101.458.800
Kèm theo .chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Chứng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Nh Số: 13
CL - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số liệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
NK hàng bán bị trả lại 155 632 31.438.510
Cộng 31.438.510
kèm theo chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng

Phần VII: kế toán vốn bằng tiền
Sổ quĩ tiền mặt
Trang số: 01
NT
Số phiếu
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
Thu Chi Thu Chi Tồn
329.640.000
5/2 510 Trả tiền cho cty Đài Bắc 152 5.775.000 323.865.000
7/2 511 Trả tiền cho cty B. Minh 331 29.040.000 294.825.000
8/2 512 Trả tiền cho cty H. Gia 331 8.613.000 286.212.000
8/2 513 Trả tiền cho cty C. Long 152 3.839.000 282.373.000
10/2 514 Trả tiền cho cty P. Nam 331 4.895.000 277.478.000
11/2 515 Trả tiền cho cty N.Cờng 331 2.904.000 274.574.000
11/2 516 Trả tiền cho cty L.Nguyên 153 18.676.350 255.897.650
14/2 517 Trả tiền cho cty P. Phú 331 46.035.000 209.862.650
15/2 518 Chi phí ở bộ phận PX 627 35.361.700 174.500.950
15/2 519 Chi tiền điện nớc, đthoại 627 57.701.600 116.799.350
16/2 520 Mua máy thêu dàn 211 40.700.000 76.099.350
17/2 611 Thu tiền nợ của KHàng 131 181.900.000 257.999.350
19/2 612 Thu tiền của cty M. Sơn 511 79.475.000 337.474.350
20/2 521 Chi tạm ứng lơng 64.. 17.396.500 320.077.850
20/2 522 Trả tiền cho cty Petrlimex 331 35.695.000 284.382.850
21/2 523 Chi phí vận chuyển 641 2.610.000 281.772.850
22/2 524 Cty M.Sơn trả lại hàng 531 50.875.000 230.897.850
23/2 613 Đlý thanh toán tiền hàng 511 153.605.320 384.503.170
24/2 525 Xuất tiền mặt gửi vào NH 112 138.000.000 246.503.170
24/2 614 Thu tiền của cty T. Việt 131 77.760.000 324.263.170
615 Thu mét nöa tiÒn cña P.§«ng 511 38.912.500 363.175.670

27/2 616 Thu tiÒn cña cty H. B×nh 131 76.780.000 439.955.670
28/2 617 Thu nöa tiÒn cña cty P.Trang 131 42.900.000 482.855.670
28/2 618 Thu nèt tiÒn cña cty P.§«ng 131 38.912.000 521.768.170
29/2 619 Thu nèt tiÒn cña cty P.Trang 511 42.900.000
Céng 733.045.320 498.017.150 564.568.170
Sæ tiÒn göi ng©n hµng
Trang sè: 01
Chøng tõ DiÔn gi¶i TK
§¦
Sè tiÒn
Sè Ngµy Göi vµo Rót ra Cßn l¹i
952.000.000
520 20/2 XuÊt tiÒn mÆt göi vµo ng©n hµng 111 138.000.000
Céng 1.090.000.000

×