Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi trên sóng truyền hình đồng bằng sông cửu long​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 112 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------------------------------------------------

NGUYỄN THÚY DUY

VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN SĨNG TRUYỀN HÌNH
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG

LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ HỌC

Cà Mau - 2020


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------------------------------------------------

NGUYỄN THÚY DUY

VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN SĨNG TRUYỀN HÌNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
uy n n n :

o

n

n



n

n

Mã số : 8320101.01 (UD)

LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ

C ủt

H
t





u

v

N ƣ

ƣ

s

PGS.TS Dƣơ


Xuâ Sơ

Cà Mau - N

TS. Đ A

2020

Đ


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung, kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
quá trình lao động khoa học nghiêm túc của bản thân tôi, d
của Tiến s

is h

ng d n

nh ức và ch a từng công bố trên bất kỳ ph ơng tiện truyền

thông nào khác.


ả u

N u

T


v

Du


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân tr n
o
t ự

ảm ơn Tiến sĩ

v Truyền t ơn

ã n i t tìn

n

Giản vi n Vi n
ẫn

ot o

iúp ỡ tơi tron qu trình

i n ề t i.
Tôi xin trân tr n

thông, Tr


n
bổ

ảm ơn

t ầy ô ở Vi n

K o



i v N ân v n

o tôi n ữn kiến t

quý i v p

i

N i ã truyền
k o

n

t

ot oB o

v Truyền


i

Quố

i H

ơn p p n i n

u

.

Xin ảm ơn

n

ồn n i p t i

TH Vĩn Lon cùng các n
M u Vĩn Lon

p

uyn

i PT - TH

M u,


m t iếu n i

ã iúp ỡ tơi tron suốt qu trìn n uy n

uv

i PT –
tn
o nt i n

luận v n này.
Tron qu trìn t ự
n

i n luận v n

ế rất mon n ận

sự

t ầy

ô i o



t i n

ất l
Xin


n v i sự

n

n k ôn tr n k i n ữn
p

b nb

H i ồn K o
ồn n i p

quý
luận v n o n

n tốt ơn.

ân t n

ảm ơn
à Mau, tháng 8 năm 2020


ả u

N u

T


v

Du


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 4
n ề t i ........................................................................................... 4

1. Lý do
2. L

sử n i n

3. M

v n i mv n i n

4. ối t
5. P
6. Ý n

u .............................................................. 11

n v P m vi n i n

ơn p p n i n
ĩ t ự tiễn

7. ố

Chƣơ

u ề t i .............................................................................. 6
u

luận v n ......................................... 12

u ............................................................................. 12
luận v n .................................................................... 13

luận v n .................................................................................... 14
1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG

SỐNG CHO THIẾU NHI TRÊN TRUYỀN HÌNH ................................... 15
1.1. T ếu

và vấ



á





số

t ếu


.................. 15

1.1.1. Thiếu nhi và đặc điểm chung của đối t ợng công chúng thiếu nhi ...... 15
1.1.2. Kỹ năng sống đối v i lứa tuổi thiếu nhi ................................................ 17
1.1.3 Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ......................................... 19
1.2 Vai trị của truyền hình trong việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi....... 21
1.2.1 Khái niệm ch ơng trình truyền hình ...................................................... 21
1.2.2 h ơng trình truyền hình thiếu nhi ....................................................... 22
1.2.3 hức năng giáo dục của truyền hình ..................................................... 23
1.2.4 Tiêu chí và u cầu về tính giáo dục của ch ơng trình truyền hình dành
cho thiếu nhi .................................................................................................... 25
1.3 Đ

u

về

t ếu

u vự





Sông

Cửu Long ....................................................................................................... 27
1.3.1 Một số đặc điểm về thiếu nhi khu v c ồng bằng sông ửu Long ....... 27
1.3.2 Nhu cầu xem truyền hình của trẻ em ồng bằng sơng ửu Long ......... 28

1.4 Lý thuyết nghiên cứu: lý thuyết học tập xã hội (social learning theory)...... 31
1.4.1 Gi i thiệu lý thuyết học tập xã hội ......................................................... 31
1.4.2 Áp dụng lý thuyết học tập xã hội trong nghiên cứu đề tài ..................... 35
1


T u ết

ƣơ

1 .......................................................................................... 37

CHƢƠNG 2. KHẢO SÁT THỰC TRẠNG CÁC CHƢƠNG TRÌNH
TRUYỀN HÌNH THIẾU NHI CĨ NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CỦA ĐÀI PTTH CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG........... 40
2.1. G
số



t ệu

u

về á

ƣơ

trì


ó

à PT – TH Cà M u và à PT – TH V

u

á





Long ...................... 40

2.1.1. Gi i thiệu chung về các ch ơng trình dành cho thiếu nhi trên sóng ài
PT – TH à Mau và ài PTTH V nh Long .................................................... 40
2.1.2. ác ch ơng trình có nội dung giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi trên
sóng ài PT – TH à Mau và ài PTTH V nh Long ..................................... 42
2.2. Khảo sát nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền
hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long ................ 46
2.2.1.Phát triển Kỹ năng t duy sáng tạo ....................................................... 46
2.2.2.Kỹ năng t nhận thức ............................................................................. 47
2.2.3. Kỹ năng phát triển tình cảm – xã hội .................................................... 49
2.2.4.Giáo dục phát triển thẩm mỹ.................................................................. 51
2.2.5.Giáo dục văn hóa, đạo đức truyền thống ............................................... 52
2.3. Khảo sát hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền
hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long ................ 55
2.3.1. Kết cấu của ch ơng trình thiếu nhi....................................................... 55
2.3.2. Thể loại chính đ ợc sử dụng trong ch ơng trình ................................. 58
2.3.3. Những yếu tố quan trọng tạo nên một ch ơng trình truyền hình giáo dục. 61

T u ết

ƣơ

2 .......................................................................................... 68

CHƢƠNG 3. NHỮNG VẤN ĐỀ Đ T RA VỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG TRONG CÁC CHƢƠNG TRÌNH THIẾU NHI CỦA ĐÀI PTTH
CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI
PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢ NG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG ..... 70

2


3.1. Đá

á

t ếu

ệu quả



á






số

t

qu

à PT – TH Cà M u và à PT – TH V

á

ƣơ

trì

Long .............. 70

3.1.1. ánh giá hiệu quả về nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các
ch ơng trình truyền hình thiếu nhi ................................................................. 70
3.1.2. ánh giá hiệu quả về hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các
ch ơng trình truyền hình thiếu nhi ................................................................. 79
Bảng 3.3: Ngoài tivi, các ph ơng tiện để trẻ em có thể dùng để xem ch ơng
trình truyền hình .............................................................................................. 82
3.2. G ả
ƣơ

á
trì

â
tru ề


ất ƣ
ì

t ếu

á





số

tr

á

............................................................. 83

3.2.1. Những giải pháp nâng cao chất l ợng giáo dục kỹ năng sống về nội
dung ch ơng trình ........................................................................................... 84
3.2.2. Những giải pháp nâng cao chất l ợng các ch ơng trình giáo dục kỹ
năng sống về cách thức thể hiện ch ơng trình ............................................... 86
3.2.3.Một số giải pháp khác ............................................................................ 87
T u ết

ƣơ

3 .......................................................................................... 89


KẾT LUẬN .................................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 92
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 95

3


DANH MỤC CÁC BẢNG
ản 2.1: ản t ốn k
kỹ n n sốn

i tiết về 3

n i un

i o

i PT – TH Cà Mau ......................................................... 42

ản 2.2: ản t ốn k
n n sốn

i tiết về 3

ơn trìn

n i un

i o


kỹ

i PT – TH Vĩn Lon .......................................................... 44

ản 2.3: N i un
i PT – TH
ản 2.4: Tố

ơn trìn

i o

kỹ n n sốn tron

M uv
n i

ơn trìn t iếu n i

i PT – TH Vĩn Lon .................................. 54

M v

ản 3.1: N ữn l i

n ân vật tron
ơn trìn

i o


ơn trìn t iếu n i . 65
kỹ n n sốn m n l i

o t iếu n i .................................................................................................... 76
ản 3.2: N ữn yếu tố k iến
ản 3.3: N o i tivi

p

my ut

ơn ti n

ơn trìn t iếu n i ....... 80

trẻ m

t

n

x m

ơn

trìn truyền ìn .............................................................................................. 82
ản 3.4: N ữn yếu tố k iến trẻ m k ôn t
Bản 3.5: N ữn n i un kỹ n n sốn
ản 3.6: N ữn n i un

ơn tron

i o

t o õi

ơn trìn ..... 83

trẻ m y u t

................... 84

kỹ n n sốn

ần

p t s n n iều

ơn trìn t iếu n i .................................................................... 84

4


PHẦN MỞ ĐẦU
ề tà

1. Lý do

tuổi t iếu n i l m t i i o n p t tri n p


L

bi t qu n tr n .

n v i sự o n t i n ần về t

i m tâm sin lý ri n bi t t

uy ìn t

xúc, thích tìm tịi khám p

v

n

rất n iều p

i n n y t iếu n i

t o i t ơn min
ìn . Tr n
n

ip

iải tr

ấp n i un


quyền

oom r n
u tv

õ

iải tr

o trẻ m n

ôn

iếm u t ế

ơn ti n

n




i u ảm
ôn n

iải tr

i n

i.


i n

n p ổ biến tron

ến

n n ìn

i

n tri u

o t iếu n i o n to n miễn p .

POPs Ki s li n t

Tom & J rry

n ữn

m i u biết. V i sự p t tri n

iải tr trự tuyến

Ti u bi u t i Vi t N m

v tr

ất trẻ


t

m y t n … ã trở n n vô

nền tản

s n t o un

n

t pv

pt

n iều n i un

s ri s Dor mon Pok mon

n 10 Pow rpuff Girls...

y tr



ần n ữn

ún y

tìm kiếm tr n YouTub m t t ế i i n i un


mở r .
Tron

u

y u v i

p

ơn trìn tr n truyền ìn
n k iến p
ây

i

uyn

n i un

o on,

n k oản

il m

n

n


tiếp ận. Hi n n y b n
tn
VTV

i o
:

uy n

n

n ữn

o on m mìn

ơn trìn

i n y n y, các

n

u t ế n ất

: ễ sử

n ki m so t t
t

âm t n


il

n t m i ;
iều

n

n

t

n và
t

iều

; ảm i

ơn trìn truyền ìn

n iều n

n n i un t uần iải tr n iều

i

ơn trìn m n

ơn v sản xuất qu n tâm n iều ơn. Tr n s n


u ơi

u

S n t o 102 N y x
Trò

n

ồn k i

ã

T ần ồn âm n

i n

o t iếu n i vẫn

u mìn ; bố mẹ ơn b
m t v tivi

t m i

n

u ti n lự

o m t; n


ơn ti n iải tr

on biết tuốt
ổt

ố l n on y u

... HTV ũn

Won rki s Tron v

uy n trò Gi

ặp n i t
4

uốn s

ầu t n iều
nn

- H ơn

- Tổn

m

ơn trìn n
o


:

o bé v mẹ

i t vấn s

k

trẻ


m M i n y m t iều

y N ot

n vui N ữn

v i HTV3 k n truyền ìn v i

n

t iếu ni n n i ồn v

li n tiếp

n ập về từ n

i

ìn


n o i ũn n

n

tự tổ

p

n

ơn

tron xã

ơn k u vự

t n l n
òi

cao. So v i n ữn n m tr

i n ữn

n k v

ơn trìn

ơn trìn


iải tr m

t i các

số l

n

qu n tâm ơn.

iếm m t v tr qu n tr n
tn

uy n bi t rất

ơn trìn t iếu n i ã p on p ú v

i truyền ìn

ựn n iều

ản

ửu Lon

ơn trìn

ây

ơn rất n iều.


ot n

ơn trìn m i

ồn bằn sơn

ún truyền ìn l t iếu n i

i truyền ìn v

n

n iều

n

i truyền ìn tron

ơn trìn t iếu n i ũn
ối t

- iải tr

sản xuất.

n v i sự p t tri n
i truyền ìn

i o


p qu xin ... Ri n

p

ơn

ũn

ần ũi v i t iếu n i ơn.
ịn p ải m n tính gi o

n n lự xây

ây k ôn

l n ữn

r n luy n kỹ n n sốn

cho các em.
Vì s o i o
n n sốn

vi
m

n

t ự


n

kỹ n n sốn
tr

k ản n
n

o

n p

t

i
p

i

ìn

ự tr

n
tìn

ìn

về n ân

iúp

. Vì vậy vi
m r n luy n

n

ồn v Tổ quố ; iúp
uốn

u

b nb v m in

sốn

xây

i sốn t



i o v l n m n .

R n luy n kỹ n n sốn
mẹ

l

m l rất ần t iết


tốt ẹp v i i

n to n

n vi ti u ự b o lự v o lối sốn

ễ b p t tri n l

n i m ối v i bản t ân

ựn mối qu n

ìn

n

tr

o trẻ em khơng
n m l

l n i mv

tồn xã

bậ

i tron


có vai trị

ơn ti n truyền t ơn . V i t ế m n về truyền tải t ơn tin bằn

ìn ản v âm t n m t
i o

o trẻ l i ần t iết ến t ế? Nếu t iếu kỹ

trẻ m ễ b lôi kéo v o

ích kỷ l i
i o

kỹ n n sốn

sốn

trự qu n về kỹ n n sốn

n

truyền ìn

ữu i u ối v i ối t

t iếu n i. Tuy vậy tỷ l p t sóng

ã trở t n
n


ơn

ơn trìn n y tron tổn t
5

ôn
ún l
il

n


phát sóng cịn rất ít. N ữn
t ẩm mỹ v n ân
n

p
p

p v i ối t

n

n k n iả.

ồn bằn sôn

p


p v i ối t
sự ồn ý

n

i viết ã t ốn n ất

t ếu
n i n

trê



u tìm i u n ữn

ê
n

ơn

i v p t tri n ũn

ịi

im t

u về i o
b o


-S

u

Tron
tiềm n n



o t iếu n i

ửu Lon . Từ

t

n iều

ơn trìn

tuổi tron t

i i n t i.

o

i n ũ n ữn n
b o

i n iều


n
n

k

ơn trìn n i n

n

n

ơn m i v

ãn i n
kỹ n n

ôn n i p

ot ov K o
u

il mb o

kiến t

o t iếu n i. Tron lĩn

o t iếu n i - ối t

i i n qu


ã

n

ôn

n iều b i viết

n u. Li n qu n ến ề t i n y
u s u:

kỹ n n v kiến t

n ân.
6

o n

xuất bản n m 2002 v i sự bảo
v H i ồn

n n ề l kỹ n n

ến

o t iếu n i r

“Kỹ năng hành nghề cho tương lai” o H i ồn Kin
Gi o


uốn s

số

Cửu L

kỹ n n sốn

n u.

kỹ n n sốn

ú ý ến

v P òn t
tr

s



n p t tri n m n mẽ v

ặ bi t qu n tâm t

ơn trìn n i n
ún tôi




ồn bằn sôn

ún k

v kỹ n n về trẻ m v truyền t ôn
ún

á

n

u ề tà

m ối t

vự n i n

ti u i o

l Tiến sĩ



ún n

o

i n p on p ú


tt im


i o

ôn

Tron xu t ế n y n y b o
n iều n

t

ẫn k o

i m quý b u t iết t ự
iếu

i truyền ìn

ìn t

Đồ

ơn trìn

p n n u ầu v t
sử

ì


i truyền ìn

rút r n ữn kin n
2. L

n

ịn k ơ

ần p ải ổi m i nân

n ề t i “Vấ

tru ề

tr n truyền ìn
y

ửu Lon

nb

i o

ơn trìn

n k n iả n ằm

o n ất.


n

n vì vậy

ơn trìn l m m i n i un

t ơi vui

n

o t iếu n i òn rất t iếu

ơn ở k u vự

ất l

ơn trìn m n t n

i o

m m in

quố

i

i ần p ải

ần t iết t ôn qu vi


.
.

p t uy


-S

“Truyền thông, đạo đức nghề nghiệp với trẻ em”

H l n T orfinn (T y i n)
n m 2003. T

N

iả ã ặt r vấn ề

trẻ m v i truyền t ôn . T o t
trẻ m

n

o

p

p

ồn t


quyền

òn n iều ơn t

iả ã n i n

i tập trun p ân t

n t m i

iữ

n

i i nởb n
ồn t

i ũn

u mối qu n

iữ

b vấn ề l n: trẻ m

vừ

quyền

bảo v tr


ơn ti n truyền t ôn .
- “ Nhà báo với trẻ em” s

xuất bản t ôn tấn p t
n i n

u

t

iả về n ữn t

b o về ề t i trẻ m
t ốn v

ây l

ơn trìn

ởn t

o Nhà

ơn trìn

i l m b o về
n i p

n


um t

ơ bản

t ốn k i ni m k un lý t uyết về kỹ
yếu tố t

sản p ẩm m
nân

n yl

ối v i n

n

o trẻ m. Trẻ m k ôn

. Quy n s

i u quả v o vi

ặt r

ầu ti n n i n

o trẻ m ũn n

t n kỹ n n l m b o

p ẩm b o

t

O n

u k ảo s t t ự tr n kỹ n n t

uy n sâu t iết lập

n n l mb o
n

PGS.TS N uyễn N

n t n 4 n m 2014. uốn s

trẻ m. Tr n ơ sở n i n

ối t

i xuất bản

i i n trun bìn m t

i b n t ân t iết n ất n
m. T

trẻ m v i truyền t ôn


iả

n ề n i p v mối qu n

ơn ti n truyền t ôn

l n l n n ất

quyền tiếp n ận

o

n tr Quố

iả ở Tây b n ầu t

mẹ. Truyền t ôn vừ l n
l kẻ t

xuất bản

t

òn l

n y òn un
o n n lự v

l


ối t

ấp

ến qu trìn
ối t

ìn

n p ản n

n t m i s n t o sản
t i li u

i u quả t

p p ần t

n

b o


ối v i

ún trẻ em.

nhóm cơn

- Sách “ Báo chí truyền thông hiện đại”, o PGS.TS N uyễn V n

Dữn bi n so n N
ây l
t ôn

uốn s
i n

xuất bản

i

Quố

bổ sun n ữn kiến t

i ồm 5

ơn .

lý luận ơ bản về b o

ơn V

quy n s

về ề t i trẻ m n ằm t ốn n ất n ận t
p p tiếp t

nân


o n n lự

b o
7

i H N i xuất bản n m 2011.
t

tìm kiếm

tron vi

t m i

v truyền

iả b n ến b o
t

v

iải quyết

iải


vấn ề li n qu n ến trẻ m - nhóm cơng
m i

ún t n y


trẻ m tron

n qu n tâm sâu s .
ơn trìn n

i n



Luận v n ã n i n
t iếu n i. Từ
n

t

o ối t


n

i pn

b ov i

n
m t số

n


:
Hồn Yến (2013).

ơn trìn
t

ún

n o i

i o

n

quy trìn sản xuất

vừ m n t n

n

o t iếu n i

iải tr

o

on m

ặ bi t n y.


- Luận v n t



o

“Sự tham gia của trẻ em trong chương

trình truyền hình thiếu nhi của các Đài miền Tây Nam bộ hiện nay”
iả N uyễn T

T n Xuân (2015). N ữn kết quả n i n

luận v n l n ữn kin n i m n
t

t ự tr n v

n

sự t m i
t

i

n ữn

ất l

ề xuất kiến n


Tây N m
ơn trìn
Ngồi ra, n
ập ến b o

i

ề n i p sin

n

iến l
nân

o

n

ol

uy n sâu

n v t iết t ự , phân

i truyền ìn Tây N m

v

iải p p


các

ầu t p t tri n
ất l

u

a tác

ơn trìn truyền ìn t iếu n i

trẻ m trên s n

o t iếu n i từ

o
ơn

ơn trìn truyền ìn

ýn ĩ

uy n ổi

n

n k n iả l t iếu n i. P ân t

vừ


xử lý

ơn trìn n

ấp ẫn ũn n

o ến p t s n
ôn

bi n so n t n

iả N uyễn T

u tìm i u

tìm i u s

t ến o
ối t

i ũn n

“Việt hóa các chương trình thiếu nhi

n ôn n ữ ố s n tiến Vi t

n

n ền


luận v n k

o

trên kênh truyền hình HTV3”

“Vi t

o

u về trẻ m ã

i viết òn t m k ảo t m

- Luận v n t

trìn

luận xã

i i o n i n n y.

Ngoài n ữn
sách, n

ún

n về n i un


n k n iả ặ bi t v

.

i truyền ìn miền

o

ơn trìn
ũn n
ơn

ồn

ìn t

n
o

ảo n y.

i viết ịn t m k ảo 1 số b i b o b i viết t m luận ề
truyền ìn

website, báo online n

n

o t iếu n i


:

8

ôn bố tr n


- Bài báo “Khan hiếm chương trình truyền hình dành cho thiếu nhi”
t

iả N ật Vũ

t ự tr n t iếu
n m tr

n tr n b o Kin tế ô t

t

ơn trìn

. Sự k

n

k n tron vi

(2018).

ib o ãn ul n


o k n iả

i 15 tuổi so v i

t u út quản

trìn t iếu n i ẫn ến xảy r tìn tr n k n iếm

o

ơn

t xuất m

bi n

p p t o ỡ.
- Bài báo “Chương trình cho trẻ em - Cần cả giải trí và giáo dục”
t

iả V n Tuấn

n tr n b o S i Gòn iải p n onlin (2017).

ập ến sự p t tri n
ũn n


ơn trìn truyền ìn t ự tế


n iều n i un

i m t âu

Tron

i tn

iải tr trự tuyến
i o

v

ặ bi t n ấn m n

ơn trìn t iếu n i n
v kỹ n n

n

o t iếu n i

iải tr

ến vi
n

n to n; i o


tập tr o ổi kiến t

ib o ề
m s ow

n

ặt r

ân bằn n

nân

o tn

t ế n o?

i o

tron

ẫn trẻ m kỹ n n sốn kỹ n n tự bảo v

i itn

s

k

in


ỡn ; tìm i u

...

- Bài báo “Chương trình truyền hình trẻ em: Thừa mà thiếu”
iả Min Hị

n tr n b o T ế i i v Vi t N m (2014).

t ấy t ự tr n nở r về
n ữn
n

ơn trìn “
it ự

s

ri n

nên

tầm”

n

o

ịn k ơn


Vi t N m v o
ơn về bản s

t n ữn

ib o ã

i o

n

o t iếu n i.

y u ị bìn

ơn trìn t iếu n i
v n

o
n

ơn trìn m n ữn

ơn trìn t iếu n i Vi t N m. T
bản s

t

ơn trìn t iếu n i i n n y. Tuy n i n b n


i n “qu n mất” t n
n

o

tin t ần t

tìm

bản

iả ũn

ề xuất

n võ

p p ần i o

ân t
m n iều

ân t .

- T m luận “Nhu cầu của trẻ em trong quá trình tiếp cận các
chương trình truyền hình”
i t ảo “Sản xuất

Tiến sĩ i o


ơn trìn t iếu nhi – Gi o

N uyễn T y
kết

n tải tr n w bsit lienhoantruyenhinh.vtv.vn (2017).
9

n t i buổi

p iải tr ”
t

tìm i u kỹ


ơn n u ầu
p ân t

trẻ tron t
n

i

i m i ần

i n ữn p ản n

n p t són


ồn t

i tiến

sự qu n s t

trẻ v i

n

i

ơn trìn truyền ìn

iều tr t m ò ý kiến từ

l n v trẻ m tr n i n r n . Sự ẩn tr n tron k i xây ựn
p im

o trẻ t

i n tr

tin t ần v t

n i m

ất


o kiến t

n

ất l

n sốn

Tuy n i n t o tìm i u
o

i l m truyền ìn

trẻ ồn t i l ý t

kỹ n n

i

ơn trìn l m
ối v i sự n to n về

t ơn qu k n truyền ìn nân

t

iả t ì i n n y

Luận v n t




“ Vấn đề giáo dục kỹ năng sống dành cho thiếu nhi trên kênh

(2018) l

t n t ơn

ồn v

Luận v n ã p ân t

tổn

kỹ n n sốn

giáo

ơn trìn
Từ

t

t iếu n i. Luận v n

n

N

n


i o

tn

tru ề

t m kỹ n n

i n
ì

iữ truyền ìn v
ề xuất k uyến

kỹ n n sốn tron
tn

i o

un



n i pv b o
i o


s


oặ

u n u tr n ều ề ập ến
v i t iếu n i v i trị

o t iếu n i vi

u về “Vấ

ơn trìn truyền ìn

u tiếp t o n

o ối v i ôn

bổ tr
Đồ

uy n bi t BiBi.

n o i.

o

i o

n ữn t i li u ữu
quả ề t i n

:


kỹ n n sốn

truyền ìn

iả n ất.

o t iếu n i o VTV b sản xuất

ơn trìn n i n

n li n qu n ến ề t i n
v i vi

n n i n

T n Huyền
t

r n ữn

o i u quả i o

mu bản quyền n
vậy

u

o t iếu n i tr n k n truyền ìn


ơn trìn

ơn trìn

iả N uyễn T

p luận iải mối qu n

tri n k i n ữn

tron

t

ần v i ề t i n i n

m t số iải p p n ằm nân



n

trẻ m Vi t N m.

BiBi của Truyền hình Cáp Việt Nam”

n

ép mi u tả


xây ựn

á





về trẻ m

”. Qu

iả tri n k i i u
t ếu
n

trê

il mb o

sự n ìn n ận về t ự tr n

kỹ n n sốn

10

ối

tuổi.... ây sẽ l


số

Cửu L

b o

ơn trìn

ún n

ấp t ôn tin iúp t

k

o t iếu n i i n n y. Từ


ề xuất n ữn

iải p p m i nân

o t iếu n i tron t
3. Mụ

í



o


ất l

số l

n

n

ơn trìn

n

n i un

ìn

i i n t i.



vụ

ê

u

3.1. Mục đích nghiên cứu
Luận v n n i n
t


u t ự tr n

v vấn ề ặt r tron

sốn

o t

ất l

n t ôn tin tuy n truyền i o

o t iếu n i tr n s n truyền ìn m t số

bằn sơn

ửu Lon .

t

n

l

i PT – TH

kỹ n n

i PTTH k u vự
M uv


ồn

i PT – TH Vĩn

Long.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
t ự
n i mv

i n m

ti u tr n luận v n x

i n

u t i li u s

b o li n qu n ến vấn ề lý luận về i o

kỹ n n sốn : K i ni m v i trò
n n sốn

n

o t iếu n i;

kỹ n n sốn v
n


qu n iữ truyền ìn v vấn ề i o
- K ảo s t t ự tr n
ìn về i o

ế

kỹ

truyền ìn . Mối li n

kỹ n n sốn

n i un

kỹ n n sốn

i o

vấn ề lý luận li n qu n ến truyền ìn

: K i ni m v i trị t ế m n v

v

iải quyết

ơ bản s u:

-N


n

n v

o t iếu n i.

ìn t

ơn trìn truyền

o t iếu n i tr n s n

i PTTH Vĩn Lon . P ân t

t n

ơn v

i PTTH
n

ế

M u
ơn

trình này.
- Vận
n ữn


iải p p nân

n n sốn tron
– TH

n lý luận b o

M uv

o

ất l

v

n

n

v o tìn
ơn trìn v

ìn t ự tế
i u quả i o

ơn trìn truyền ìn dành cho t iếu n i
i PT – TH Vĩn Lon .

11


ềr
kỹ
i PT


4. Đố tƣ

và P

v

ê

u ủ

u

v

n

ối t

4.1. Đối tượng nghiên cứu
V i ềt in y
i o

ún tôi x

kỹ n n sốn tr n


– TH

M uv

u

i PT – TH Vĩn Lon . Gồm
Dr K

n l vấn ề

ơn trìn truyền ìn t iếu n i

uy n t iếu n i N ôi n
T ế i i ổt

n n i n

tuổi t ơ

p

i PT

ơn trìn n

n




:K

n m t tâm ồn

...

4.2. Phạm vi nghiên cứu
Tron k n k ổ

m t luận v n

ơn trìn truyền ìn
i PT – TH

M uv

i o

o

ềt in y

kỹ n n sốn

n i n

u

o t iếu n i trên sóng


i PT – TH Vĩn Lon . T

i i n tron 2 n m

2018 và 2019.
5. P ƣơ

á

ê

u

Tron qu trìn n i n
n i n

u

-P

t

li u từ n iều n uồn k

truyền ìn
-P

l m rõ
i o


p

ơn p p

kỹ n n sốn tron
M uv

o t iếu nhi. Từ

kỹ n n sốn
n

pt i

ơn trìn n i n
i n

ơn trìn

xây ựn

ơ sở lý

o t iếu n i tr n s n truyền ìn .

n i un : P

ơn p p n y l p


k ảo s t p ân t

n i un v

ơn p p

ìn t

giáo

ơn trìn t iếu n i tr n s n truyền ìn
i PTTH Vĩn Lon .

ơn p p p n vấn sâu: P n vấn

t m i sản xuất

tìm kiếm tập

o trẻ m t ôn qu b o

y u ầu ần t iết k i t ự

ơn p p p ân t

i PTTH

n

b o int rn t


kỹ n n sốn

kỹ n n sốn

luận v n sử

-P

u t i li u: t ôn qu vi

n u tr n s

luận về vấn ề i o
n

i n

…về vấn ề i o

. P ân t

i viết sử

s u:

ơn p p n

uk o


u ềt i n

ơn trìn truyền ìn

12

n bi n tập
n

kip trự tiếp

o t iếu n i. T u t ập


n ữn t ơn tin ý kiến
trìn t iếu n i
-P

về vấn ề i o

i PT – TH

M uv

ơn p p iều tr xã

về m

t o õi


p

uyn

i

kỹ n n sốn tron
i PTTH Vĩn Lon

:

sử

ơn

i n n y.

n tron vi

k ảo s t

ơn trìn truyền ìn t iếu n i n ữn mon muốn

ối v i vi

ơn trìn truyền ìn

i o

kỹ n n sốn


i n n y. T ự

i n iều tr xã

i

ự kiến p t k oản 100 p iếu iều tr

sinh (

mẹ ôn b ). Từ kết quả iều tr

ơn trìn truyền ìn

i o

o t iếu n i tron

o ối t
n ữn

kỹ n n sốn

i

bằn

n l p


âu

uyn

ề xuất m i

xây ựn

o t iếu n i n y m t o n

t i n ơn.
6. Ý

t ự t



Luận v n n y l
l

i PT – TH

T ôn qu vi

ơn k u vự

M uv

p t tri n sử


Luận v n un

n ận

i nn y
ổi

nân

M u tron t

sự

ún n

t iếu n i

tuổi t i

p

o

ất l

n ìn n ận ún

tron

ơn trìn


n

i m t

n

ơn trìn .

m

tiếp ận
ũn n

mon muốn

ơn . So s n v i m t số
iúp

o

i u quả ơn.

13

ải tiến

ơn trìn

n bi n tập


n ơn về vấn ề i o
o t iếu n i

ân

ơn trìn truyền ìn t iếu n i

i i n qu

i PTTH Vĩn Lon . Từ

quản lý

n

kỹ n n sốn

ơn trìn t iếu n i. N ữn

ơn trìn n y ối v i k n iả. N ữn y u ầu
ôn

i PT – TH

n về vấn ề i o

ấp ơ sở ữ li u về

i PT – TH


ồn bằn sơn

i PTTH Vĩn Lon .

ơn trìn n y. ồn t i

qu n về t ự tr n

kỹ n n sốn

ơn trìn t iếu n i

i PTTH Vĩn Lon

yếu tố ần

p

k ảo s t

o t iếu n i qu
t ự k

u về vấn ề i o

i truyền ìn
t

M uv


v

ơn trìn n i n

o t iếu n i
ửu Lon .

u

nb

kỹ n n sốn

ơn trìn n y

n


Luận v n
n n

iản vi n

tiền ề
nân
n

t


n l m t i li u t m k ảo
vi n ở

o

ơn trìn n i n

o

i u biết

n u ầu

ôn

ôn t

tr

n

u tiếp t o.



u

N o i

ơ qu n


uy n n n b o
ồn t

i n

ún

từ

t m t li u
n i pt

p

t o

i viết ũn

mìn n m b t rõ ơn về quy trìn t ự

uy n mơn tron qu trìn t

7. Bố ụ

ot o

o

i n ũn


v tốt ơn

o

i i n t i.

v
p ần Mở đầu, Kết luận, n i un

trìn b y tron 3

n

luận v n

ơn :

h ơng 1: ơ sở lý luận về vấn ề i o

kỹ n n sốn

o t iếu n i

tr n truyền ìn
h ơng 2: K ảo s t t ự tr n
dung i o

kỹ n n sốn


ơn trìn truyền t iếu n i

i PT – TH

M uv

h ơng 3: N ữn vấn ề ặt r về i o
ơn trìn

n

o t iếu n i

Long, ề xuất m t số iải p p nân
n n sốn .

14

ất l

i PT-TH Vĩn Lon .
kỹ n n sốn tron

i PTTH
o

n i

M uv
n


ơn trìn

i PTTH Vĩn
i o

kỹ


Chƣơ

1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN TRUYỀN HÌNH
1.1. T ếu

và vấ



á





số

t ếu


1.1.1. Thiếu nhi và đặc điểm chung của đối tượng công chúng thiếu nhi
T o

i u t ôn t

o n p t tri n ặ t
u

im in

ản v N

n

n từ tr

tron

tuổi trẻ m v

i. T iếu n i - ối t
v to n xã

i quyền

p

t n vi n ều quy


N m

o



quố tế về li n qu n vi

n trẻ m l n
n ởn

i

i v tr

bảo v quyền on

t

i 18 tuổi. Tuy nhiên, trong các
n iều quy

n Luật trẻ m n m 2016 quy

i 16 tuổi. Tron

ầu ến tr

o lý ân t


nữ v trẻ m m Vi t N m ã t m i ký kết v l

v n bản p p luật i n
ẳn

ý n ĩ qu n tr n tron

n luôn n ận sự qu n tâm ặ bi t

i qu

n i m p p lý. Các ôn
n

ến n y t iếu n i l m t i i

tuổi n y

n . Vì vậy tr

oi l tuổi ến tr

n về

tuổi trẻ m.

n trẻ m l

ôn


ân Vi t

m t mố qu n tr n : 6 tuổi - tuổi b t

6 tuổi

oi l tr

n . Tâm lý

ũn

tuổi

v s u 6 tuổi

oi 6 ến 16 tuổi l tuổi t iếu

n i b o ồm tuổi n i ồn (6- 10 tuổi) v t iếu ni n (11 ến 16 tuổi).
Tron k uôn k ổ n i n
ún t iếu n i
sin ti u

n i n

u l từ 06 ến 15 tuổi t

v trun

i i o n m i


ồn bằn sôn

i PTTH Vĩn Lon

qu n tr n m các em

iả

n

n

n

l

ơ sở. ây l n m ơn

i truyền ìn k u vự
M uv

u luận v n n y t

ửu Lon

tuổi ôn

m tron
ún


tuổi

uy n bi t m
t

ến. ởi lẽ ây l

l

i PTTH
i i o n rất

sự ìn t n v p t tri n về tâm sin lý. Ở m i

tuổi n u ầu t ôn tin v

iều 16 Luật Trẻ m n m 2016 ũn quy

i o

trẻ l k

n u. T i

n “Trẻ em có quyền đ ợc giáo

dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản

15



thân. Trẻ em đ ợc bình đẳng về cơ hội học tập và giáo dục; đ ợc phát triển
tài năng, năng khiếu, sáng tạo, phát minh”. Vì vậy vi
kỹ n n sốn
ến qu trìn
lẽ

o t iếu n i l n i m v vô
tuổi trẻ ần

m t iếu n i

t

iấy tr n . N ữn

vẽ l n t

ún t vẽ t i

t n n ân

trẻ sẽ

. Ti u

trẻ bởi

l l


lĩn
k mp

it n
v tận

ởn

u

m t v tr

n
l

tuổi

b

t

i t ơ ấu

n n n i un
tu

tìn
on n


ây l t
n ất

i kỳ

v

trẻ sẽ ìn

vẽ n n on n



i. R n

t o n n bản

òn iúp trẻ ảm t ấy tự tin ơn
tr n vẹn.
ơ sở): L

i kỳ p t tri n
m

o ơn (n

n t

i kỳ n y. Tron n ữn


on

ũng l t

i kỳ

m t n ân

ún t

to n i n.

16

ần k i
ất tr

n qu n tr n .

uẩn b qu n tr n

tr ởn t n s u n y. Hi u rõ v tr v ý n ĩ
iúp

ây l

i i o n p t tri n

m t v tr v ý n ĩ vô


t p n ất v

tuổi

i tr ởn t n ) t o

bi t tron m i mặt p t tri n : t
t

i

iúp trẻ ìn t n n n n ữn

i i o n p t tri n

i kỳ p t tri n p

m

m t từ

ễ tiếp t u n ất tron

ất lẫn tin t ần

o n p t tri n tâm lý t iếu ni n
i o

i i n tốt n ất


ún từ 11 – 15 tuổi (Trun

tuổi t iếu ni n

o n ữn b

p

): Trẻ m n

ún t vẽ n ân

sốn m t

ơ bản v sự k
i l

p

uy n tiếp từ tuổi t ơ s n tuổi tr ởn t n .

tiến s n
o

n vì

n i v i m i o n ản sốn

n ảy v t về t


ảm

.

ặ bi t v tầm qu n tr n tron t

i vì n l t

bé.

sẽ tồn t i v i trẻ ến suốt

k ôn

ôn s u n y m

ối v i N m ôn
n y

t i

tuổi trẻ m k m p

ự v k ản n t
n

ởn

tốt n ất.


iấy tr n

l k oản t

luy n kỹ n n sốn ở bậ Ti u
n vi t

n ản

tr n b kỹ n n sốn m t
ún từ 06 -10 tuổi (ti u

ì

r n luy n

s un y

p t tri n bản t ân m t

ối v i N m ôn
i.

n qu n tr n

ìn t n v p t tri n n ân

ởm i

i o


ối xử ún

i i
nv


Tron xã

i t ôn tin p t tri n m n mẽ n

ến rất n n v
ún

i ũn rất n n . Mối qu n tâm

ẹp k ác nhau. Côn

v i sản p ẩm b o
t

ún b o

v v in

ơn

i nk

uy n bi t t o n ữn ti u


n ất

tuổi

i itn

tế

n min

từn n

n

ền i p

n y

m ôn
ối v i n

i n

m n tn

m ơn
n

ún tron


n t

n s o

i

ìn

ự về n xử tron
p ẩm b o

sin lý n ận t

v n o

chún . Do

t
i ặ t

về k ẩu

– xã

ik

i

n u. T ự


m ir

ip

tuổi t

v

n

o

ền i p

n o in
o

u

sốn

ơ qu n b o

t i u quả

o n ất. Sự tiếp ận

i nt


tr

n xun qu n

n v
un

n

ấp

ồn xã

o

òn

n ữn kỹ n n

. N o i r so v i

n

t ế i i ri n

mìn

ơn

t


n

m ơn

p n

i o

ần t iết

ún t iếu n i

i ều

m

rất

trẻ t ôn
ún k

ả về t

n v i n u ầu n uy n v n v

t ấy rằn

u


m k ôn

i sốn tin t ần

p v i trẻ m m

ún t iếu n i còn

ún xã

o

sự ki n

iải tr l m p on p ú

n u ầu t ôn tin p

ôn

n m ối

tuổi t iếu n i

ề ập. N ữn t ôn tin

qu n ữn t

ún


ân t …

m tron
b o

n n

t o i i tn

ề t i li n qu n t i t iếu n i n
sốn

ôn

n u. Tron

n iều sản p ẩm b o

ún

p m vi

b o. Do

oặ t o n u ầu v mon

n

vùng miền quố t
ần xây ựn


p

v tr n

x m xét tron mối qu n

v i ơ qu n b o

n ìn n ận từ

n

t

tần l p ôn

trãi r n tr n rất n iều luồn t ôn tin k

r n

t

i n n y m i t ơn tin

n l n

t ì

ất tâm t


i n

m ôn

.

1.1.2. Kỹ năng sống đối với lứa tuổi thiếu nhi
Hi n n y

m t k i ni m n o t ốn n ất tr n to n t ế i i về kỹ

n n sốn . Kỹ n n sốn
iều n y ũn ản

ởn

tiếp ận t o n iều qu n i m k
ến

p ân lo i
17

kỹ n n sốn .

n u v


Qu n ni m r n n ất l qu n ni m o Tổ
Gi o


Li n i p quố (UNES O)

ơ bản

vi

n

n ân

r

biết – H

un sốn . Dự v o

n n lự
sốn

:H
t ự

K o

v

ự tr n ơ sở l 4 m

l m–H


UNES O

l

ti u

n mìn – H

n n ĩ “Kỹ n n sốn là

i n ầy

n n v t m i v o u

n n y”.
T o qu n ni m n y kỹ n n sốn sẽ
M t qu n ni m k

i i (WHO)

r

n i m. T o

Còn theo Quỹ

n vi t




t

n t

n iv

sốn

on n

i qu sự t

t

iải quyết

i o
i u

n n y”.

u tr n i ồn Li n Hi p Quố (UNI EF) “Kỹ n n
i

li n qu n ến tri t

i n r bằn n ữn

iải quyết


i u quả

i kỹ n n p t tri n n ận t

n ữn

i tr

n vi làm cho các cá nhân có
y u ầu v t

sốn ”. V i qu n ni m n y kỹ n n sốn
n n xã

n ur (1977) t
n n m lấy kin

n ân

u

sốn l n ữn kỹ n n tâm lý xã
uối

Y tế t ế

n n ĩ “Kỹ n n sốn l n ữn n n lự

quả n ữn y u ầu v t


t

i

ấu trú kin n i m v

WHO

p n v n ữn

v t i

tập xã

tập qu qu trìn trải n i m

lũy kin n i m sốn
tiếp

p ân lo i t n :

về kỹ n n sốn l qu n ni m o Tổ

ự tr n lý t uyết

l n ấn m n sự

t


V n

t

u

p ân lo i t n 3 n m: kỹ
v kỹ n n

ối p

v i ảm xú v

làm ch bản t ân.
N o i r
n i n
tế xã

uk
i

òn

n iều

tr n t ế i i

p ân lo i k
ẳn


nn

âu Á T i ìn D ơn

sốn t n 3

n iều tổ

tổ

ES

n

P (H i ồn kin

Li n Hi p Quố ) l i p ân lo i kỹ n n

n :

- Kỹ n n sốn

p t tri n

n ân

- Kỹ n n sốn

t o mối qu n


18

v in

ik


- Kỹ n n
in

ôn n

t ôn tin (t o ề n

).
Tuy

sự k

bi t về qu n ni m n

t ốn n ất rằn : Kỹ n n sống t u
tri t

t i
n

v

i i n trẻ t i m t


v

n

ảở

t

uy ảm xú

n ân vừ m n t n xã

k iến m t n

k i ni m ều
l b o

m ả

t
o

n

u

n

bản t ân


n xử lin

u

p sản p ẩm
i

uốn tron t ơn l i.

sốn . T m l i

uốn tron

n

i tr n t ự tế k iếu
iải p n sự t

ất l

tìn

n vi

i; Kỹ n n sốn l tập

i

n n sốn l k ả n n l m

ũn n

n

quản lý v ki m so t tốt tìn

iúp on n

n t n v nân

i

bi u ảm…; Kỹ n n sốn vừ

p t tri n ồn t

i

iều n y ũn

t ấy

về p m tr n n lự t

n vi; Kỹ n n sốn tồn t i

n iều kỹ n n

qu n


t

n vi (n ĩ r n ) m k ôn p ải l p m tr kỹ t uật

n tin t ần n

m n tn

n

t

iận s

ãi

i u rằn

“Kỹ

o t i u quả v i

sốn ”.

1.1.3 Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi
Tron tiến

n

từ “ i o


m t từ ố L tin
n ĩ l

ép bởi

về i o

biết ến v i từ “ u tion” ây l

i từ l “Ex” v “Du r ” – “Ex-Du r ”.

ẫn (“Du r ”) on n

v ơn t i n ữn

iv

ì o n t i n tốt l n

t r k i (“Ex”) i n t i
ơn v

ất

n l sự truyền

t ế

lo i n


i iữ

t ế

ến m

sâu x

i”.

t v lĩn

ải

n ấn m n
ơn m

i v
t

i o
t qu

n

kin n i m m

i nt


i kin n i m l

ến yếu tố
uối

i Mỹ ơn

quy luật

l

ơn. Các giáo trình
n xã

n

sự

o rằn
ết v

y

n

vi

.

triết


n k ôn
n

n ân on n
n v i sự

i ặ

sử – xã

n n ĩ n y n ấn m n về sự truyền

Theo ông John Dewey (1859 – 1952) n
n

n p ú

ở Vi t N m ều trìn b y “Gi o

bi t bản
lĩn



tâm l

i

tv

ề ập
v

i k ôn b o

ết t ì n ữn kiến

n ân m n t o ũn sẽ biến mất. Tuy n i n tồn t i
19




i l i òi

i p ải n ữn kiến t

qu

sự k ốn

ế

sự

Gi o

l “k ả n n ”

n


òn tồn t i

i m

ết

o rằn

n i rõ ơn về m
N
n ân

vậy

t ế

ti u uối
t

n

vi

s u tất ả n ữn

ĩ v p ải ẫn
ì

t


o n t i n ơn. V i ý n ĩ
o n u ầu

p t tri n lo i n
on n

c



i n ằm v o m

qu n
tri t

T o
nền tản tốt

t ế

uy n i

i lo i n

l m t o t

n

i

l m

ýt
t

n l “Gi o

sốn

n xử lin

u

n

o t i u quả v i

sốn t ôn qu vi

tr n b

”.

i o

o qu trìn

o

” v k i ni m “kỹ n n sốn ”


uốn tron

kin n i m

p ải truyền tải l i

i.

bản t ân

tìn

t

i v p t tri n xã

kỹ n n sốn ”

ũn n

m i
y

i từ k i xã

p t tri n on n

o tv k ản n l m


.

s u trở n n p t tri n ơn

ãr
i. Gi o

Tr n ơ sở k i ni m “Gi o
lin

n ôn

i v trở t n m t yếu tố ơ bản

i p t tri n xã

t ấy rằn “Gi o

ot ế

i o

t n

i i o
n

y

vậy t o qu n


y

;n

t

l m

i. N o i r

” l sự o n t i n

i o

i.

truyền

truyền

l

“ i o

ti u sâu x
n

y ấy. N


i o

t

sự sốn xã

tồn t i n

ề ập ến vi

kết luận rằn

tr

m i ìn t n

i k ơn

ũn

i p ải v

ảm bảo tồn t i xã

n tron qu trìn truyền

ây ũn l m

il t ế


i



ôn Jo n D w y ôn

on n

uy trì t n li n t

lo i n

ơn Jo n D w y ũn
n

kin n i m

kỹ n n sốn v kiến t
i p t tri n s u n y

ơ bản sẽ t o

t iếu n i. Các em

kỹ n n từ s m ún p ơn p p sẽ tự tin v n n n ẹn ơn tron
u

sốn . Vì vậy i o

ần


qu n tâm m t
o

l

kỹ n n sốn

iễn

n

l

o trẻ ở từn t i kỳ v từn

n i m tú ở i

ìn n

ơ qu n n ơn luận

ản

n ân ân vì vậy b o

tr

sẵn s n tiếp n ận t ôn tin


N

tr
n

tổ

n i m un

t iếu n i t o iều ki n
20

n v xã

tuổi
i.


i

ấp t ôn tin v

o các em t ự

i n


×