Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài: Rút gọn phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.22 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>To¸n </b>


<b> </b>

<b>- Nêu tính chất cơ bản của phân số?</b>


<b>- Cho phân số Tìm phân số bằng10</b> <b>phân số ?</b>


<b>15</b>


<b>10 </b>
<b>15</b>
3


2
5


:
15


5
:
10
15


10





30
20
2



15
2
10
15


10





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Cho phân số Tìm phân số bằng phân số ?10</b> <b> </b>


<b>15</b> <b>1015</b>


<b> Ta có thể làm như sau: Ta thấy 10 và 15 đều chia hết cho 5. Theo tính </b>


<b>chất cơ bản của phân số ta có:</b>


<b>10</b>
<b>15</b>


<b>10 : 5</b>
<b>15 : 5</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>=</b> <b>=</b>



<i><b>Nhận xét:</b></i>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>10</b>
<b>15</b>


<b>10</b>


<b>15</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>=</b>
<b>Vậy:</b>


<b>•Hai phân số và bằng nhau.</b>


<b>•Tử số và mẫu số của phân số đều bé hơn tử số và mẫu </b>


<b>số của phân số .</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>10</b>


<b>15</b>


<i><b>Ta nói rằng: Phân số đã được rút gọn thành phân </b></i>


<b>số .</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>10</b>


<b>15</b>


<i><b> Có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và </b></i>
<i><b>mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>VÝ dô1 : Rót gän ph©n sè .</i>



8
6


4
3
2


:
8


2
:
6
8


6






Ph©n số tối giản :



<i><b>* Là phân số có tử và mÉu sè kh«ng cïng </b></i>


<i><b>chia hÕt cho cïng mét sè tự nhiên nào lớn </b></i>


<i><b>hơn 1.</b></i>



<b>Toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>VÝ dô 2 : Rót gän ph©n sè .</i>


27


9


2


:


54


2


:


18


54


18




3


1


18


:


54


18



:


18


54


18




6


2


9


:


54


9


:


18


54


18




<b>To¸n </b>


<i>Tìm một số tự nhiên mà 18 và 54 đều chia hết </i>


<i>cho số đó ? </i>



54


18



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khi rót gän ph©n sè ta đ ợc phân số nào ?



54


18




Phõn s đã là phân số tối giản ch a ? Vì sao ?



3


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* XÐt xem tư sè vµ mÉu sè cã cïng chia hÕt cho </b>


sè tù nhiên nào lớn hơn 1 .


<b>* Chia t s v mẫu số cho số đó.</b>


<b>* Cứ làm nh thế cho đến khi nhận đ ợc phân số tối </b>


gi¶n.


các b ớc để rút gọn một phân số.


<b>To¸n </b>


<b>*</b>

Dựa vào cách rót gän ph©n sè và phân số


em hÃy nêu các b ớc thực hiện rút gän ph©n sè ?


8


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trong c¸c phân số :



a

, Phân số nào tối giản ? Vì sao ?



Giải

:



Vì:

<i>cả tử số và mẫu số của phân số này</i>



<i> không cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.</i>



Bài


2



Bài


2



<b>Toán </b>


Ph©n sè

1<sub>3</sub>

;

<sub>7</sub>4

;

<sub>73</sub>72

lµ phân số tối giản



73


72


;



36


30


;



12


8


;




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Xét xem tư sè vµ mÉu sè cã cïng chia hÕt cho </b>


số tự nhiên nào lớn hơn 1 .


<b>* Chia t số và mẫu số cho số đó.</b>


<b>* Cứ làm nh</b>ư thế cho đến khi nhận đư ợc phân số


tèi gi¶n.


<i><b>các b ớc để rút gọn một phân số.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×