Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 1: Tìm các từ ngữ: </b>
<b>Bài 1: Tìm các từ ngữ: </b>
<b>a. Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm u thương đồng loại.</b>
<b>a. Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm u thương đồng loại.</b>
<b>M: lòng thương người, </b>
<b>M: lòng thương người, lịng nhân ái, lịng vị tha, tình thân ái, tình </b>
<b>thương mến, yêu q, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao </b>
<b>dung, thông cảm, đồng cảm.</b>
<b> lịng nhân ái, lịng vị tha, tình thân ái, tình </b>
<b>thương mến, yêu quí, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao </b>
<b>dung, thông cảm, đồng cảm.</b>
<b>b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.</b>
<b>b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.</b>
<b>M: độc ác,</b>
<b>M: độc ác,</b>
<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.</b>
<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.</b>
<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.</b>
<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.</b>
<b> hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, </b>
<b> hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, </b>
<b>hung dữ, dữ tợn, dữ dằn,…</b>
<b>M: cưu mang,</b>
<b>M: cưu mang, cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ, </b>
<b>che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,…</b>
<b> cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ, </b>
<b>che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,…</b>
<b>M: ức hiếp, </b>
<b>M: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập,…</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết.</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết.</b>
<b>Bài 2: Cho các từ sau: </b>
<b>Bài 2: Cho các từ sau: </b>
<i><b>a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”.</b></i>
<b>a. Trong những từ nào, tiếng </b><i><b>nhân</b></i><b> có nghĩa là “người”.</b>
<b>nhân dân,</b>
<b>nhân dân,</b> <b>nhân hậu, nhân hậu, nhân ái, nhân ái, </b>
<b>nhân loại,</b> <b>nhân đức, nhân đức, </b>
<b>công nhân, </b>
<b>công nhân, </b>
<b>nhân từ,</b>
<b>nhân từ,</b> <b>nhân tài. nhân tài. </b>
<i><b>b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “ lịng thương người”.</b></i>
<b>b. Trong những từ nào, tiếng </b><i><b>nhân</b></i><b> có nghĩa là “ lịng thương người”.</b>
<b>tiếng nhân có nghĩa là “người”</b>
<b>tiếng nhân có nghĩa là “người”</b> <i><b>tiếng nhân có nghĩa là “ lịng </b></i>
<b>thương người”</b>
<i><b>tiếng nhân có nghĩa là “ lịng </b></i>
<b>thương người”</b>
<b>nhân dân,</b>
<b>nhân dân,</b> <b>công nhân, công nhân, </b> <b>nhân hậu, nhân hậu, </b> <b>nhân ái, nhân ái, </b>
<b>nhân loại,</b>
<b>Bài 3: Đặt câu với một từ ở bài tập 2: </b>
<b>Bài 3: Đặt câu với một từ ở bài tập 2: </b>
<b>Bài 4: Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì? </b>
<b>Bài 4: Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì? </b>
<b>a) Ở hiền gặp lành.</b>
<b>a) Ở hiền gặp lành.</b>
<b>- Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân </b>
<b>hậu sẽ gặp điều may mắn.</b>
<b>- Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân </b>
<b>hậu sẽ gặp điều may mắn.</b>
<b>b) Trâu buộc ghét trâu ăn.</b>
<b>b) Trâu buộc ghét trâu ăn.</b>
<b>- Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh </b>
<b>phúc</b>
<b>- Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh </b>
<b>phúc</b>
<b>c) Một cây làm chẳng nên non</b>
<b>c) Một cây làm chẳng nên non</b>
<b>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</b>