Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Lớp 4 - LTVC - Tuần 2: MRVT: Nhân hậu đoàn kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> - Phân tích tiếng: ngồi, hồi.</b>


<b> - Phân tích tiếng: ngồi, hồi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: Tìm các từ ngữ: </b>
<b>Bài 1: Tìm các từ ngữ: </b>


<b>a. Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm u thương đồng loại.</b>
<b>a. Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm u thương đồng loại.</b>
<b>M: lòng thương người, </b>


<b>M: lòng thương người, lịng nhân ái, lịng vị tha, tình thân ái, tình </b>
<b>thương mến, yêu q, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao </b>
<b>dung, thông cảm, đồng cảm.</b>


<b> lịng nhân ái, lịng vị tha, tình thân ái, tình </b>
<b>thương mến, yêu quí, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao </b>
<b>dung, thông cảm, đồng cảm.</b>


<b>b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.</b>
<b>b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.</b>
<b>M: độc ác,</b>


<b>M: độc ác,</b>


<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.</b>
<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.</b>


<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.</b>
<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.</b>


<b> hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, </b>


<b>hung dữ, dữ tợn, dữ dằn,…</b>


<b> hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, </b>
<b>hung dữ, dữ tợn, dữ dằn,…</b>


<b>M: cưu mang,</b>


<b>M: cưu mang, cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ, </b>
<b>che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,…</b>


<b> cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ, </b>
<b>che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,…</b>


<b>M: ức hiếp, </b>


<b>M: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập,…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết.</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết.</b>


<b>Bài 2: Cho các từ sau: </b>
<b>Bài 2: Cho các từ sau: </b>


<i><b>a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”.</b></i>
<b>a. Trong những từ nào, tiếng </b><i><b>nhân</b></i><b> có nghĩa là “người”.</b>


<b>nhân dân,</b>


<b>nhân dân,</b> <b>nhân hậu, nhân hậu, nhân ái, nhân ái, </b>


<b>nhân loại,</b>


<b>nhân loại,</b> <b>nhân đức, nhân đức, </b>


<b>công nhân, </b>
<b>công nhân, </b>
<b>nhân từ,</b>


<b>nhân từ,</b> <b>nhân tài. nhân tài. </b>


<i><b>b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “ lịng thương người”.</b></i>
<b>b. Trong những từ nào, tiếng </b><i><b>nhân</b></i><b> có nghĩa là “ lịng thương người”.</b>


<b>tiếng nhân có nghĩa là “người”</b>


<b>tiếng nhân có nghĩa là “người”</b> <i><b>tiếng nhân có nghĩa là “ lịng </b></i>
<b>thương người”</b>


<i><b>tiếng nhân có nghĩa là “ lịng </b></i>
<b>thương người”</b>


<b>nhân dân,</b>


<b>nhân dân,</b> <b>công nhân, công nhân, </b> <b>nhân hậu, nhân hậu, </b> <b>nhân ái, nhân ái, </b>
<b>nhân loại,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: Đặt câu với một từ ở bài tập 2: </b>
<b>Bài 3: Đặt câu với một từ ở bài tập 2: </b>


<b>- Nhân dân có một lịng nồng nàn u nước và lịng nhân ái </b>



<b>bao la.</b>



<b>- Nhân dân có một lòng nồng nàn yêu nước và lòng nhân ái </b>


<b>bao la.</b>



<b>- Những người công nhân Việt Nam vừa giỏi chuyên môn </b>


<b>vừa là những nhân tài của đất nước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4: Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì? </b>
<b>Bài 4: Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì? </b>
<b>a) Ở hiền gặp lành.</b>


<b>a) Ở hiền gặp lành.</b>


<b>- Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân </b>
<b>hậu sẽ gặp điều may mắn.</b>


<b>- Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân </b>
<b>hậu sẽ gặp điều may mắn.</b>


<b>b) Trâu buộc ghét trâu ăn.</b>
<b>b) Trâu buộc ghét trâu ăn.</b>


<b>- Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh </b>
<b>phúc</b>


<b>- Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh </b>
<b>phúc</b>


<b>c) Một cây làm chẳng nên non</b>


<b>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</b>


<b>c) Một cây làm chẳng nên non</b>
<b>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Tìm thêm các từ ngữ về Nhân hậu- Đồn kết.


2. Đặt câu với các từ ngữ ở bài tập 2.



3. Tìm thêm các câu tục ngữ, thành ngữ thích


hợp với chủ điểm mà em học.



4. Xem trước bài luyện từ và câu: Dấu hai chấm


trang 22 sách Tiếng Việt lớp 4 tập 1.



1. Tìm thêm các từ ngữ về Nhân hậu- Đồn kết.


2. Đặt câu với các từ ngữ ở bài tập 2.



3. Tìm thêm các câu tục ngữ, thành ngữ thích


hợp với chủ điểm mà em học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×