Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giáo án lớp 4- tuần 2 năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.93 KB, 43 trang )

TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
TUẦN 2
THỨ
NGÀY
MÔN DẠY TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai
23.8
Thể dục 3
Quay phải- trái, dàn hàng , dồn hàng, Chơi Thi xếp
hàng nhanh
Tập đọc 3
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Toán 6
Các số có sáu chữ số
Bài 1;Bai 2 ;Bài 3;Bài 4 (a / b)
Đạo đức 2
Trung thực trong học tập ( T2)
Ba
24.8
Kó thuật 2
Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu , thêu
Toán 7
Luyện tập
Bài 1 ;Bai 2 ;Bài 3 ( a,b,c );Bài 4 ( a,b )
Chính tả 2
Nghe – viết : Mười năm cõng bạn đi học
LTVC 3
MRVT: Nhân hậu – đoàn kết
Lòch sử 3
Sử dụng bản đồ


25.8
Mỹ 2
Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa lá
Toán 8
Hàng và lớp
Bài 1;Bài 2 ;Bài 3
Khoa học 3
Trao đổi chất ở người(T2)
K.chuyện 2
Kể chuyện đã nghe , đã đọc
Đòa lí 4
Dãy núi Hoàng Liên Sơn
Năm
26.8
Thể dục 4
Quay đằng sau. Chơi Nhảy đúng nhảy nhanh
Tập đọc 4
Truyện cổ nước mình
Toán 9
So sánh các số có nhiều chữ số
Bài 1 ;Bài 2 ;Bài 3
Khoa học 4
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
Tich h́ ơp GDBVMT:liên hệ(giữ gìn MT nước để có
nước sạch sử dụng trong chế biến thức ăn)
Tập làm văn 3
Kể lại hành động của nhân vật
Sáu
27.8
Hát 2

Học hát Em yêu hoà bình
Toán 10
Triệu và lớp triệu
Bài 1;Bài 2;Bài 3 ( cột 2 )
LTVC 4
Dấu hai chấm
TLV 4
Tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện
SHL
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 1 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
Thứ hai, ngày tháng 8 năm 2010
Tiết dạy : Thể dục
Tiết PPCT : GV DẠY CHUN

Tiết dạy : Tập đọc
Tiết PPCT : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( TT)
Tô Hoài
I . Mục tiêu :
- HS đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp
với lời nói và suy nghó của nhân vật Dế Mèn (một người nghóa hiệp, lời lẽ đanh
thép, dứt khoát).
- Hiểu các từ ngữ trong bài : sừng sững , lủng củng , chóp bu , nặc nô , …
- Hiểu ý nghóa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghóa hiệp, ghét áp ức,
bất công , bênh vực chò Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.( trả lời được các câu
hỏi trong SGK);
 HS khá giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp só giải thích được vì sao chọn (CH 4)
- Giáo dục HS không đối xử bất công, ăn hiếp những bạn yếu đuối hơn mình.
II . Đồ dùng dạy học :

Tranh minh hoạ ; Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III . Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : ...........................................
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV yêu cầu 1 HS đọc thuộc lòng bài
tập đọc Mẹ ốm và nêu ý nghóa bài thơ
- GV nhận xét và chấm điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Treo tranh giới thiệu
b. Luyện đọc :
- Gọi 1 HS đọc cả bài
? Bài văn chia thành mấy đoạn
- Lượt 1: GV chú ý các từ ngữ dễ phát
âm sai: lủng củng, nặc nô, co rúm lại,
béo múp béo míp….
1
6
1
11
Hát.................................................
HS đọc thuộc lòng bài thơ và nêu ý
nghóa câu chuyện
HS nhận xét
- 1 HS khá đọc cả bài.
- 3 đoạn
+ Đoạn 1: Bọn nhện … hung dữ
+ Đoạn 2: Tôi cất tiếng… giã gạo
+ Đoạn 3: Tôi thét .. quang hẳn
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 2 LỚP 4

TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
- Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm
phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
c .Tìm hiểu bài
? Truyện xuất hiện thêm ai
? Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì
 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
1. Trận đòa mai phục của bọn nhện đáng
sợ như thế nào?
? Với trận đòa mai phục đáng sợ như vậy
bọn nhện sẽ làm gì
? Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnh gì
 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
2. Dế Mèn đã làm cách nào để bọn
nhện phải sợ?
? Dế Mèn dùng lời lẽ nào để ra oai
? Thái độ của bọn nhện ra sao khi gặp
Dế Mèn
? Đoạn 2 giúp em hình dung ra cảnh gì
 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.
3. Dế Mèn đã làm cách nào để bọn
nhện nhận ra lẽ phải?
? Bọn nhện sau đó đã hành động như thế
nào
? Ý chính của đoạn 3 là gì
 Liên hệ: HS có tấm lòng nhân ái,
10
- Mỗi HS đọc 1 đoạn

- HS nhận xét cách đọc của bạn
- HS đọc thầm phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
- Lắng nghe
- Bọn nhện
- Đòi lại công bằng
- HS đọc thầm đoạn 1
- Bọn nhện chăng tơ kín ngang
đường, bố trí nhện gộc canh gác, tất
cả nhà nhện núp kín trong các hang
đá với dáng vẻ hung dữ.
- Bắt Nhà Trò trả nợ
Trận đòa mai phục của bọn nhện
- HS đọc thầm đoạn 2
- Dế Mèn chủ động hỏi : Ai đứng
chóp bu bọn này ? Ra đây ta nói
chuyện ?Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ
đanh đá, nặc nô - Dế Mèn quay phắt
lưng, phóng càng đạp phanh phách
- Lời lẽ thách thức “chóp bu bọn
này , ta” để ra oai
- Lúc đầu mụ nhện cái nhảy ra
cũng ngang tàng , đanh đá , nặc nô .
Sau đó co rúm lại cứ rập đầu xuống
như cái chày giã gạo
Dế Mèn ra oai với bọn nhện
- HS đọc thầm đoạn 3
- Dế Mèn vừa phân tích vừa đe doạ
bọn nhện. Học sinh phân tích
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống

cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết
các dây tơ chăng lối
Dế Mèn giảng giải để bọn nhện
nhận ra lẽ phải
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 3 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
biết giúp đỡ bạn bè.
4. Em có thể tặng cho Dế Mèn danh
hiệu nào trong số các danh hiệu sau đây:
võ só, tráng só, chiến só, hiệp só, dũng só,
anh hùng.

HS khá giỏi chọn đúng danh hiệu
hiệp só giải thích được vì sao chọn
 Nội dung đoạn trích là gì ?
d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm
một đoạn trong bài: “Từ trong hốc
đá…..vòng vây đi không.”
- GV đọc mẫu (diễn cảm ) .
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố:
? Qua đoạn trích em học được Dế Mèn
đức tính gì đáng quý
5.Dặn dò:
Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn, chuẩn bò bài: Truyện cổ nước
mình
7

3
- HS nêu DẾ MÈN là danh hiệu
hiệp só.
- HS nêu
 Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng
nghóa hiệp
- HS lắng nghe tìm giọng đọc cho
phù hợp
-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
Nhận xét
- Biết giúp đỡ bạn yếu
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Tiết dạy : Toán
Tiết PPCT : Các số có sáu chữ số
I . Mục tiêu :
- Ôn tập các hàng kiền kề 10 đơn vò = 1 chục; 10 chục = 1 trăm; 10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn; 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn .
- Biết mối quan hệ giữa đơn vò các hàng liền kề. Biết viết, đọc các số có đến sáu
chữ số .
- HS làm bài 1; bài 2; bài 3; bài 4 (a, b), nhanh, chính xác
- Vận dụng tốt kiến thức vào cuộc sống hàng ngày.
II . Đồ dùng dạy học :
Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng . Bảng các hàng của số có 6 chữ số
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 4 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ :
- GV yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà
- Nhận xét ghi điểm
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học
* Ôn về các hàng đơn vò, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.
- GV treo tranh phóng to trang 8
- Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa
đơn vò các hàng liền kề
* Giới thiệu hàng trăm nghìn
- GV nêu
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1
và sau đó là 5 số 0)
* Viết và đọc các số có 6 chữ số
- GV treo bảng
- Gọi HS lên bảng viết số trăm nghìn,
chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vò .
- Dựa vào cách viết số có 5 chữ số hãy
viết số ở bảng
Số : 432 516
? Số này gồm có mấy chữ số
- GV hướng dẫn HS viết số và đọc số.
? Khi viết số có nhiều chữ số ta viết từ
đâu sang đâu
-Yêu cầu HS đọc các số:
12 357;321 357;381 759
6
1

6
6
- HS sửa bài2b: tính giá trò của biểu
thức 168 - m
×
5
Với m = 9 thì 168 –m
×
5 = 168 – 9
×
5 = 123
- HS nhận xét
- HS nêu quan hệ giữa các hàng
liền kề:
- 10 đơn vò = 1 chục.
- 10 chục = 1 trăm…
- HS nhận xét:
HS nêu lại
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số
1 và sau đó là 5 số 0)
- HS lên bảng viết số theo yêu cầu
- 2 em viết bảng lớp lớp viết bảng
con
- Sáu chữ số
- HS viết và đọc số trong bảng con.
-Viết từ trái sang phải,từ hàng cao
đến hàng thấp
-HS đọc
-HS thực hiện, HS cũng có thể tự nêu

số có sáu chữ số sau đó đọc số vừa
nêu
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 5 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
b. Luyện tập :
Bài 1/9:
- Cho HS làm miệng
GV nhận xét chung
Bài 2/9: Yêu cầu HS tự làm bài
-GV thống kê kết quả:368915 ba trăm
sáu mươi tám nghìn chin trăm mười lăm.
+579623: năm trăm bảy mươi chin nghìn
sáu trăm hai mươi ba.
Bài 3/10
-Cho HS đứng tại chỗ đọc
Bài 4/10 Cho HS làm vào vở.
Bài c và d dành cho HS khá giỏi
Tổ chức thi viết Chính tả toán
Đọc từng số yêu cầu HS viết theo lời đọc
- GV chấm bài
3 . Củng cố – dặn dò :
Nêu tên các hành liền kề nhau cảu các
số sau : 123 035 ; 56 195 ; 6 158
5
6
4
5
2
-HS tự làm vào vở.
- HS đọc cácsố 96 135, 796 315, 106

315, 106 287
-4 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
1 em viết bảng phụ . Lớp viết vào vở
Dành cho HS khá giỏi
a. 63 115 c. 94 310
b. 723 936 d. 860 372.
HS nêu
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Tiết dạy : Đạo đức
Tiết PPCT : Trung thực trong học tập (tt)
Nhận xét 1 – Chứng cứ 1,3
Chứng cứ: - Nêu được một vài biểu hiện về trung thực trong học tập
- Có biểu hiện trung thực, vượt khó trong học tập
I . Mục tiêu :
- Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người
yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
 Học sinh giỏi nêu được ý nghóa của trung thực trong học tập.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
 Học sinh khả giỏi biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che những
hành vi thiếu trung thực trong học tập.
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 6 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
II. Đồ dùng dạy học :
Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III. Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : Trung thực trong
học tập (tiết 1 )
- Trung thực trong HT thể hiện điều
gì?
Cần kiểm tra lại : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .Chưa đạt chứng cứ 1 trong nhận xét .
- Gvnhận xét đánh giá và tích cho HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : nhóm
Mục tiêu : HS kể tên những việc làm
đúng – sai
*Thảo luận nhóm (Bài tập 3 - SGK
trang 4)
- GV chia lớp thành 3 nhóm:
Nhóm 1: Em sẽ làm gì nếu không
làm được bài kiểm tra?
Nhóm 2: Em sẽ làm gì nếu bò điểm
kém mà cô giáo ghi nhầm là điểm
giỏi?
Nhóm 3: Em làm gì nếu trong giờ
kiểm tra bạn bên cạnh không làm được
bài và cầu cứu em?
- GV kết luận về cách ứng xử đúng
trong mỗi tình huống:
a. Cố gắng học để gỡ điểm lại.
b. Báo cho cô biết để sữa chữa điểm lại
cho đúng.

c. Có thể giúp bạn nhưng cho bạn biết
là làm vậy là không trung thực trong
học tập.
Kết luận : Trong học tập , ta cần phải
5
1
10
- Thể hiện như không nhìn bài bạn
chép trong giờ kiểm tra,không quay
cóp…
- HS nhận xét
Các nhóm thảo luận
- Thực hiện yêu cầu trên giấy
- Dán kết quả Nhận xét bổ sung
- Thảo luận, cử đại diện trình bày
 Chòu nhận điểm kém rồi quyết tâm
học để gỡ lại.
 Báo lại cho cô giáo biết để chữa
lại điểm cho đúng.
 Nói bạn thông cảm, động viên bạn
làm bài
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 7 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
trung thực , thật thà để tiến bộ và được
mọi người yêu mến
Hoạt động2:Thảo luận nhóm 4 (BT3)
Yêu cầu nhóm thảo luận , nêu cách
giải quyết và giải thích tại sao chọn
cách đó
- Em không làm được bài trong giờ

kiểm tra
- Em bò điểm kém nhưng cô giáo ghi
nhầm vào sổ điểm là điểm giỏi.
- Trong giờ kiểm tra , bạn ngồi bên
cạnh không làm được bài và cầu cứu
em.
- GV kết luận về cách ứng xử đúng
trong mỗi tình huống:
Hoạt động 2: Trình bày tư liệu đã sưu
tầm được (bài tập 4)
- Yêu cầu vài HS trình bày, giới thiệu
- Em nghó gì về những mẩu chuyện,
tấm gương đó?
- Kết luận: Xung quanh chúng ta có
nhiều tấm gương về trung thực trong
học tập. Chúng ta cần học tập các bạn
đó.
Yêu cầu HS thực hiện trung thực trong
học tập và nhắc nhở bạn cùng thực
hiện .
15
10
- Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận
xét, bổ sung
- HS trình bày, giới thiệu mẩu
chuyện, tấm gương trung thực trong
học tập.
- HS nêu miệng

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Thứ ba, ngày tháng 8 năm 2010
Tiết dạy : Kó thuật
Tiết PPCT : Vật liệu dụng cụ cắt khâu thêu
Nhận xét 1 – Chứng cứ 1. 2
Chứng cứ:- Chọn và sử dụng được một số vật liệu, dụng cụ thông thường dùng để cắt, khâu
- Xâu được chỉ vào kim và vê được nút chỉ( gút chỉ)
I .Mục tiêu :
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 8 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
- HS biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vâtl liệu , dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu thêu .
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ và vê nút chỉ ( gút chỉ ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động .
II . Đồ dùng dạy học :
Kim , chỉ . Một số sản phẩm may , khâu, thêu
III . Hoạt động day – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
Kể tên các dụng cụ cắt khâu,thêu,đã
học
Kiểm tra đồ dùng học tâp
Nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học
b. Nội dung:
Hoạt động4:Cả lớp
Mục tiêu : Nắm được đặc điểm và cách sử
dụng kim

- Giới thiệu mẫu kim khâu
- Hướng dần quan sát mẫu kim thật kết
hợp với hình 4
-Hãy nêu đặc điểm của kim khâu
-Thực hiện thao tác mẫu từng hình
5a,5b,5c, SGK
-Gọi HS lên bảng thao tác lại
- Nhận xét
-GV thao tác lần 2 lưu ý khi xâu chỉ và
vê nút
Kết luận : Như ý trên
Hoạt động 5:Cá nhân
Mục tiêu: HS thực hành xâu chỉ vào kim
5
1
11
12
Hs nêu
Đàm thoại – quan sát
-Theo dõi hướng dẫn của gv và quan
sát hình 4 SGK
Chứng cứ 1 : Làm bằng kim loại cứng ,
có nhiều cỡ to – nhỏ khác nhau . Mũi
nhọn , sắc . Thân kim nhỏ nhọn dần
về phía mũi . Đuôi hơi dẹt , có lỗ để
xâu chỉ
-1 HS đọc và quan sát hình 5a,5b,5c
SGK
- Quan sát gv
-1,2 em thực hiện

Thực hành – luyện tập
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 9 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
và vê nút
-Gọi HS nêu trình tự các bước xâu
kimvào chỉ và nút chỉ
-Kiểm tra đồ dùng
-Cho HS thực hành thao tác thêu
-Gv theo dõi giúp đỡ
-Gọi HS lên thực hành lại
Nhận xét đánh giá
3. Củng cố :
-Cho HS làm bài tập trong SGK
-Nhận xét tiết học
2
-Hs trả lời
Để đồ dùng lên bàn
Chứng cứ 2 :Thực hành
-Nhận xét đánh giá thao tác của bạn

Tiết dạy : Toán
Tiết PPCT : Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
- Luyện viết , đọc số có tới sáu chữ số (Cả các trường hợp có các chữ số 0)
- HS làm bài 1; bài 2; bài 3( a, b,c); bài 4 ( a, b), nhanh và chính xác
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác
II . Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : các số có sáu chữ

số
- GV yêu cầu HS viết các số sau vào
bảng con sau đó đọc các số này
- GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
- GV cho HS ôn lại các hàng đã học,
mối quan hệ giữa đơn vò hai hàng liền
kề.
- GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác
đònh các hàng và chữ số thuộc hàng đó
là chữ số nào?
- GV cho HS đọc thêm một vài số
6
2
- Cả lớp viết bảng con
63 115, 789 214, 35 204, 210 547,
857 469, 750 012
- HS xác đònh chữ số 3 thuộc hàng
đơn vò, chữ số 1 thuộc hàng chục,chữ
số 7 thuộc hàng trăm, 5 thuộc hàng
nghìn, 2 thuộc hàng chục nghìn, 8
thuộc hàng trăm nghìn
-HS đọc
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 10 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
khác.
b. Lụn tập :
Bài 1/10:Viết theo mẫu
- GV yêu cầu HS tự nhận xét quy luật

viết số rồi tự làm
Bài 2/1 0: Đọc sớ
a. Gọi HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc
các số trong bài cho nhau nghe .
b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên
thuộc hàng nào?
Bài 3/10: Viết sớ
- Cho HS tự làm bài
a. Bốn nghìn ba trăm
b. Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười
sáu
c. Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh
một.
Dành cho HS khá giỏi
d. Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm
mười tám
e. Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm
hai mươi mốt
g. Chín trăm chín mươi chín nghìn
chín trăm chín mươi chín
- GV nhận xét ghi điểm. .
Bài 4/10 Viết sớ thích hợp vào chỡ chấm
Bài c, d, e dành cho HS khá giỏi
- GV lưu ý: Chữ số 0 không được để ở
đầu cùng bên trái.
3. Củng cố – dặn dò :
Nhận xét tiết học . Dặn HS xem bài tập
. Chuẩn bò bài : Hàng và lớp
6
7

6
7
2
-HS nêu miệng.
- HS viết xong ,đọc lại các số trong
bảng.
4 em đọc trước lớp : 2 453 ; 65 243 ;
762 543 ; 53 620
- 5chục; 5 nghìn; 5 trăm; 50 nhìn
- Làm vào bảng con
a. 4 300
b. 24 316

c. 24 301

d. 180 715
e. 307 421
g. 999 999.
-Cả lớp tự ghi vào vở
a.600 000; 700 000; 800 000.
b.380 000; 390 000; 400 000.
c.399 300; 399 400; 399 500.
d.399 960; 399 970; 399 980;
e.456 787; 456 788; 456 789.
.........................................................................................................................................

ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 11 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
Tiết dạy : Chính tả (nghe – viết)
Tiết PPCT : Mười năm cõng bạn đi học

PHÂN BIỆT s / x, ăn / ăng
I. Mục tiêu :
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn Mười năm cõng bạn
đi học sạch sẽ, đúng quy đònh.
- Viết đúng các tiếng: vượt suối, khúc khuỷu, gập gềnh
- Làm đúng BT 2 và BT 3a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ
- Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết
II. Đồ dùng dạy học :
Phiếu khổ to viết sẵn nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng
lớp, cả lớp viết vào bảng con
-GV nhận xét
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học
b.Hướng dẫn nghe - viết chính tả
+ Tìm hiểu nội dung bài :
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
? Bạn Sinh đã làm để giúp đỡ Hanh
? Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở
điểm nào
+ Hướng dẫn viết từ khó :
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần nêu những từ khó – dễ lẫn khi viết
chính tả
- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai
- hướng dẫn HS nhận xét
- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ

- Gv nhận xét
5
16
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con ngan , dàn hàng ngang ,
giang sơn , bàn bạc.
- HS nhận xét
- 1 HS đọc lại bài
- Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm
- Tuy nhó nhưng Sinh đã không quản
khó khăn ngày ngày cõng Hanh tới
trường với đoạn đường dài 10 km qua
đèo , vượt suối , khúc khuỷu gập
ghềnh .
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS nêu : những tên riêng cần viết
hoa : Vinh Quang, Chiêm Hoá,
Tuyên Quang, Đoàn Trường Sinh,
Hanh; những từ ngữ dễ viết sai khúc
khuỷu, gập ghềnh, liệt
- HS luyện viết bảng con
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 12 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
+ Viết chính tả :
- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt
cho HS viết
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
+ Chấm – sửa bài :
- GV chấm bài 6 bài , yêu cầu từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau

- GV nhận xét chung
- Sửa lỗi sai phổ biến
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập
- GV dán các tờ phiếu đã viết sẵn nội
dung truyện vui lên bảng, mời HS lên
bảng thi làm đúng, nhanh
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng,
Bài tập 3a:
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
3a
- GV chốt lại lời giải đúng

3. Củng cố:
- Về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có
tiếng bắt đầu bằng s/x.
- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để không viết sai những từ đã học
4.Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Nghe – viết Cháu nghe
câu chuyện của bà; phân biệt tr / ch, dấu
hỏi / dấu ngã
12
2
1
HS nghe – viết
- HS soát lại bài
- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi

chính tả
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS tự làm vào VBT
- Vài HS lên bảng làm vào tờ phiếu
đã in sẵn nội dung truyện
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
Lời giải đúng:
+ Lát sau – rằng – Phải chăng – xin
bà – băn khoăn – không sao ! – để
xem
- 2 HS đọc câu đố
Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính
tả lời giải đố vào vở nháp
Dòng 1: chữ sáo - Dòng 2 : chữ ao
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Tiết dạy : Luyện từ và câu
Tiết PPCT : Mở rộng vốn từ : nhân hậu - đoàn kết
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 13 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
I. Mục tiêu :
- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông
dụng) về chủ điểm thương người như thể thương thân( BT1, BT 4); Nắm được
cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghóa khác nhau: người, lòng
thương người (BT2, BT 3)

HS khá giỏi nêu được ý nghiã của các câu tục ngữ ở BT 4.
- Nắm được cách dùng các từ ngữ đo theo chủ điểm ù.
- Yêu thích tìm hiểu vốn từ phong phú của Tiếng Việt . Có tấm lòng nhân hậu,

đoàn kết.
II. Đồ dùng dạy học :
Bút dạ - 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột của BT1;
III . Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
GV yêu cầu HS viết vào vở những
tiếng có chỉ người trong gia đình mà
phần vần: Có 1 âm , có 2 âm
- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung :
Bài tập 1: Tìm các từ
GV gọi HS đọc yêu cầu
a. Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm
yêu thương đồng loại
b. Trái nghóa với nhân hậu hoặc yêu
thương
c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp
đỡ đồng loại
d. Trái nghóa với đùm bọc hoặc giúp
5
1
6
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào vở
+Có 1 âm: ba , mẹ , cô, dì , chú …
+Có 2 âm: Bác, thím ,cậu, ông …
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài tập

- Từng cặp HS trao đổi, làm bài vào
VBT
- Đại diện nhóm HS làm bài trên phiếu
trình bày kết quả
a. Lòng nhân ái, lòng vò tha, tình thân
ái, tình thương mến, yêu quý, xót
thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao
dung, thông cảm, đồng cảm …
b. Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo,
cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ
dằn
c. Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,
bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn,
che đỡ, nâng đỡ
c. n hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ,
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 14 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
đỡ
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2: Cho một số từ,xếp vào các
nhóm cho phù hợp
GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV phát phiếu khổ to riêng cho 4
cặp HS
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3: đặt câu với từ ở BT 2
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài:
Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ thuộc
nhóm a (nhân có nghóa là người) hoặc
1 từ ở nhóm b (nhân có nghóa là lòng

thương người)
- GV phát giấy khổ to và bút dạ cho
các nhómthi đua làm bài làm bài
- GV nhận xét
* Dành cho HS khá giỏi
GV phát giấy khổ to , bút dạ cho các
nhóm HS làm bài
- GV nhận xét
- GV chấm bài
Bài tập 4: các câu tục ngữ sau khuyên
ta điều gì
a. Ở hiền gặp lành:
b. Trâu buộc ghét trâu ăn:
6
6
6
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS trao đổi theo cặp, sau đó làm bài
vào VBT
- Những HS làm bài trên phiếu trình
bày kết quả bài làm trước lớp
a. Nhân dân, nhân công, nhân tài, nhân
loại.
b. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân
từ.
- Cả lớp nhận xét , sửa bài
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Mỗi HS trong nhóm tiếp nối nhau viết
câu mình đặt lên phiếu.

- Đại diện các nhóm dán kết quả bài
làm lên bảng lớp, đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét, cùng GV kết luận
nhóm thắng cuộc (nhóm đặt đúng / nhiều
câu)
* HS khá giỏi làm
- Từng nhóm trao đổi nhanh về 3 câu
tục ngữ
a. Ở hiền gặp lành: khuyên người ta sống
hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành
nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.
b. Trâu buộc ghét trâu ăn: chê người có
tính xấu, ghen tò khi thấy người khác
được hạnh phúc, may mắn.
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 15 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
c. Một cây làm chẳng …… hòn núi cao:
- Cho HS thực hiện theo cặp
- HS khá giỏi nêu được ý nghóa của
câu tục ngữ
- Nhận xét kết luận
 Liên hệ : HS có đức tính nhân
hậu.
3. Củng cố – dặn dò :
- Nêu các từ thuộc chủ điểm
- Yêu cầu HS học thuộc 3 câu tục
ngữ.
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bò bài: Dấu hai chấm
3

c. Một cây làm chẳng …… hòn núi cao:
khuyên người ta sống phải đoàn kết với
nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Tiết dạy : Lòch sử
Tiết PPCT : Làm quen với bản đồ ( tt)
I . Mục tiêu :
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ; đọc tên bản đồ, xem chú giải, tìm đối
tượng lòch sử hay đòa lý trên bản đồ
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vò trí, đặc điểm của đối tượng
trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao
nguyên, đồng bằng vùng biển
- Ham thích tìm hiểu môn Đòa lí.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bản đồ Đòa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : Bản đồ
? Bản đồ là gì
? Kể một số yếu tố của bản đồ
? Bản đồ thể hiện những đối tượng nào
GV nhận xét – ghi điểm
6 HS trả lời
-Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ của một
khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất
theo 1 tỉ lệ nhất đònh
-Một số yếu tố của bản đồ như: tên bản

đồ, phương hướng, tỉ lệ bản đồ, kí hiệu
bản đồ
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 16 LỚP 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A  T̀N 2
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : TH làm việc với bản
đồ
b. Nội dung:
+ Cách sử dụng bản đồ :
Hoạt động 1 : cá nhân
Mcụ tiêu : HS nắm được 3 bước sử dụng
bản đờ
-GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức của
bài trước, trả lời các câu hỏi sau:
? Tên bản đồ có ý nghóa gì
- Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 (bài 2)
để đọc các kí hiệu của một số đối tượng
đòa lí
? Chỉ đường biên giới của Việt Nam với
các nước xung quanh trên hình 3 (bài 2)
và giải thích vì sao lại biết đó là đường
biên giới quốc gia
- GV yêu cầu HS nêu các bước sử dụng
bản đồ
Kết luận : Sử dụng bản đồ cần theo 3
bước : Đọc tên bản đồ ; Xem bảng chú
giải ; Tìm đối tượng đòa lí trên bản đồ
 Bài tập :
Hoạt động 2 : Nhóm 4
Mục tiêu : Xác đònh đươc 4 hướng trên

bản đồ theo quy ước ; tìm một số đối
tượng đòa lí dựa vào bảng chú giải
Yêu cầu HS làm bài tập a trang 8 SGK
Yêu cầu HS chỉ một số đối tượng lòch sử
trên lược đồ hình 1( trên bảng)
GV chú ý hướng dẫn HS cách chỉ
+ Khu vực : khoanh kín theo rang giới
1
10
10
-HS dựa vào kiến thức của bài trước trả
lời các câu hỏi
- Tên bản đồ cho ta biết tên của khu
vực và những thông tin chủ yếu của
khu vực đó được thể hiện trên bản đồ
- Chỉ đường biên giới của Việt Nam
trên bản đồ treo tường và giải thích:
căn cứ vào kí hiệu ở bảng chú giải
- Các bước sử dụng bản đồ:
+ Đọc tên bản đồ để biết bản đồ đó thể
hiện nội dung gì.
+ Xem bảng chú giải để biết kí hiệu
đối tượng đòa lí cần tìm
+ Tìm đối tượng trên bản đồ dựa vào kí
hiệu.
Thực hành
Từng cặp làm bài tập
Đại diện trình bày trước lớp kết quả.
Nhận xét bổ sung
ĐỠ LÂM BẠCH NGỌC 17 LỚP 4

×