<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 5A</b>
<b>BÀI: VIẾT SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>TRƯỜNG TiỂU HỌC BỒ ĐỀ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. 95,03dm</b>
<b>B. 95,3dm</b>
<b>C. 95,30dm</b>
<b> Chọn chữ cái trước đáp án đúng</b>
<b>95dm3mm = ……dm</b>
<b>A</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>A. 4,87km</b>
<b>B. 48,7km</b>
<b>C. 4,087km</b>
<b>B. 48,7km</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>A. 9m 120cm</b>
<b>B. 91m 2cm</b>
<b>C. 9m 12cm</b>
<b>C. 9m 12cm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>* Hai đơn đo khối khối lượng liền nhau:.</b></i>
<i><b> - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.</b></i>
<i><b> - Đơn vị bé bằng hay (0,1) đơn vị lớn. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
1 tấn = ….. ..kg
<sub>1 kg = ….. tấn =………tấn</sub>
1 g = ….. kg =………kg
1 kg = ….. g
1000
0,001
1000
0,001
1
1000
1
1000
1 tấn = ….. ..tạ
10
1 tạ = ….. ..tấn = ……..tấn
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Ví dụ 1:</b>
Viết
số thập phân
thích hợp vào
chỗ trống:
<b>Vậy: </b>
5 tấn 132 kg = tấn
5,132
<i><b> Muốn chuyển đổi hai đơn vị đo khối lượng về một đơn vị </b></i>
<i><b>đo khối lượng(lớn) viết dưới dạng số thập phân, có 2 bước:</b></i>
<i><b> - Bước 1: Viết dưới dạng hỗn số</b></i>
<i><b> - Bước 2: Dựa vào hỗn số viết thành số thập phân.</b></i>
= 5
5 tấn 132 kg = . . . …tấn
5 tấn 132 kg
1000
132 tấn
=
5,132
tấn
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Lớn hơn ki-lô-gam</b>
tấn
tạ
yến
<b>kg</b>
hg
dag
g
<b>Ki-lô-gam</b>
<b><sub>Bé hơn ki-lơ-gam</sub></b>
<b>Ví dụ 1:</b>
Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ trống:
5 tấn 135kg = tấn
5
3
1
2
5,135
<b>Cách làm 2:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Ví dụ 2:</b>
Viết
số thập phân
thích hợp vào
chỗ trống:
<b>Vậy: </b>
5 tấn 2 kg = tấn
5,002
= 5
5 tấn 2 kg = tấn
5 tấn 2 kg
1000
=
5,002
tấn
2
<sub>tấn</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi </b>
ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn
thịt để ni số sư tử đó trong 30 ngày?
<b>Tóm tắt:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi </b>
ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn
thịt để ni số sư tử đó trong 30 ngày?
<b>Tóm tắt:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bài 3:</b>
<b>Tóm tắt:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bài 3:</b>
<b>Tóm tắt:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Lượng thịt để nuôi 1 con sư tử
trong 30 ngày là:
30 x 9 = 270 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số: 1,62 tấn
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử
trong 30 ngày là:
<i><b>C.2:</b> </i>
6 x 270 = 1620 ( kg )
<b>Bài giải:</b>
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử
trong 1 ngày là:
6 x 9 = 54 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số: 1,62 tấn
54 x 30 = 1620 ( kg )
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử
trong 30 ngày là:
<i><b>C.1:</b> </i>
<b>Bài 3:</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Tóm tắt:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Biết ba con : gà , ngỗng , thỏ
cân nặng lần lượt là : Trong các số 512,34 ; 423,15 ; 423,51
số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.
<b>B.</b>
<b> </b>10 tấn 15 kg = 10,150 kg
<b>C.</b>
<b>B. </b>
Con ngỗng
Trong ba con trên ,con nào nặng nhất.
.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.
8 kg 532 g = 8,532 kg
<b>A.</b>
10
9876543210
<b>B.</b>
<b> </b>
8 kg 532 g = 85,32 kg
<b>C.</b>
<b> </b>
8 kg 532 g = 0,8532 kg
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
<b>A.</b>
10 tấn 15 kg = 10,15 kg
10 tấn15 kg = 10,015 kg
<b>B.</b>
<b> </b>
423,51
A
<b>. 512,34 </b>
423,15
<b>C.</b>
1,85 kg ; 3,6 kg ; 3000 g.
<b>A.</b>
<b> Con gà</b>
<b> C. </b>
Con thỏ
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<i><b>Ơ CỬA BÍ MẬT</b></i>
<b>01234567890</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Biết ba con : gà , ngỗng , thỏ
cân nặng lần lượt là : Trong các số 512,34 ; 423,15 ; 423,51
số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.
<b>B.</b>
<b> </b>10 tấn 15 kg = 10,150 kg
<b>C.</b>
<b>B. </b>
Con ngỗng
Trong ba con trên ,con nào nặng nhất.
.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.
8 kg 532 g = 8,532 kg
<b>A.</b>
10
9876543210
<b>B.</b>
<b> </b>
8 kg 532 g = 85,32 kg
<b>C.</b>
<b> </b>
8 kg 532 g = 0,8532 kg
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
<b>A.</b>
10 tấn 15 kg = 10,15 kg
10 tấn15 kg = 10,015 kg
<b>B.</b>
<b> </b>
423,51
A
<b>. 512,34 </b>
423,15
<b>C.</b>
1,85 kg ; 3,6 kg ; 3000 g.
<b>A.</b>
<b> Con gà</b>
<b> C. </b>
Con thỏ
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<i><b>Ơ CỬA BÍ MẬT</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<!--links-->