Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Tuần 05 - Toán - Phép chia hết và phép chia có dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.05 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A</b>


<b>TOÁN - LỚP 3</b>



<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÃ tô màu hình nào, tại sao ?</b>

bài cũ



<b>1</b>


<b>6</b>



<b>A</b> 1 <b>b</b> <b>c</b>


3


1


6


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tìm một trong các phần bằng nhau </b>
<b>của một số</b>


<b>Bi tốn:</b> Anh có 12 viên bi, anh cho em số bi đó. Hỏi anh
cho em my viờn bi ?


1
3


Nhận xét:



12 viên


<i>Bà i g iải</i>


Anh cho em số bi là:
12 : 3 = 4 (viên)


<i> Đáp số: 4 viên bi.</i>


Muốn tìm của 12 ta làm nh thế nào?
Muốn tìm cña 12 ta lÊy 12 chia cho 3.




12 : 3


1
3


?...viên


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>tìm một trong các phần bằng nhau </b>
<b>của một số</b>


Anh có 12 viên bi, anh cho em số bi đó. Hỏi anh cho em
mấy viên bi?



1


4


6


1



Anh cho em sè bi là: 12 : 4 = 3(viên)


Anh cho em sè bi lµ: 12 : 6 = 2(viên)



Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số


ta làm nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>tìm một trong các phần bằng nhau </b>
<b>cđa mét sè</b>


<b>lun tËp</b>


a

/ cđa 12 m lµ:



b

/ cđa 18 giê lµ:



c

/ cđa 24 kg lµ:



d

/ cđa 30

l

lµ:



e

/ cđa 48 cm lµ:



g

/ cđa 27 ngµy lµ:



1
1


1
1
3
3
1
6
6
5
1
4
1
2


12 : 3 = 4(m)


27 : 3 = 9(ngµy)
48 : 6 = 8(cm)
30 : 5 = 6(l)


24 : 4 = 6(kg)
18 : 6 = 3(giê)


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


Bài1. viết tiếp vào chỗ chấm(theo mẫu):



10 : 2 = 5(bông hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>tìm một trong các phần bằng nhau </b>
<b>của một số</b>


<b>luyện tập</b>


Bi 2: Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán đ ợc số táo đó.
Hỏi cửa hàng đã bán đ ợc bao nhiêu ki-lụ-gam tỏo ?


1
6


Tóm tắt:


42 kg


? kg


Bài giải


Ca hng ó bán đ ợc số ki-lô-gam táo là:
42 : 6 = 7 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>tìm một trong các phần bằng nhau </b>
<b>cña mét sè</b>


<b>Bài 3.</b> Khoanh vào chữ đặt d ới hình đã đ ợc chia thành các phần
bằng nhau. Tô màu vào một trong các phần bằng nhau ú.



C


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>tìm một trong các phần bằng nhau </b>
<b>cđa mét sè</b>


Mn t×m mét trong


các phần bằng nhau của


một số ta làm nh thÕ nµo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>tìm một trong các phần bằng nhau </b>
<b>của mét sè</b>


<b>lun tËp</b>


a

/ cđa 12 m lµ:



b

/ cđa 18 giê lµ:



c

/ cđa 24 kg lµ:



d

/ cđa 30

l

lµ:



e

/ cđa 48 cm lµ:



g

/ cđa 27 ngµy lµ:



1
1


1
1
3
3
1
6
6
5
1
4
1
2


12 : 3 = 4(m)


27 : 3 = 9(ngµy)
48 : 6 = 8(cm)
30 : 5 = 6(l)


24 : 4 = 6(kg)
18 : 6 = 3(giê)


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


Bài1. viết tiếp vào chỗ chấm(theo mẫu):



10 : 2 = 5(bông hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>tìm một trong các phÇn b»ng nhau </b>
<b>cđa mét sè</b>


<b>lun tËp</b>


Bài 2: Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán đ ợc số táo đó.
Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lơ-gam táo ?


1
6


Bµi gi¶i


Cửa hàng đã bán đ ợc số ki-lơ-gam táo là:
42 : 6 = 7 (kg)


</div>

<!--links-->

×