Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiểu học Đô thị Sài Đồng | Tuần 15: Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LỚP 3</b>

<b> MRVT CÁC DÂN TỘC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


1) Tìm từ chỉ đặc điểm trong câu sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1) Mở rộng vốn từ về các dân tộc :
* Câu hỏi :


Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1) Mở rộng vốn từ về các dân tộc :
* Câu hỏi :


Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên
đất nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) Mở rộng vốn từ về các dân tộc :


* Bài tập 1 : Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước
ta mà em biết ?


Các dân tộc thiểu số
ở phía Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc </b>


<b>Tày</b> <b>Nùng</b>



<b>Dao</b>


<b>Hmơng</b>
<b>Mường</b>


<b>Thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1) Mở rộng vốn từ về các dân tộc :


* Bài tập 1 : Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước
ta mà em biết ?


Các dân tộc thiểu số
ở phía Bắc


Các dân tộc thiểu số
ở miền Trung


Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,
Hoa, Giáy, Tà-ôi, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các dân tộc thiểu số ở miền Trung </b>


<b>Vân Kiều</b> <b>Cơ-ho</b> <b>Khơ-mú</b> <b>Ê-đê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1) Mở rộng vốn từ về các dân tộc :


* Bài tập 1 : Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước
ta mà em biết ?



Các dân tộc thiểu số
ở phía Bắc


Các dân tộc thiểu số
ở miền Trung


Các dân tộc thiểu số
ở miền Nam


Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,
Hoa, Giáy, Tà-ôi, …


Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú, Ê-đê,
Ba-na, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm, ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Các dân tộc thiểu số ở miền Nam </b>


<b>Khơ-me</b>


<b>Chơ-ro</b>


<b>Hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1) Mở rộng vốn từ về các dân tộc :


<b>Một số dân tộc thiểu số ở nước ta.</b>
Các dân tộc thiểu số


ở phía Bắc



Các dân tộc thiểu số
ở miền Trung


Các dân tộc thiểu số
ở miền Nam


Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,
Hoa, Giáy, Tà-ôi, …


Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú, Ê-đê,
Ba-na, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm, ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1) Mở rộng vốn từ về các dân tộc :


* Bài tập 2 : Chọn từ thích hợp dưới đây để điền vào
chỗ trống:


a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa
ruộng ……...……


b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên
thường tập trung bên ……… để múa hát.


c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm
……...… để ở.


d) Truyện “Hũ bạc của người cha” là truyện cổ của dân
tộc ……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2) Ơn tập câu có hình ảnh so sánh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ơng trăng trịn như quả bóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nụ cười của bé tươi như hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đèn điện sáng như sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bản đồ Việt Nam cong cong như hình chữ S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2) Ơn tập câu có hình ảnh so sánh :


* Bài tập 4 : Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ
trống:


a) Công cha, nghĩa mẹ được so sánh như ...,
như ...


b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ...
c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ...


núi Thái Sơn
nước trong nguồn chảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Núi Thái Sơn Nước trong nguồn chảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×