Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (927.51 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Toán:</b>
<b>Toán:</b>
<b>-Trong các số : 35; 89; 98;1000; 744; 867; 7536; </b>
<b>84683; 5782; 8401:</b>
<b>a. Số nào chia hết cho 2?</b>
<b>b. Số nào không chia hết cho 2?</b>
<b>Toán:</b>
<b>Toán:</b> <b>Dấu hiệu chia hết cho 5Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
<b>20 : 5 =</b>
<b>19 : 5 =</b>
<b>58 : 5 =</b>
<b>35 : 5 =</b>
<b>25 : 5 =</b>
<b>15 : 5 =</b>
<b>40 : 5 =</b>
<b>30 : 5 =</b>
<b>37 : 5 =</b>
<b>8 ( dư 1)</b>
<b>6 ( dư 2)</b>
<b>10 ( dư 3)</b>
<b>8 ( dư 4)</b>
<b>9 ( dư 1)</b>
<b>7 ( dư 2)</b>
<b>11 ( dư 3)</b>
<b>3 ( dư 4)</b>
<b>a.Ví dụ :</b>
- Nêu các số chia hết cho 5 ?
<b> 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 35 ; 25.</b>
Nêu các số không chia hết cho 5 ?
<b>41 ; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 58 ;19</b>
Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5?Vậy muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không ta làm
thế nào ?
<b>b.Dấu hiệu chia hết cho 5:</b>
<b>Toán:</b>
<b>Toán:</b> <b>Dấu hiệu chia hết cho 5Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
<b>20 : 5 =</b>
<b>19 : 5 =</b>
<b>58 : 5 =</b>
<b>35 : 5 =</b>
<b>25 : 5 =</b>
<b>15 : 5 =</b>
<b>40 : 5 =</b>
<b>30 : 5 =</b>
<b>37 : 5 =</b>
<b>46 : 5 =</b>
<b>44 : 5 =</b>
<b>53 : 5 =</b>
<b>32 : 5 =</b>
<b>41 : 5 =</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8 ( dư 1)</b>
<b>6 ( dư 2)</b>
<b>10 ( dư 3)</b>
<b>8 ( dư 4)</b>
<b>9 ( dư 1)</b>
<b>7 ( dư 2)</b>
<b>11 ( dư 3)</b>
<b>3 ( dư 4)</b>
<b>a.Ví dụ :</b>
- Nêu các số chia hết cho 5 ?
<b> 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 35 ; 25.</b>
Nêu các số không chia hết cho 5 ?
<b>41 ; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 58 ;19</b>
Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5?Vậy muốn biết một số có chia hết cho 5 hay khơng ta làm
thế nào ?
<b>b.Dấu hiệu chia hết cho 5:</b>
<b>Toán:</b>
<b>Toán:</b> <b>Dấu hiệu chia hết cho 5Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
<b>Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.</b>
<b>Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.</b>
<b>Luyện tập :</b>
<b>1. Trong các số : 35; 8 ; 57; 660 ; 4674 ; 3000; 945; 5553 .</b>
<b>a. Số nào chia hết cho 5 ?</b>
<b>b. Số nào không chia hết cho 5 ?</b>
<b>a- Số chia hết cho 5 là : 35 ; 660; 3000; 945.</b>
<b>b- Số không chia hết cho 5 là :8 ; 57 ; 4674 ; 5553.</b>
<b>2.Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>a. 150 <… < 160</b>
<b>b. 3575 < ….. < 3585</b>
<b>c. 335 ; 340 ; 345 ; …. ; …. ; 360.</b>
<b>a. 150 < 155 < 160.</b>
<b>b. 3575 < 3580 < 3585</b>
<b>Toán:</b>
<b>Toán:</b> <b>Dấu hiệu chia hết cho 5Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
<b>Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.</b>
<b>Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.</b>
<b>a.660 ; 3000.</b>
<b>b. 35 ; 945. </b>
<b>4. Trong các số : 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553; 3000.: </b>
<b>a. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?</b>
<b>Các số có tận cùng bằng 5 hoặc bằng 0 thì chia hết cho 5.</b>
<b>Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa</b>
<b> chia hết cho 5 ?</b>
<b>* 12560 ; 432806 ; 457675; 789670; 90876.</b>
<b> Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay khơng ta </b>
<b>làm thế nào ?</b>
<b> Ta xét chữ số tận cùng của số đó nếu bằng 5 hoặc</b>
<b> bằng o thì số đó chia hết cho 5</b>
<b> Cho ví dụ số có 6 chữ số chia hết cho 5.</b>