Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG MAY XUẤT KHẨU GIÁP BÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.92 KB, 48 trang )

Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG MAY XUẤT
KHẨU GIÁP BÁT
Xí nghiệp sản xuất hàng may xuất khẩu Giáp Bát có số dư đầu kỳ như sau:
Số dư đầu kỳcác tài khoản
Đơn vị: Đồng
tk Tên tài khoản nơ co
111 Tiền mặt 814.162.287
112 Tiền Gửi ngân hàng 1.051.376.737
131 Phải thu khách hàng 724.012.000
138 Phải thu khác 409.504.000
142
1 Chi phí trả trước 728.267.472
152 Nguyên vật liệu 118.356.400
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 125.473.513
155 Thành Phẩm 983.052.108
211 Tài sản cố định 2.234.383.520
214 Khấu hao tài sản cố định 405.310.200
311 Vay ngắn hạn 506.219.345
331 Phải trả người bán 532.556.149
341 Vay dài hạn 880.171.625
334 Phải trả công nhân viên 283.598.149
411 Nguồn vố kinh doanh
2.546.954.72
8
414 Quỹ đầu tư phát triển 546.238.489
421 Lợi nhuận chưa phân phối 680.121.205
441 Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản 807.425.147
7.188.595.037
7.188.595.03
7


Số dư chi tiết một số tài khoản
Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng
Mã khách Tên khách hàng Dư Nợ
TT Công ty TNHH Tiến Thành 385.070.000
1
1
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
MH Doanh nghiệp Minh Hằng 190.789.000
BHHN Bách Hoá Hà Nội 148.153.000
Tài khoản 331: Phải trả người bán
Mã KH Tên khách hàng Dư Có
HN Công ty TNHH Hà Nam 96.000.000
TĐ Công ty Thành Đồng
154.747.645
VT Công ty Việt Tiến 218.500.345
VP Công ty Vĩnh Phúc 63.308.159
Tài khoản 152: Nguyên vật liệu
Tên vật tư Đơn VT Số lượng Đơn giá Thành Tiền
Vải bò 58 M 11.772 9.800 115.365.600
Dây khoá Chiếc 1.734 1.500 2.601.000
Vòng móc Chiếc 1.949 200 389.000
Tài khoản 154: Sản phẩm dở dang
Tên sản phẩm dở dang Giá trị sản phẩm dở dang
Túi sách SL 00(S)R13 4.3251.400
Túi sách S1 99(0)8A 29.374.415
Túi sách S1 97(S)R8 52.847.689
Tài khoản 155: Thành phẩm
Tên thành phẩm Số lượng Thành tiền
Túi sách SL 00(S)R13 3.100 283.434.200

Túi sách S1 99(0)8A 1.400 94.653.067
Túi sách SL 01(S)R14 1.590 113.052.108
2
2
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Túi sach S1 99(S)R09 3.420 174.635.600
Túi sách S1 97(S)R8 1.436 149.080.000
Túi sách SL 97(S)R7 978 98.197.124
Túi sách ANZ 910 70.000.000
Trong Tháng 4/năm 2002 có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Ngày 1/4 phiếu nhập kho số 411. Hoá đơn GTGT số 158867, xí nghiệp mua
hàng của công ty Đức Hạnh. Xí nghiệp chưa thanh toán . Đơn giá chưa có thuế
VAT 10%.
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Vải taffeta 190t M 14.021 7.200 100.951.200
2. Phiếu nhập kho số 412 ngày 2/4. Hoá đơn GTGT số 239617. Xí nghiệp mua
hàng của công ty Thành Long. Đơn giá chưa VAT 10%. Chưa thanh toán cho
người bán.
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Vải giả da 42 m 18.512 6.100 112.923.200
3. Phiếu xuất kho số 211 ngày 2/4 . Xuất vải taffeta190T cho phân xưởng sản
xuất.
- Túi sách SL 00(S)R13: 6250m
- Túi sách S1 99(0)8A: 3780m
- Túi sách S1 97(S)R8: 2590m
4. Phiếu nhập kho xố 413 ngày 3/4 . Mua hàng của công ty Hoa Thuỷ,hoá đơn
GTGT số 786152 .Đơn giá chưa VAT 10%, xí nghiệp chưa thanh toán tiền
3
3

Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Vải poly 600D m 11.520 6.810 78.456.200
Vải bò 58 m 5.210 9.800 151.058.000
Vải tráng nhựa m 12.130 5.600 67.928.000
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
5. Phiếu nhập kho 414 ngày4/4 mua hàng của công An Hải. Đã thanh toán bằng
tiền mặt theo phiếu chi số 521.hoá đơn GTGT số 286451
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Vải D-144 m 7.290 5.480 39.499.200
6. phiếu chi số 522. ngày 5/4, xí nghiệp trả tiền cho công ty Đức Hạnh số
tiền:111.046.320
7. Phiếu xuất kho số 212. Ngày 5/4 xuất vải giả da cho phân xưởng sản xuất.
Túi SL 00(S)R13: 7.240m
Túi S1 99(0)8A: 4.500m
Túi S1 97(S)R8: 5.800m
8. Phiếu nhập kho số 415 ngày 6/4 Hoá đơn GTGT số 128676, mua hàng tại xí
nghiệp Tiến Thành, đơn giá chưa có VAT 10%. Chưa thanh toán.
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Vải Beige nội m 11.500 7.250 83.375.000
9. Phiếu xuất kho số 213 ngày 6/4 xuất vải poly 600D cho phân xưởng sản xuất.
Túi SL 00(S)R13: 5.230m
Túi S1 99(0)8A : 4.450m
10. ngày 7/4 trả tiền cho công ty Tiến Thành số tiền:91.712.500 theo phiếu chi
số 523
11.Phiếu nhập kho số 416 ngày 8/4 mua chỉ theo hoá đơn GTGT số 68795. xí
nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt . phiếu chi số 524.
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Chỉ đen Kg 120 120.000 14.400.000
Chỉ trắng kg 160 135.000 21.600.000

12. phiếu xuất kho 214 ngày 8/4 xuất cho phân xưởng sản xuất
4
4
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
-Vải bò : Túi SL 00(S)R13: 3.695m
-Vải tráng nhựa: túi S1 99(0)8A: 11.400m
13. Ngày 8/4 phiếu xuất kho số 215 xuất vải D 144 cho phân xưởng sản xuất.
Túi SL 00(S)R13: 3.140m
Túi S1 99(0)8A : 1.850m
Túi S197(S)R8 : 1.200m
14. Phiếu xuất kho số 216 ngày 9/4. Xuất chỉ cho phân xưởng sản xuất
-Chỉ đen: + túi SL 00(S)R13: 12,2 kg
+ Túi S1 97(S)R8: 54,4kg
-Chỉ trắng: + túi S1 99(0)8A: 65,7 kg
15. Phiếu nhập kho số 417 ngày 9/4 hoá đơn GTGT xố 201176. mua hàng của
công ty Thái Bình .Đơn giá chưa có VAT 10% , xí nghiệp chưa thanh toán tiền
hàng.
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Vải lưới M 4.250 8.100 34.425.000
Vải kaki 70 M 6.840 9.870 67.510.800
Vải bat 60 M 3.010 7.200 21.672.000
16. Trả tiền cho công ty Hoa Thuỷ. Phiếu chi số 524 số tiền: 217.180.920. Ngày
9/4
17 Phiếu nhập kho số 418 mua hàng của Hoàng Hoà. Hoá đơn GTGT số
268190. đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền
hàngcho khách.
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Dây khoá m 15.430 1.500 23.145.000
Vòng móc m 35.000 200 7.000.000

Viền gân Kg 480 5.100 2.448.000
18. Phiếu xuất kho số 217. ngày 10/4 xuất vải Beige nội cho phân xưởng sản
xuất.
Túi SL 00(S)R13: 5.125m
5
5
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Túi S1 99(0) 8A : 3.100m
Túi S1 97(S)R8 : 1.120m
19. Phiếu xuất kho số 218 ngay 10/4 xuất vật liệu phụ cho sản xuất.
- Dây khoá + Túi SL 00(S)R13: 1.734 chiếc
- Vòng móc +Túi SL 00(S)R13: 1.250 chiếc
+ Túi S1 99(0)8A :699 chiếc
20. Phiếu nhập kho số 419 ngày 10/4 mua hàng tại công ty Hợp Phát. Hóa đơn
GTGT số 466523. xí nghiệp đã thanh toán theo phiếu chi số 525.đơn giá chưa có
VAT 10%
Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Túi nilon Kg 5.000 3.500 17.500.000
Mác giấy Cái 100.000 100 10.000.000
Mác nhãn Cái 85.000 100 8.500.000
Lô gô Cái 90.000 150 13.500.000
21. Ngày 11/4 xuất kho vật liệu phụ cho sản xuất phiếu xuất kho số 219
- Dây khoá:
+ Túi SL 00(S)R13: 3.520 chiếc
+ Túi S1 99(0)8A: 5.850 chiếc
+ Túi S1 97(S)R8: 5.460 chiếc
-Vòng móc
+ Túi SL 00(S)R13:11.560 chiếc
+ Túi S1 99(0)8A : 10.720 chiếc

+ Túi S1 97(S)R8 : 9.880 chiếc
-Vòng móc:
+ Túi SL 00(S)R13 : 160 kg
+ Túi S1 99(0)8A : 135 kg
+ túi S1 97(S)R8 :185 kg
22. Ngày 11/4 phiếu xuất kho số 220 xuất vật liệu phụ cho sản xuất sản phẩm.
Túi SL 00(S)R13: 1.250.000
Túi S1 99(0)8A : 890.000
Túi S1 97(S)R8 : 550.000
23. Ngày 11/4 xuất vật liệu phụ cho phân xưởng sản xuất phiếu xuất kho số 221.
-Túi nilon: + Túi SL 00(S)R13: 2.000kg
+Túi S1 99(0)8A: 1.200kg
6
6
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
+Túi S1 97(S)R8: 1.600kg
-Mác giấy: + Túi SL 00(S)R13: 25.000 chiếc
+Túi S1 99(0)8A : 40.000 chiếc
+Túi S1 97(S)R8 : 35.000 chiếc
24. Ngày 11/4 xuất nguyên vật liệu trực tiếp cho sản xuất phiếu xuất kho số 222.
-Vải lưới
+Túi SL 00(S)R13: 1.150m
+Túi S1 99(0)8A : 1.720m
+Túi S1 97(S)R8 : 1.280m
-Vải kaki70
Túi SL 00(S)R13: 2.160m
Túi S1 99(0)8A : 1.980m
Túi S1 97(S)R8 : 2.500m
-Vải Bat 6

Túi SL 00(S)R13: 1.050m
Túi S1 99(0)8A : 990m
Túi S1 97(S)R8 : 890m
25. ngày 12/4 phiếu xuất kho số 223 xuất vật liệu phụ cho sản xuất sản phẩm.
-Mác nhãn:
Túi SL 00(S)R13: 30.000 chiếc
Túi S1 99(0)8A : 26.000 chiếc
Túi S1 97(S)R8 : 24.000 chiếc
-Lô gô:
Túi SL 00(S)R13: 35.000 chiếc
Túi S1 99(0)8A : 25.000 chiếc
Túi S1 97(S)R8 : 30.000 chiếc
26. Ngày 12/4 tính ra tiền lương phải trả công nhân viên trong kỳ:
-Công nhân trực tiếp sản xuất:
Túi SL 00(S)R13: 21.800.000
Túi S1 99(0)8A : 17.600.000
Túi S1 97(S)R8 : 15.500.000
-Bộ phận quản lý phân xưởng 11.670.000 ( được phân bổ theo tiền lương công
nhân trực tiếp sản xuất)
27. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo tỉ lệ quy định.
28 Ngày 13/4 Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
7
7
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Túi SL 00(S)R13: 21.235.000
Túi S1 99(0)8A : 12.745.500
Túi S1 97(S)R8 : 18.914.204
29. Các chi phí khác của bộ phận sản xuất. Phiếu chi số 526
Túi SL 00(S)R13: 8.407.932

Túi S1 99(0)8A : 7.639.986
Túi S1 97(S)R8 : 9.174.618
30. Ngày 14/4 tổn tiền điện ở bộ phận sản xuất:
Túi SL 00(S)R13: 3.488.914
Túi S1 99(0)8A : 2.897.986
Túi S1 97(S)R8 : 2.580.390
31. Phiếu nhập kho số 420 ngày 15/4 nhập kho từ bộ phận sản xuất:
Túi SL 00(S)R13: 4.606 chiếc
Túi S1 99(0)8A : 5.700 chiếc
Túi S1 97(S)R8 : 2.750 chiếc
32. Ngày 16/4 Phiếu thu số 311 xí nghiệp thu nợ của khách hàng :
-Tiến Thành: 385.070.000
-Minh Hằng: 190.789.000
-BH Hà Nội: 148.153.000
33. Ngày 17/4 Biên bản giao nhận số 31. Xí nghiệp mua một số máy may công
nghiệp của công ty Thành Đô. Hoá đơn GTGT số 342760. tỉ lệ khấu hao 10%.
Giá mua thoả thuận chưa có thuế VAT 10% là 60.000.000. Chi phí vận chuyển
lắp đặt cả thuế là 2.200.000. Tất cả đã thanh toán băng tiền mặt theo phiếu chi số
527
34. NGày 18/4. Phiếu chi số 528 xí nghiệp đã trả tiền mua hàng của công ty
thăng long .
35. Ngày 19/4 Hoá đơn bán hàng số 212720. phiếu xuất kho số 224. Bán hàng
cho công ty Minh Đức( đơn giá chưa có VAT10%). Xí nghiệp đã thu bằng tiền
mặt Theo phiếu thu số 312
8
8
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Tên SP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Túi S1 97(S)R8 Chiếc 2.500 111.200 278.000.000

Túi SL 00(S)R13 Chiếc 2.810 95.500 268.355.000
36. Ngày 19/4 Trích khấu hao tài sản cố định tại bộ phân bán hàng và quản lý
doanh nghiệp:
-Bán hàng: 1.570.264
-QLDN: 3.297.046
37. Ngày 20/4 xí nghiệp xuất kho hàng gửi bán tại công ty Nam Đô:
Tên SP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Túi S1 97(S)R8 Chiếc 1.410 111.200 156.792.000
Túi S1 99(0)8A Chiếc 2.320 71.200 165.184.000
38. Ngày 21/4 Chi tạm ứng cho công nhân viên theo phiếu chi số 529
-Bộ phận QLDN: 10.229.300
-Bộ phận BH: 7.544.000
39. Ngày 22/4 chi phí vận chuyển hàng hoá đem đi tiêu thụ đã chi bằng tiền mặt
theo phiếu chi số 530 số tiền 2.100.000
40. Công ty Minh Đức trả lại 700 chiếc túi S1 97(S)R8 và 452 Chiếc
SL 00(S)R13. Do chưa đúng quy cách. Xí nghiệp đã kiểm tra và nhập kho theo
phiếu nhập kho số 421. xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số
531 ngày 22/4
41. Ngày 22/4 xí nghiệp xuất tiền gửi ngân hàng trả nợ công ty Thành Đồng:
154.747.645 và công ty Vĩnh Phúc: 63.308.159
42. Công ty Nam Đô thanh toán tiền số hàng gửi bán cho xí nghiệp sau khi trừ
5% hoa hồng. Phiếu thu số 313 ngày 23/4
9
9
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
43. Ngày 23/4 hoá đơn bán hàng số 212721 xí nghiệp bán cho của hàng 230
bạch mai. Hoá đơn chưa có VAT. Phiếu xuất kho số 225 Xí nghiệp chưa thu
được tiền hàng.
Tên SP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

Túi S1 99(0)8A Chiếc 2.500 71.200 178.000.000
Túi SL 00(S)R13 Chiếc 1.950 95.500 186.225.000
44. Phiếu chi số 532 ngày 24/4 xí nghiệp gửi tiền vào ngân hàng đã nhận được
giấy báo có: 136.500.000
45. Phiếu thu số 314 của hàng 230 Bạch Mai thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp
số tiền: 400.647.500
46. Ngày 35/4 Phiếu xuất kho số 226 hoá đơn BHsố 212722. Bán hàng cho
khách chưa thu được tiền hàng.
Tên SP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Túi SL 01(0)R14 Chiếc 1.590 78.200 124.338.000
Túi S1 99(S)R09 Chiếc 1.250 57.000 71.250.000
47. Hoá đơn Bh xố 212723 Bán hàng cho công ty XNK Thanh Hoá. Khách hàng
đã thanh toán 1/2 tiền hàng số còn lại nợ. Phiếu thu số 315 ngày 26/4.Phiếu xuất
kho số 227
Tên SP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Túi ANZ Chiếc 910 83.000 75.530.000
Túi SL 97(S)R7 Chiếc 987 106.000 103.668.000
48. Phiếu thu số 316 ngày 27/4 khách hàng thanh toán nợ cho xí nghiệp số tiền :
215.146.800
10
10
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
49. Ngày 27/4 Bán cho 150 ĐTH đã thu 1/2 tiền hàng phiếu thu số 317. số còn
lại khách hàng nợ. Phiếu xuất kho số 228
Tên SP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Túi S1 99(0)8A Chiếc 640 71.200 45.568.000
Túi SL 00(S)R13 Chiếc 840 95.500 80.220.000
50. Ngày 28/4 bán hàng cho công ty Vĩnh Thuý khách hàng chưa thanh toán .
phiếu xuất kho số 229

Tên SP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Túi S1 99(0)8A Chiếc 1.180 71.200 84.016.000
Túi SL 00(S)R13 Chiếc 620 95.500 59.210.000
51. Công ty XNK Thanh Hoá trả nốt số tiền còn nợ bằng tiền mặt cho xí
nghiệp . Phiếu thu số 318 số tiền: 98.558.900
52. Ngày 30/4 công ty vĩnh thuý đã thanh toán tiến hàng cho xí nghiệp bằng
tiền gửi ngân hàng.
53. Ngày 30/4 sau khi kiểm tra và nhận hàng cửa hàng 150 ĐTH trả nốt số tiền
cò nợ. Phiếu thu số 319.
Định Khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản
1.
Nợ TK 152: 14.021x720 = 100.951.200
Nợ Tk 1331: 10.095.120
Có TK 331: 111.046.320
2
Nợ TK 152: 18.512 x 6.100 = 112.923.200
Nợ TK 1331: 11.292.300
Có Tk 331: 124.215.520
3
Nợ TK 621: 90.864.000
Túi SL 00(S)R13: 6.250 x 7.200 = 45.000.000
11
11
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Túi S1 99(0)8A : 3.780 x 7.200 = 27.216.000
Túi S1 97(S)R8 : 2.590 x 7.200 = 18.648.000
Có TK 152: 90.864.000
4
Nợ TK 152:197.437.200

-Vải poli 600D: 11.520 x 6.810 = 78.451.200
-Vải bò 58 : 5.210 x 9.800 =51.058.000
-Vải tráng nhựa: 12.130 x 5.600 = 67.928.000
Nợ TK 1331: 19.743.720
Có Tk 331:217.180.920
5
Nợ TK 152:- Vải D-144: 7.290 x 5.480 = 39.949.200
Nợ TK 1331: 3.994.920
Có Tk 111: 43.944.120
6
Nợ Tk 331: 111.046.320
Có Tk 111: 111.046.320
7
Nợ TK 621: 108.519.000
Túi SL 00(S)R13: 7.420 x 6.100 =45.262.000
Túi S1 99(0)8A : 4.500 x 6.100 = 27.450.000
Túi S1 97(S)R8 : 5.870 x 6.100 = 35.807.000
Có TK 152: 108.519.000
8
Nợ TK 152:- Vải Beige nội : 11.500 x 7.250 = 83.375.000
Nợ TK 1331: 8.337.500
Có Tk 331: 91.712.500
9
Nợ TK 621: 65.920.800
Túi SL 00(S)R13: 5.230 x 6.810 =35.616.300
Túi S1 99(0)8A : 4.450x 6.1810= 30.304.500
Có TK 152: 65.920.800
10
Nợ Tk 331: 91.712.500
12

12
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Có Tk 111: 91.712.500
11
Nợ TK 152: 36.000.000
- Chỉ đen: 120 x 120.000 = 14.400.000
-Chỉ trắng: 160 x 135.000 = 21.600.000
Nợ TK 1331: 3.600.000
Có Tk 331:39.600.000
12
Nợ TK 621: 100.051.000
Túi SL 00(S)R13: 3.695 x 9.800 =36.211.000
Túi S1 99(0)8A : 11.400 x 5.600 = 63.840.000
Có TK 152: 100.051.000
13
Nợ TK 621: 33.921.200
Túi SL 00(S)R13: 3.140 x 5.480 =17.207.200
Túi S1 99(0)8A : 1.850 x 5.480 = 10.138.000
Túi S1 97(S)R8 : 1.200 x 5.480 = 6.576.000
Có TK 152: 33.921.200
14
Nợ TK 627: 16.861.500
Túi SL 00(S)R13: 12,2 x 120.000 =1.464.000
Túi S1 99(0)8A : 65,7 x 135.000 = 8.839.500
Túi S1 97(S)R8 : 54,4 x 120.000 = 6.528.000
Có TK 152: 16.861.500
15
Nợ TK 152: 123.607.800
- Vải lưới: 4.250 x 8.100 = 34.425.000

- Vải Kaki 70: 6.840 x 9.870 = 67.510.800
-Vải bat 6 : 3.010x 7.200 = 21.672.200
Nợ TK 1331: 12.360.780
Có Tk 331:135.968.580
16
Nợ Tk 331: 217.180.920
Có Tk 111: 217.180.920
17
Nợ TK 152: 32.593.000
- Dây khoá: 15.430 x 1.500 = 23.145.000
13
13
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
- Vòng móc: 35.000 x 200 = 7.000.000
-Viền Gân : 480 x 5.100 = 2.448.000
Nợ TK 1331: 3.259.300
Có Tk 331:35.852.300
18
Nợ TK 621: 68.403.500
Túi SL 00(S)R13: 5.125 x 7.250 =37.156.250
Túi S1 99(0)8A : 3.100 x 7.250 = 22.475.000
Túi S1 97(S)R8 : 12100 x 7.250 = 8.772.500
Có TK 152: 68.403.750
19
Nợ TK 627: 2.990.800
Túi SL 00(S)R13: 1734 x 1.500 =2.601.000
Túi S1 99(0)8A : 699 x 200 = 139.800
Túi SL 00(S)R13: 1.250 x 200 = 250.000
Có TK 152: 2.990.800

20
Nợ TK 152: 49.500.000
- nilon: 5.000 x 3.500 = 17.500.000
- mác giấy: 100.000 x 100 = 10.000.000
-Mác nhãn : 85.000 x100 = 8.500.000
-Lô gô : 90.000 x 150 = 13.500.000
Nợ TK 1331: 4.950.000
Có Tk 111:54.450.000
21
Nợ TK 627: 31.125.000
-Dây khoá
Túi SL 00(S)R13: 3.520 x 1.500 =5.280.000
Túi S1 99(0)8A : 5.850 x 1.500 = 8.775.000
Túi S1 97(S)R8 : 5.460x 1.500 = 8.190.000
-Vòng móc
Túi SL 00(S)R13: 11.560 x 200 = 2.312.000
Túi S1 99(0)8A : 10.720 x 200 = 2.144.000
Túi S1 97(S)R8 : 9.880 x 200 = 1.976.000
-Viền Gân
Túi SL 00(S)R13: 160 x 5.100 =816.000
Túi S1 99(0)8A : 135 x 5.100 = 688.500
Túi S1 97(S)R8 : 185 x 510 = 943.500
Có TK 152: 31.125.000
22
14
14
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Nợ TK 627: 2.690.000
Túi SL 00(S)R13: 1.250.000

Túi S1 99(0)8A : 890.000
Túi SL 00(S)R13: 550.000
Có TK 152: 2.690.000
23
Nợ TK 627: 26.800.000
-Túi nilon
Túi SL 00(S)R13: 2.000 x 3.500 = 7.000.000
Túi S1 99(0)8A : 1.200 x 3.500 = 4.200.000
Túi SL 00(S)R13: 1.600 x 3.500 = 5.600.000
-Mác giấy
Túi SL 00(S)R13: 25.000 x 100 = 2.500.000
Túi S1 99(0)8A : 40.000 x 100 = 4.000.000
Túi SL 00(S)R13: 35.000 x 100 = 3.500.000
Có TK 152: 26.800.000
24
Nợ TK 621: 120.247.800
-Vải lưới
Túi SL 00(S)R13: 1.150 x 8.100 = 9.315.000
Túi S1 99(0)8A : 1.720 x 8.100 = 13.932.000
Túi SL 00(S)R13: 1.280 x 8.100 = 10.368.000
-Vải kaki 70
Túi SL 00(S)R13: 2.160 x 9.870 = 21.319.200
Túi S1 99(0)8A : 1.980 x 9.870 = 19.542.600
Túi SL 00(S)R13: 2.500 x 9.870 = 24.675.000
Nợ TK 627: 26.800.000
-Vải bạt 6
Túi SL 00(S)R13: 1.050 x 7.200 = 7.560.000
Túi S1 99(0)8A : 990 x 7.200 = 7.128.000
Túi SL 00(S)R13: 890 x 7.200 = 6.408.000
Có TK 152: 120.247.800

25
Nợ TK 627: 21.500.000
-Mác nhãn
Túi SL 00(S)R13: 30.000 x 100 = 3.000.000
Túi S1 99(0)8A : 26.000 x 100 = 2.600.000
Túi SL 00(S)R13: 24.000 x 100 = 2.400.000
-Lô gô
15
15
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Túi SL 00(S)R13: 35.000 x 150 = 5.250.000
Túi S1 99(0)8A : 25.000 x 150 = 3.750.000
Túi SL 00(S)R13: 30.000 x 150 = 4.500.000
Có TK 152: 21.500.000
26
Nợ TK 622: 54.280.000
Túi SL 00(S)R13: 21.180.000
Túi S1 99(0)8A : 17.600.000
Túi SL 00(S)R13: 15.500.000
Nợ TK 627: 11.670.000
Túi SL 00(S)R13: 4.553.622
Túi S1 99(0)8A : 3.783.935
Túi SL 00(S)R13: 3.332.443
Có TK 334: 65.950.000
27 Trích KPCĐ, BHYT, BHXH
Nợ TK 622: 10.313.200
Túi SL 00(S)R13: 21.180.000 x 19% = 4.024.200
Túi S1 99(0)8A : 17.600.000 x 19% = 3.344.000
Túi SL 00(S)R13: 15.500.000 x 19% = 2.945.000

Nợ TK 627: 2.217.300
Túi SL 00(S)R13: 4.553.622 x 19% = 865.188
Túi S1 99(0)8A : 3.783.935 x 19% = 718.948
Túi SL 00(S)R13: 3.332.443 x 19% = 633.164
NợTK 334: 65.950.000 x 19% = 3.957.000
Có TK 338: 16.487.500
28
Nợ TK 627: 52.894.704
Túi SL 00(S)R13: 21.235.000
Túi S1 99(0)8A : 12.745.500
Túi SL 00(S)R13: 18.914.204
Có TK 214: 52.894.704
29
Nợ TK 627: 25.221.550
Túi SL 00(S)R13: 8.407.932
Túi S1 99(0)8A : 7.639.000
Túi SL 00(S)R13: 9.174.618
Nợ TK 1331: 2.522.155
16
16
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Có TK 111: 27.743.705
30
Nợ TK 627: 8.967.290
Túi SL 00(S)R13: 3.488.914
Túi S1 99(0)8A : 2.897.986
Túi SL 97(S)R8: 2.580.390
Nợ TK 1331: 896.729
Có TK 331: 9.864.019

31
a.
Nợ TK 154 (SL 00(S)R13): 351.308.500
Có TK 621: 254.646.950
Có TK 622: 25.204.200
Có TK 627: 71.457.350

b.
Nợ TK 154 (S1 99(0)8A: 307.995.643
Có TK 621: 222.026.100
Có TK 622: 20.944.000
Có TK 627: 65.025.363
c.
Nợ TK 154 (S1 97(S)R8: 199.705.012
Có TK 621: 111.254.500
Có TK 622: 18.445.000
Có TK 627: 70.005.512
d.
Nợ TK 155 (SL 00(S)R13):394.559.900
Có TK 154: 394.559.900
e.
Nợ TK 155 (S1 99(0)8A: 337.369.878
Có TK 154: 337.369.878
f.
Nợ TK 154 (S1 97(S)R8: 252.552.710
Có TK 154: 252.552.710
Giá xuất kho bình quân cả kỳ dự trữ
Túi sách SL 00(S)R13 =
283.434.200 x 394.559.900
= 87.829

17
17
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Túi sách S1 99(0)8A =
94.653.076 x 337.369.878
= 60.682
1.400 + 5.720
Túi sách S1 97(S)R8 =
149.080.000 x 252.552.710
= 95.664
1.436 + 2.763
32
Nợ TK 111: 724.012.000
Có TK 131: 724.012.000
Tiến Thành : 385.070.000
Minh Hằng : 190.789.000
BH Hà Nội : 148.153.000
33
a.
Nợ TK 211: 60.000.000
NợTK 1331: 60.000.000
Có TK 111: 66.000.000
b.
Nợ TK 211: 2.000.000
NợTK 1331: 200.000
Có TK 111: 2.200.000
34
Nợ TK 331: 124.215.520
Có TK 111: 124.215.520

35
a.Giá vốn
Nợ TK 632: 485.959.490
Túi SL 00(S)R13: 2.810 x 87.289 = 246.799.490
Túi SL 97(S)R8: 2.500 x 95.664 = 239.160.000
Có TK 155: 485.959.490
b.Doanh thu
Nợ TK 111: 600.990.500
Có TK 511: 546.355.000
18
18
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Túi SL 00(S)R13: 2.810x 95.5000 = 268.355.000
Túi SL 97(S)R8: 2.500 x 111.200 = 278.000.000
Có TK 3331: 54.635.500
36
Nợ TK 641: 1.570.264
Nợ TK 642: 3.297.046
Có TK 214: 4.867.310
37
Nợ TK 157: 275.668.480
Có TK 155: 275.668.480
Túi SL 99(0)8A: 2.320 x 60682 = 140.782.240
Túi SL 97(S)R8: 1410 x 95.664 = 134.886.240
38
Nợ TK 641: 7.544.000
Nợ TK 642: 10.229.300
Có TK 111: 17.773.300
39

Nợ TK 641: 2.100.000
Có TK 111: 2.100.000
40.a
Nợ TK 155: 106.663.508
Có TK 632: 106.663.508
Túi SL 00(S)R13: 452 x 87.289 = 39.698.708
Túi SL 97(S)R8: 700 x 95.664 = 66.964.800
b.
Nợ TK 531: 121.006.000
Túi SL 00(S)R13: 452 x 95.500 = 43.166.000
Túi SL 97(S)R8: 700 x 111.200 = 77.840.000
Nơ TK 3331: 12.100.600
Có TK:111 : 133.106.600
41
Nợ TK 331: 218.055.804
19
19
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ

×