THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGÀNH
THỦY ĐIỆN TẠI NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG
1.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
1.1.1 Lịch sử hình thành của Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam
!"#
$% &'() * +#,-./(0 &
1234-5 67 -84*1
9- : ;47 &:&12'/48-)
:<18 #4=/>42"#-(,
(?-1:/>= <1@-A
(B-,4 C* :45/A D(E
* 6(?4-,-E1(A&4;47 &
F$
GHB/A IJ :4JKL5/A -"<18 M
GD2 B-* $
D2D1" 9% &'NDOP%QR
D2SSD=':% &'NDOHR
D2T1@U)4V: Q@% &'NDOWXDR
D2SSD8 % &'JNDOY%-R
GD2 B* $D2 9Z[
S'
G.\5(/H-%4L-Q
GD2"/$
D2T1@UT1]% &'NDO^R
P"/H
D2P"/SS% &'ZO/GO#
*&E/'49 (,-;47 _
4*,(,` :&,a24>b\(#.
XDL() DQ%X-0 =
cDC)/A 4>8Cd-\\"> b.(#.() 9
!19-"#*G%O'%-&a ec8Cd\
.J% &'() -0@BZ f4cD2 gh(h1
d
1.1.2 Lịch sử hình thành của Sở Giao Dịch.
HBijA %
A<1#.ITGSSkT4l-7 1, % &'-1
.J..I %<1# (A Q8 .ITkGSDDOGjj 6 ,
(F<1@-AHij
() -" QB(E1 m&,:g = 4(, 6S,HB
D9
.JHij gh(? 9
= '-->QB(,*(0(A mG2T1ESV#S
,
\.\(h1"Hij: -(,(, &" 31
)4E0141# 6Hij-* (Hij `0E1'!'\/
!Q7+:-,4Eg = E14>*() (47 ': *
1n4Eo<1@U'# +1C:(n 6HijC
1.1.3 Bộ máy quản lý điều hành Sở
O:(8 HB/A &F$
Gi:(8 $1pX]S
4>$(E1(, 1 6Hij A1-: C(8
4*e(, 6Hij-7 # m(,Q85$'n-,&,
9Q7': 48(h1/7:
GL!i:(8 $N A1-: @<1# : 24 () 2R
iF !$
qL!:(8 $1pS_H
4>$-7 # m( : 5$O@?T1@U)V:
nV//A 4> : 5/A
qL!:(8 $1pAO@
4>$-7 # m( : 5$HXr:<18 #)4
-):s
qL!:(8 $LAX
4>$-7 # m( : 5$V: (0 &<1]V#:
/A T1]WXL5/A V#: 9e
1.1.4 Một số hoạt động chủ yếu
1.1.4.1 Huy động vốn
*aa'##* !E1&#(, !@B'2t*
(,'#! 14(, 6!-"
a 11(,48 6\':4g(A_)
4*+1*:-n 6b\.I(#.J)481(,
-"A-u4l ! E1*\\.I(#\.\N.vR
\.(#.K/E'#A-u(-"(:-n")481
(,\N.IvR
j 18\.J A1@BQ7Q1:'# h1")\
-B9/> m(..vDQ8CCQ4*\-* (!
4l'nQ:() aa
S1(,,\.J !+1*\ /l(#\.@/
'#Q1:\.1F481(,bE'# 6Hij<1j
* (JJI.Iwj\jNJvRQ4*..J-(!48
1(,&xj4(E1\=JIwjN.vR4
I-yHjNIIvR1F481(, !'z<1j 6Hij(#\
.* (Iwj\wjNKvR4 #Kv48
1(,bE'# 6Hij81(,&x #w-e
JIIv1F481(,bE'#
k#\.)E{ 6 : g = '#<1jHij* (
.IIwj\.wjNIvR-(!E{&xj@
JwjNvR4<1yHj\.I-yHjN.vR
k#\.481(,b': :&xj4<1
yHj(E1\Q4*..J4=IIwjN.vR4.
-yHjNJvR 6#1/)E{#''2'z4 !'z(E1
\/SXDL !Q@|#', :'zGJ:4*E1
1(?C/l ': 4*?Q1C&x4* : ': -"(A
&4 = mE{j()\.'z4:4*?Q1C&
C/l
Bảng 1: Huy động vốn theo loại tiền tại SGD NHNT
Đơn vị: tỷ đồng
STT Chỉ tiêu
2006 2007 2008 2009
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số
dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
1
Vốn huy
động
IJJ 100 J. 100 . 100 IK 100
2 NV nội tệ I 80,70 IK 78,66 . 83,44 .KK 81,12
3 NV ngoại tệ .I. 19,3 KI 21,34 JJ 16,57 .K 18,88
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của SGD NHNT năm 2006-2009)
-\.': :Hij(?7 -fE{&x
yHj(n 1nQ : SXDL(n6#'/?Q1C 6Hij !
E1 -a'1"4,Q8': (?&: DO(n{
##'&xkB?Q1C -'w:yHjk+18C"
)E{&x 6': :@Q4*.J H7 -
}-"A-u(0 &-.: 18\.,Q8/#1
48(?(- : -a'1# ?Q1C1(,7 # :
'z}"*Iv\(84*j4Iv(#v\(84*yHj4 :
': "(?fC,h': 6Hij-'(!?Q1C1
(, 6S&A'8 #&B= /*Iv\(84*jM= ?Q1C
1(,yHj0 /_Hij(?("': Q4*-* (Fu9 7 @
1?Q1C4*': (n31FE `1(,* `
'2\() 481(,b(8)j #4E1FyHj&:
': ",Q8': (? 1njQ': (n1yHj
: ")E{ 6 : DV@O': E{*C 6
HijHD~DXHT1]9 1] 1nE(h14:•-)Q:
-@)-* "E{ 6 : ': @Q4*..J'@
w(FH@|E{ 6SXDL(?(/-
\.'2 !E1():-:#1'z#18(h1 : ()
'z#1-:#1 : \-* (#-14:-n : Q@|
#' !E19 *1"Q@|#'& ?
Ba : Q@|': 7 Q7': &4*Q@| 6':
4) ': "1<1@ 64 1(,48b': n
Hij --\.-"(A&S, ! : ()Q84E&C
(,Q@44yHj"u/(?-fE#'(n 1nQ : '"
(h1
Bảng 2: Huy động vốn từ nền kinh tế
Đơn vị: tỷ đồng, triệu USD
Chỉ tiêu
Ước số dư 2009 So với 31/12/2008 (%)
VNĐ USD
Quy
VNĐ
VNĐ USD
Quy
VNĐ
HĐ từ nền KT 25,972.11 960.88
42,262.8
0
1.64 10.03 5.88
1. TG của TCKT ..IJKJ JI KJ G . ..
1.1. TG KKH . I. JJ. G. ..
1.2. TG CKH
JI IK .JJ G. .J JI
2. Tkiệm &
KP,TrP
KI J. .K. J JJ
2.1. Tiết kiệm KJ K .II .J .KI
trđó: TK KKH 9.86 2.33 49.37 JJ K I
TK
CKH<=12T
2,441.31 234.40 6,415.26 II JIK K.
TK
CKH>12T
895.90 177.02 3,897.02 I .I .K
2.2. KP, TrP,
CCTG
J.I I J JI GJII GK
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của SGD NHNT năm 2009)
b\.I (#481(,&x,(E1 #w-e*
Bảng 3 : Huy động vốn theo đối tượng tại SGD NHNT
Đơn vị : tỷ đồng
STT Chỉ tiêu
2006 2007 2008 2009
Số dư (%) Số dư (%) Số dư (%) Số dư (%)
Vốn huy động IJJ 100 J. 100 . 100 IK 100
1 TG TCKT . 70,46 IJ 70,1 76,35 .IJ 77,2
2 TG dân cư 29,54 .JJ 29,9 .J 23,65 I 22,8
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của SGD NHNT năm 2006-2009)
1F481(,b'147 DV #w-e*N-"KvR1
"1F48-14)': *"9g(A
GS1(,48%EHijw-e1(,&x,\
GS1(,48%'z\Q4*'2'zb\.(#
.K\.J1(,'2'z'z}\
4 !nC-xa-1(,48 6Hija 1':
8(n(() (E1HijS(?@•7 - 2: <1@U4
(,nB : 0Q1-* "Hij(?(E18?Q1C1(,_
)4*+1* 1#\1F481(,-" : 1F48
-• 6/ &x : a= '1#?@9/A 4?Q1C1
(,C/l-Hij 5 6(,(/: a= 1(,484*
> (9 \)481(,-\
-\.J'##*&}(h1(4<1:-aQ1:HijS
(?•7 -CE14 18\10E1'!'\Hij(?'n
Q:() aa\.0 /_4l@((h14* 1, '6@'
##*QHij(?(() 3&* #C(A
1.1.4.2 .Cho vay trực tiếp nền kinh tế
V6@'##* !@B'2-7 #(#E'#
(? !3: (,:#7 # !nC2<1
(, 4HijQ1$
\.K/)\KwNKvRQ4*\.-\.J !nw
\-B9/>C\.K1"(/)9/>4EQ81(8
(?\ 4\.K/B-,/> (h1': X0': 4 18\
.J'##* !hQ1:")9/>'!\() )9
/>4l(= 4\-B 2(84*S
Bảng 4: Cơ cấu dư nợ cho vay theo thời hạn
Đơn vị: tỷ đồng
S
T
T
Chỉ tiêu
2006 2007 2008 2009
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số
dư
Tỷ
trọng
(%)
Tổng dư nợ .I 100 .K 100 100 I 100
1 Ngắn hạn I. 21,06 31,33 JI 43,17 .. 45
2 Trung hạn .J 12,09 I 16,88 K 3,8 3,8
3 Dài hạn K 66,85 II 51,79 ..J 53,03 . 51,12
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của SGD NHNT năm 2006-2009)
i@ C1 4-14\ C1 4}"C-xw
-e/)}\"%b\\.(Ivw4-1 m
5JvkE1 CS f-e(#4 4-1E1
Bảng 5: Cơ cấu dư nợ cho vay bằng ngoại tệ
Đơn vị: tỷ đồng
ST
T
Chỉ tiêu
2006 2007 2008 2009
Số
dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số
dư
Tỷ
trọng
(%)
Số
dư
Tỷ
trọng(%
)
Tổng dư nợ .I 100 .K 100 100 I 100
1
Cho vay bằng
nội tệ
K 54,30 II 55,7 .. 53,0 .KJJ 54
2
Cho vay bằng
ngoại tệ
J 45,7 K 44,3 . 47,0 .KI 44
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của SGD NHNT năm 2006-2009)
a4 C1/)%E4C/Q8 4 : E
\(E1<1 : \1"/Q8 4&x,4l #1#/_
'2E1}kE1n-x)HijS 4
(8 (() (E1u : j'/+1C'|1': 1
\ 6S
Bảng 6: Cơ cấu dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng
Đơn vị:tỷ đồng
S
T
T
Chỉ tiêu
2006 2007 2008 2009
H8/
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Số dư
Tỷ
trọng
(%)
Tổng dư nợ .I 100 .K 100 100 I 100
1 DNNN JI 85,62 .I 88,41 . 60,79 .. 62,23
2
DN ngoài quốc
doanh
. 10,68 .I 8,69 22,78 II 20,34
3 Cá thể, tư nhân K 3,71 JI 2,9 K. 16,42 JI 17,4
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của SGD NHNT năm 2006-2009)
V: +4B( 6#1 : j/4 #w
-eJv)9/> 4 6Hij-(!j #w-e*
C
k#\./) 4E'#Hij<1j* (J
wj\Q4*..J.JKwjN.KIJvRj) 4
-1/4(F-)<1j 6Hij(E1\=KKIw
jN.KIvR4IwjNIvRj) 4-1/&xj
\/Hij 2//,XH4(n-n'2
i1"/) 4}@IIwjNKKvR/ : ':
4yHj-@)-* Hij/w:\-\.Hij
(?-n' m( 66*D964* 47
4•-)?Q1C 44*/)(# 18:.* (wj
D: ': !/)*Hij 2/(,XH €\/h1
S'24€\/h1T1(,
Bảng 7: Bảng dư nợ cho vay
Đơn vị: tỷ VND, triệu USD
Chỉ tiêu
Năm 2009 So với 31/12/2008 (%)
VNĐ USD Quy VNĐ VNĐ USD Quy VNĐ
Dư nợ CV 3,367.00 155.81 6,008.35 113.87 -15.62 27.58
1. Dư nợ CV NH KI II .JIK I GII GKK
2. Dư nợ CV
TDH
KK JK .II. K JJ .KI
3. Dư nợ CV
ĐTT
II .I K J. . I
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của SGD NHNT năm 2009)
a 1HB/A SS-3\<1(?(() -C
E1 2'#<1@(() -C*-" : 0(,$j)9/>
-3\<1(w9/>-14/•"\.9
/> C /7:(h1\".JJw4/a 17 -4E(,
|(A/7:HijS8'" C$
Gj)9/>-) /7:4b<1('@w(F-
Q8(!-1 6#14 : /-'8 : /*
'8 : /-1E8 6HijS$
Bảng 8: Cơ cấu cho vay theo đối tượng khách hàng năm 2009
Đơn vị: tỷ đồng
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của SGD NHNT)
S,*((h1- : (, 6au4
HijS ` !,)': -1E8* : 2g 2
* D: ': : ': 1\ 6Hij !19 4
(,1<1@Hij-14(n4#> \-B9/>
/7-"'147 /(? !3'#= n1&#C(A4Ej-C)
U
Bảng 9: Cơ cấu ngành cho vay.
Đơn vị: tỷ đồng
Như vậy$D C1-1 6#14+/74 2
+/7 #w-e*CIKv 6#1&F+/7'15
4\5+/7': Q‚j4DOk !n-1 1"24'
4E.;47 E14 41<1@1"4* 2
4+/7DOkQƒ'!'\-<1:-a|(A&B#18']
1Qƒ-C= 'e ']1(gQƒ : /7:-B"=
4E0 1"2- :&, `Qƒ'2 !(E1'9 `'
- : ': '2 !(E1'4 : /7:(0 _':
/4QƒQ7'„'|(A
1.2 THỰC TRẠNG CÁC DỰ ÁN NGÀNH THỦY ĐIỆN VÀ VAI TRÒ CỦA
CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỦY ĐIỆN TẠI NGÂN
HÀNG.
1.2.1 Đặc điểm của các dự án thủy điện ảnh hưởng đến công tác thẩm định
STT Chỉ tiêu
2009
Số dư Tỷ trọng (%)
1 DNNN I 78
2 DN ngoài QD J 19.5
3 Cá thể, tư nhân I 2.5
Ngành CN XD Vận tải Khác
Số tiền JJJ .K II J
Tỷ lệ (%) 35 57 4.6 3.4
D: /7:6( !3(0 --"4(,;47 <1-e
<18 kFu `,-3/7: #w-e 4':
D: #18" : (0 --" /7:($
• Nhà máy thủy điện sử dụng nguồn năng lượng vô tận của thiên nhiên.
(?&#XkQ{/>\) 6 : /5* 7"(n&#
(g(\(!1F\)42}E4*Q7F4;4p
6 : /5Q2/5Q18‚k84*XkQ1,u'@4 > \
a:4l(,&auD: /5Q24l#> 1 C(E1\
) :(,a(0 (n h@ fUE1(# : )
9 /1 6/7:6(X,4A-9 !E1E\6(+/7
2-a4*<12t/#148Qƒ'2 !'@\:-n Q1
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định: a/7:6(Q{/>1F\
)""1F(h14" :&,|(A@ fU(#1#
1"'9: : m"11<1@ 9 N1#1"() :/>%
*/l2Q8I.GOD 6O, 9Rk
`,(0 - 6/7:6(': &Q4* : /7:':
• Nhà máy thủy điện có chi phí vận hành thấp, vận hành đơn giản, dễ dàng
thực hiện tự động hóa
"1 hQ{/>- : :(u #w*
- 94V2 !h 9 Xk !:(
\Q@+1C-CCH4*:(Xk'2 !C5 2
"1@E1() 2Q= 4P5,&,4=
-:(1&4 4*:Q1C*(, 8
(,<1‚ \… u> 4>Xk 5†
E1/(E1'2-u87 7(,!() h1#B : &,
‚H8u4 Xku9'@JGhQ4*:
(D93(E1 94C
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định:D:&,|(A'+%+„>
94 6/7:#1 9*': uaFQ/7: h+%+„
• Tổng vốn đầu tư của dự án thường rất lớn.
-:4*1(n 94CXk !) (n48(h1
2u48(h1-14 : 2-a ,* 4(E1#
N+/7F(F ='"8/l'9‚R3 2-a(5t,'8
)*&"2Q\„ QC0&x'Q15F-* '+
/7((5tE1 2Q=
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định: j(0 - 6(0 (n" :&,
|(A !nQQ:4E<1248 /7:4* : /7:': (?() |
(A(n&* (h1+: (A9-7 <1 /7:
• Thời gian xây dựng, vận hành của dự án thường rất dài.
u+/7'„/bIG\3Xk* !n@+
/74 > \XkS5Oa() 'B 2+/7\KQ1\
*(44g:(h1"\JJ':(h(6Jg:\
XkHP 6'B 2+/74:.\.I/7
'#:(g:(h1"4\..
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định: /(0 (n 6/7:"'9
: : 1<1@ 9 6/7: : &,|(A@+„u(8/
(n_)4*7 # 6/7:
• Đại đa số các công trình thủy điện đều nằm ở những vùng sâu, vùng xa.
D: 2-au() +/7B3(Aa= T1
84E6(O,1"42-u A1-: 1 C
&,Q814E* -45\BC @ : 4_M9:4E/5 @
8n1 <1 M(-Q819:4E(/Qe &A@B :
F* &AM : (C-b&A1(n6(#T1
4E:-n6(\.I(#.I4ha(#\..I,<1
-C \ 4 ! QB'e #1-n'7 %(f<1 a
1<1@-C*‡
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định: D:&,|(A@/74T1
4E:-n6(\.I(#.I4ha(#\..I,<1
-C \ 4 ! QB'e j7:6(187 () a4 (h1
"@() C 9<1E"/1k#18@B(#9:U
6/7:
• Dự án thủy điện có diện tích xây dựng thường rất lớn, hầu hết phải di dời
dân.
Ví dụ như $ %&: :'@Q: 6HB1"GX2-um
T1@ &#$'@a„ GNR(C-b-"(A&m&A : /7
:6(cC ad/*5F-<1:-a-n'+/7.
H81() g)bI/7:6(-n'NJ/7:': (
+%+„"/1/ !@BE1(#/9 (CQ@+1CR-(!E1
2-a: (,+C1(#(C-b$6(H2-.H2-
N #.(CR6(WNhRM 5 :
/7:H2-H2-k\'Xk\'X.k\'XWk\'XO‚H8
1 9(#)*/9 -b': Qƒ&AC/B8(u
/Q4 : 2-a>-)': () +/7'7 /7:6(
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định: k84*(0 (na4 //u/ !
@B* 9 6/7:kFu `@B*a1<1@4E0
1<1@+?,'/7: #/9 -b<1:*
• Điều kiện về khí tượng thủy văn của công trình.
Ảnh hưởng đến công tác thẩm địnhkE1''9)64\ !@B
*4 !U;=/>*- : 9:4#'#44 6:
6(
• Dự án điện sử dụng công nghệ thiết bị cao, kỹ thuật phức tạp.
€/7/7:(Q{/>'8)*4E7 #&A1"4
1‚D94a4 : 9: h(, 9+: -C D: /7:6(Q{
/>3': 1"2(5t : :&,|(A@ !-a(,
C(A
V+%+„(0 (na h fU* : 2Q8']1 6/7:
$
G X7 * /&au
G X7 * #
G j9 &,F
G j9 319
G D,* 9:
G D2Q1C}:
G D2Q1C(@&@
G k)-1&ax\‚
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định:D9(0 (n 4 |(A
/7:6((5t :&,|(A@ !,-a(,n1C(A4E
;47 |(A']1 6#1-1|(A
4 : ;47 -"
• Mức độ rủi ro của các dự án thủy điện rất cao.
O#(g'91(0-E1: = (2ˆ4
ˆ
‰
21w(
-2
‰
&8 9!(,4) !@
B-7 #*Q@+1C1w((,\\Q
Š
&2ˆ * -
: 2‰
ˆ
N8 (,! `@B(#<1:-a&8 R4Q
Š
:1&M
)@B(#1)/‰ @3(g2u 6'ˆ
Š1Qƒ'2@BE1' !3Q
Š
2ˆ(
ˆ
'"‹aQ@+1C
(Qƒ‹ˆ Š1"ŠŠ(
ˆ
'"‹
1
‰
12Š /"Œ&"ˆ 1‹'ˆŠ1
Œ
ˆ
(2Š(2ˆ4
ˆ
‰
1
‹
("ŠQ%Œ
ˆ2Œ
Š
ˆ
ˆ
"‹
‹
Š
4
‰
ˆ
-"‹
‹
41
‰
‰
Š
&
Š
1%
Š
"ŠŠ
‹
'
ˆ
E1F =
ˆ
(
Œ
(
Š
+/
Š
4
‰
ˆ
"1 1‹'Œ1Š(
Š
(\
Š
-
/
Š
-"
Œ
Q
Š
2ˆ‹Š
‰
-
‹
-<1
ˆ
'
ˆ
1""ˆ1-
‹
‰Q1ˆ4‰
ˆ
(2Š"\•
‰
ˆ
"‹
Œ
2‰
ˆ
(
ˆ
'2(1
‹
Q
ˆ
2ˆ Š14‰
Œ
ˆ
P1
ˆ
(
ˆ
‰
ˆ
"‹Œ
ˆ
‹
ˆ
2ˆ 2-‰
Q-"‰1-
‰
Š
&"Šˆ'\
ˆ
1
Š
‰
<1
ˆ
2ˆ'%ˆ4‰'2'‹
X2ŠQ2ˆ‰ˆ1‹("Š
ˆ
‰
‰
\
Š
(+/
Š
(
Œ
'\
ˆ
1
Š
(
Š
"ˆ1
("‹‰'("ˆ12ˆ-1‹-&"ˆ(2‹'•
ˆ
Š14‰-<1ˆ-‰"ˆ'"ˆ
O" Š
Œ
'
ˆ
'\4"‰4"Š ˆ 2Š"ˆ12ˆ'ˆ ˆ"‹ ‹-
‹
Q
Š
ˆ
-"‹ 1‹1‹("Š‰4"Š (2Š/1&"ˆ(2‹'•
ˆ
Š14‰<1ˆ-‰Š (
Š
Q
ˆ
Š
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định$D:&,|(A1‹("Š
‰
•
ˆ
(#-1
‹
-'2 \
ˆ
\
ˆ
1
‹
ˆ
:/"ˆ12ˆ'ˆŠ1S
Š
ˆ
"‹ 1‹&Š
"‰1:4
ˆ
Œ
‹
1"ˆ'ˆ 1("‹
‹
"‹1Q
Š
"ˆ1 \
ˆ
\
ˆ
(
ˆ
• Sự tác động mạnh của dự án điện đến môi trường và kinh tế xã hội.
GV+/7, 2-a6(3:-A'#*
/7:a f ` h@ fU(# : )9 g)': 6
1F* (n : n8)': 8(1<1@%E1> (9 $> 4>
*"1 8`> 1 C* e:-n6Q@/1A ‚kFu
`@#Q= <1(# : : (,@B(#2-u$
G: (,(#1F)(C4Q:-"(C
GV+/7F =* 4:1w(* Qƒ@-
/>4_(C(n* 8&u }Q!(,Q8 2-a4'147
Q :&, 2+/7+/7'1:(A u/Q
Q8b-* B'147 F =*
: (,(##*(,4
SF =* 6 : 2-a1w( #,/9 -C(:'n(C
* (?C(<1hn7 448= \12Q8(,4S1
<1@E1(,4 `&A"1/0 @/ (#': QQ8a
4'#'#+/7F =* &}&1, @ ! : 9:4E(8
4*#*(,49:4E'#@9(# : &:
&_(C @\(,a"1 6(C @(E1' 7 4:-n4
:/> : &: 2Qe ': (n @(C
: (,(#Q:/**
: (, 6 : F =* 4(, 6:1w(Qƒ
(gQ:/** B'147 ! 2-a1w(SQ:Q2Qƒ@
u4A-9 Q:F'147 F =*
: (, 6 2-a1w((#-u
€/7 2-a1w(Qƒ # : 1F/ &:/ 6 :
:(g(E1'QQ@ !1 '<11F= \ 6 :
: 2-aC* :1w(V#<1@1F1wQ@&A@(0
& : :<1U#-,Q8-u) 5&A1 6
S1<1@(84*4'91
D: F =* *Qƒ: (,(#4'91 : 4_ !n@
(, 7 -A 6'9<1n(, C4E_Ž !n@+18.GD
_(2\"G.D(,|'2'9 ` !n(g
9/>$_1 6 : 2-a1w(*BH&-(? A1: />
"1 7 4E4'91'147 4E_(2* ! @/-,
'2*(?'2(!&\1"-)Q
_'!'\ Q 6/-4_4(g%*
"1 7 Q:'147
•S1<1@4E+?,
: (, 6 2-a1w((#aa+?,B'147 +/7 2
-a-* #@//u/-'t'147 2-a44_Qƒ&A*
: (,"1 7 =Q7(g(E1''91Q:Qƒ@
B(#Q= 's4(,-(uQ8 6/- !n !
3(g(E1': (, 6 2-a1w((#2-u""
T1:-a//u:(A u/bQ8B'147 2-a1w
(4C(E= Ckn//u/ h@+/7 : (n:(A
1 Q@+/7 : 2-a']1g) :
2-a4\:Z+?,- : /7: 2-a1w(@() +%+„
_)4*<1(A 61:4E(E&_:-A 2-a
- : /7: 2-a1w((u+%+„&, : &
: !"<14*14() -a&-,h(0 &ecD
-a+?,+/7dX> "1 6 -ax@† \…4E
+?,@: (,"1 7 6 2-a(#(uQ8+?, @(E1'
Q8 u/(A
Ảnh hưởng đến công tác thẩm định:•"1 h1@16<1(A 6P1
O@4 2-uQƒ \ 9 1|&A '147 +/7F =*
V@ 92u #b.(#Ivg 9 > 2-a1w
(-,Q8 2-a(0 &'@ 9 !n #*Kvg
9
P"<1(#"1 h14E&@42-u-': 2-a1w
(h(+1C':cWQ:dWQ:-:
&@4)9 Q:<1-e(84*(uQ8 u-* #--
:Q (@&@1) Q= 's u42-u""#1
+%+„% : "1 9a:1w(4F =* '2@- C
(, 2p'2'9,Q8 C@/:1w(+@-x-
4 „ 6<1(Ak 93(E1'(n:
1w(4l#> :-n-"4#*D93#18-"(?
@B(# 2: |(A/7:(
Nhận xét của SV: b3(0 (n-"C/7:6( =(7
Q7= 4E']1 2•(0 - !@B(#4 9:+:
(A : m"1j4 :&,|(A@ !'#= C(A4E;47
(n4 |(A() 7 _)
1.2.2 Yêu cầu và vai trò của công tác thẩm định đối với dự án thủy điện tại Ngân
hàng.
k7 ,<1-e(84*Q7:-n 6E'#-
3\h(((? !3&* :-n @4EQ@
+1C4"1>(!h'2t-<1:-a 2:(:
(C*
-(. Z.Ig 2Q1C(0 : 1F((?\
IX‘b.X‘\.".JX‘\.I4 2Q1C: 7 (
\ChX0 /_ !Q7\" @4EQ8)4 C)
1 h1(\4l 5C (8D: 2-a1F4*(() (h1
4(44-3\h(':*4l (:=(6
1 h1"1>(( \ kn(:=1 h1( :-n
'#( h#> (|(h1(n7 <1 :-n(
7 (?() 6*D96"/1
-" QB/7&::-n'#(C* (.G.4(A
*(#..:.6*(?'U<1#(AK.TkG"
/1D#) :-nk(.G.(A*
(#..%(!> "1:-n 6((#\.$Q{
/>8 : 1F1w\'94(n:-n (81F((:=
(h(61 h1( :-n'#G+?,(F&,!(!
*8(<18 M4 :-n1F(Qƒ7 %*1
":-n6('1#'9 (h1 : 1F1w(t4*E1a
= -'@.\*Qƒ+/7h1# : :1w(3
!'@\+/7/7'#g 2Q1C : :1w((#\..
Qƒ('@GIX‘M:-n : :(4*w9
)_)4*'@\ 1 C4&8 6 : 1F"1j7'#(#
\.(Qƒ !g 2Q1C'@X‘4g 2Q1C
6('9Qƒ(KX‘
-u** Qƒ(E1'(naA-u(
-* -(!* Qƒ(, <1EB'1-1E@4 m 8B'1
Q@+1C48(43 2-a1F( ! 2Q1C
X‘-B"Qƒ 6#1/r(h1 5 : 2-a ! 2Q1CtQƒ
() 1n/h : h'#-4* (h1
1.2.3 Quy trình thẩm định dự án thủy điện.
D`83/7:': /7:6( ` !<1-a|(A
Q1$
O* $D6(h1Qƒ() :&,|(A*/l : 6>
4
O* .$D:&,|(A*/lFQ448
V1f :&,|(A124E':
SFQ448&F$2\7 :U'@\Q{/>4
-@48 6': &@(@9/>
O* $#FQ1+{U49 2
O* $|(A/7:(h1+4485(h1/7:(@
4 |(A/7:
O* I$P&: :|(A
V#<1@|(A&: :'#<1@|(A() 1nQ&, !
|<1E"/1O: :|(AF : ,/1Q1$2 6(h1
!}/7:,/1|(A4'#1 6 :&,|(A4&:
:|(A 1 C2 ?((-<1#(A
O* $P?(+%+„FQ&: :|(A4(-'#
1 18 _k84*/7:6(() C C"/1L!g:
(8 >-: 9/>
1.2.4 Phương pháp thẩm định dự án
S:|(A/7:! 1 `:|
(A/7:6(!-"() :/>%:(!$
qL:QQ:(8 #1
qL:9 (,
qL:-"1-6-
1.2.4.1 Phương pháp so sánh đối chiếu
%:#QQ:(8 #1 : ,/1
9 6/7:4*3"1 1|<1(A 6:1&F : "1 1|
(A= '#']1"1 1| 2= "11"41 9
<1@U 2Q1C(,&(h1Q1C(h1‚D:&,|(A 5 \ =4
'7 #(n(-3'#1 6a4E/7:D\ =43/7
:(?() |(A :&,|(Aa3/7: !3(E1
'(F4E'2(A(n >nb(!+: (A3,/1|
(A4'#14E:81
1.2.4.2 Phương pháp phân tích độ nhạy
k:|(A'n-9443 } 6/7
:L:9:(, 6/7:+/7 : :': 1
!n+@---u)(g/1 9\@ 2Q1C4
‚
-•-u) h9:Q7(g 6 : m"1L~••4
'@\-@)-" QB(!(:+%j7: @4*3#18
C
"+: (= (g8( 6 : #18(!(!L 6j7:’
0 j7:'2(6'@\-@)-u/7'#
"+: (A" @-u)E1#18 _(g _,
f (n+: (AQ= A1(7&#(, 6j7:
1.2.4.3 Phương pháp triệt tiêu rủi ro
L:() :/> _4*:9 (,(n•
-)-4 (::, : /-6- /7:%:/7
4 : &:'# 9(n #CC:-6-T1@U
-6- 6/7:%('7 /7:4'/7:(?(4
(,(n !n !&:5b-6-1<1@L: m- :
-6-41"3-6--"(n&t--u) >n
1.2.5 Nội dung thẩm định dự án điện.
D2: |(A/7:(h1x1<1@'#G+?,)9
4 C 6(h14 : g = ': !"<1|(A/7:f S
!() '#1 9+: 4E9'@1<1@ 6jW-S !n9
(f1F48-@)'@\-@)‚
,/1|(A,/7:6(2<1 : &* Q1($
1.2.5.1 Thẩm định hồ sơ pháp lý.
GD:&,|(A'" : FQ h&gQ13FQ“%
\ = 6L:P1 6* 4 6
+: (AFQ:U 6/7:(?(h(64)
GV|(AFQ:U h1U : (nQ1($
( Trích hướng dẫn thẩm định của NHNT Việt Nam)
qDự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chưa? (cần xác định xem mức
đầu tư Dự án thuộc nhóm nào, thuộc cấp nào phê duyệt, ngành nghề/ địa bàn mà Dự
án đầu tư có quy định đặc biệt nào về việc cấp phép đầu tư).
+ Các thủ tục liên quan đến quá trình xây dựng Dự án đã được phê duyệt đầy
đủ chưa: chứng chỉ quy hoạch, giấy phép xây dựng, ý kiến của cơ quan phòng cháy
chữa cháy, cơ quan môi trường…
+ Các thủ tục về đất đai của Dự án đã triển khai đến giai đoạn nào? (xem xét
hồ sơ đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư, Hợp đồng thuê đất, Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất,…).
+ Về cơ bản, kế hoạch đấu thầu và việc triển khai mua sắm thiết bị, chọn nhà
thầu xây lắp hay tổng thầu EPC đã tuân thủ quy chế đấu thầu hiện hành?
+ Hồ sơ vay vốn cần đầy đủ theo quy chế cho vay hiện hành của NHNT VN: đơn
xin vay vốn, báo cáo tài chính các năm, các hợp đồng/giấy tờ chứng minh năng lực
hoạt động kinh doanh của đơn vị (nếu có), hồ sơ đảm bảo tiền vay,…Đặc biệt, cần
nghiên cứu kỹ điều lệ hoạt động của đơn vị để xác định cấp có thẩm quyền phê duyệt
đối với việc vay vốn và thế chấp tài sản.
k::\7 :U 6 6(h1
kn(::\7 :U 6 6(h1 :&,|(A+%+„2
<1 : 1 9&FQ1$
• iC =(\'U'/
• iC =(\'U1#
• O"&@e,(F4"4E/7'#442
• T1#(A&g:(8
• 2&: 1n0&x'/
• kE1 2‚
k::FQ6> :U 6/7:4FQ448
j> FQ<1-e 6/7:
• 1#Gj7:(h1#'# QB
• D: >> 1#Zj7:(h1#'# QB
• D: &@4ƒGj7:(h1#'# QB
• O: :|(A 6 24C+/7
• T1#(A 66&/(FU4E 6-+/7/7:
6(
• T1#(A 6O,D28C -n'/7:
• D24\"/1/7:(h1 2-a6(
• D24\'#<1@|(A#'# QB 6/7:6(
• D24\4E4A-9+/7/7:
• T1#(A,(F&Fu@!0&x 2
-a+/7
• D24\4E(C184@!0&x6(
• S)(F'# 1 C#&A :6(
• D24\(C18:6(4*(‚
Ví dụ: V|(A/7:6(x4* 6(h1g 2
gh+/7j7:() +/7-"/5Q2 95O
1, 1O@}HmPDD:&,|(A"1 h1 6(h1@
!4\&@ C11( 6rNg 2(7 Rk
,-34\&@<1-e(84*/7:6(kFu :&,|
(AQ{/>Q81b<1 (~(n(::/7:NT1(n() (0-
-4 :-n1F(Hk(@&@ 1 C( -"b
E4*: @)UM1":-n1w(C 2-a(> "1R
1"a3Q81'2() 2 : /7:
" :&,|(A@an1"31F2*
1.2.5.2 Đánh giá tình hình sản xuất kinh doanh của chủ đầu tư
1.2.5.2.1 Đánh giá các yếu tố phi tài chính
%4\&@*/l|(A/7: 6L5(h1/7: 6S,HB
9a : #18 9&F$
q24E/&F : 2 &@Q1$(A m(
" a/uE'/%
(\'U'/
+ 24E : 4A-9?( 9 6(4A:\Q-a
(, 1"2u' 6D6A ,(F<1@-A#1 !‚
- 5+„"' 6 FN4)R 6A ,(F<1@-A-;47
(h1/7:(!
q#1(4A(!-7 1, 2†a@+„"u(A
&(,E'/‚ 6 2†
qan1 : (4A !"<14*-u) 6(h14
E1:an1 : 24E"(A&(,E'
/‚
qk::\7 &,:?(4(,` :&, 6 82<1'
-a(, 1"2<1@UQ@+1CQ7&„4\(,-'
/‚
qA# 6/-"A-uF24EA-u"1>
6#1N': <1-e 6(4ARAh 6(4A‚
q-(,Q@+1C'/ 6(4Aan1'!'\41
)(na
Ví dụ:-/7: :&,|(A(?an132
<1-e-"
Kết luận của CBTĐ:
GD6(h1$g 2 gh+/7N%- %+R
Gk::4E\7 &,:?(4 :&, 6 8 6%- %+
3u !'1\-;47 +/7'/+1C
'|14"41+/7 22
GA# 6 2-"A-u$k? !A Q{I\+/74:-n
/1, O,i2@7 a= 1n(gQB31
N gh!R
GE;47 6($D2 !'-<1@U(h1
1Y 1+-4:6(1"-<1:-a:-n
2(?7 2 2-a6(O11H--(n7
: /7:6(ag 2(?56(41n/>
,Q8Q7 !'-;47 6(
Nhận xét của SV: D6(h1,(4A* !'1\-
;47 +/7-;47 6(a !'"4
4/7:0E1-6-a;47 6(-C= "'
,#18<1-e(h1'+%+„'9 9
1.2.5.2.2 Đánh giá tình hình tài chính và năng lực sản xuất kinh doanh của chủ
đầu tư.
D:&,9/> \ =4O: : 9 6 2-\hC(n
C(n9/>4+#9/>%<1(A:/>
#(! :&,|(A9 (::aa(,Q@+1C'
/ 6(4A$k4A !(,'2 !(@&@'@\
: : '@)'21<1@Qu 6Q@448B=
CgQ@ 6 2 !\Q4*\-* “
HQ:4* : (4A _+%+„'@\(:=-@)} 6 2
V+%+„ : m"1 9 6#1 6(4AQ848Q8)Q8
Q8(5&|Q8Q@ 8(AgQ@Q8rO~jWD9?@
-@‚
Nhận xét của SV $ 9 aa 9-" QB : m"1
-C<1-e-4 +: (A\7 9 6 6(h14,-
3 QB(n(-<1#(A 4j(0 _ 6 : j7:6("4
7 e : m"1 9 6#1(n9 h() 4'2C
#@9&, : m"1-" 9 : #18 9(?()
:&,|(A9:4(-+„-" 6a
1.2.5.2.3 Triển vọng và các yếu tố ảnh hưởng đến SXKD của đơn vị trong thời
gian tới.
L9 (n(n#11)4'!'\ ` ,4
: = 6(4A-u*&F -- : ;47 '
/E 1‚
(?:/>2aH‘”4<1:-a|(Ak,
:() :/>E1- : 9 '#4 !n:/>(n(::
\7 6/
1.2.5.3 Đánh giá tính khả thi và hiệu quả của dự án.
1.2.5.3.1 Đánh giá Tổng mức đầu tư và việc triển khai kế hoạch vốn của Dự án.
a. Tổng vốn đầu tư của dự án.
k!g:-A 9 C @ : 9"<1(#4 +/7
2-a6(&F$
• €/7 : 2-a']16\N('"/l8/l5
Xk4* : g:&#:#&A8(‚R
• SaF =* +/711E'":(E&_//'t
5F#4_'#*+/7(u2> 4> 2-u
• €/7+B '9> 4>Q{ 3Q@+1C>_#:
! 41 2‚
• /7B 2 1 &,‚
• kh1+/7 : 2-ag))9 1F* N86
2 C* 12-F6Q@'//1A ‚
• L9 C148
V9 C148 !; :&,9/>+%+„ : 9
-g48(h1$
3 9<1-e-/7:6($
GD9+/7$( 9 #w-e*C-g48(h1
Q1(! 9#&A
GD9(E&_iLXO$k84*E1/7:a 9-C*1
"(n/7: !1<1@a 9@C
GD9': j75P?4-u+/71#W `
3 9() :&,|(A+%+„
-<1:-a|(A :&,9/> `(::w-e 6 :
9-g48(h1w-e1F48(h17 !-gQ842(h1
b. Suất vốn đầu tư.
D!E1':': 14EQ1C48(h1$
• H1C48(h1-1&a9 ,(4A 2Q1C(0$
W•%(N('‘R
-(!$%$g48(h1 > (9 (\
($ 2Q1C(0
• H1C(h19 (4A 2Q1C(0"
•–%–(N('‘R
-(!$–%$g48(h1\"
–($ 2Q1C\"
• H1C48(h1-1&a9 (4AQ@)(\
W%•%r(\\N('‘R
-(!$r(\\$H@)(\
• H1C48(h19 (4AQ@)(\(0"
%•–%–r(\\N('‘R
-(!$–r(\\$H@)(\(0"
Gjh48(h1'2(g #w*"Q1C(h1 (4A
2Q1Qƒ': #1 2Q1C 6Xk'2n-(6YQQ4*<12
2-aH1C48(h1-1&au@% 2Q1C(0-'
(!Q1C48(h19 ,(4A 2Q1C(0"u-C9(g/>
1, 6#14 9g:
GH1C48(h19 ,(4AQ@)(\u !:-At
C-4 2Q1C(0(! 6XkV 2Q1C<1:t)
* 6/5Q2'2/>(n:("Q@)(C"Q1C
48(h1-1&a9 ,(4AQ@)(\Qƒ*) \
<1: 2Q1C(048(h1Qƒ\E1-'Q@)(\&A
#Q#1* : g:(0" 18 _
1"'2@Q1C48(h1CC=4*:81
6 2Q1C(07 ek!'4 -8981 h() +:
(A%1<1@ 1
Ví dụ: V|(A/7:6(x :&,|(A(?9:
4&@QQ:4* : /7:': (n(-'#1
Kết luận của CBTĐ : /7: !Q1C(h1': 1"Hk
VYB= -1&a4 !n C()
Nhận xét của SV : :&,|(A(?9:Q1C(h14QQ:4* :
/7:': (n+%91<1@ 6/7:
1.2.5.3.2 Đánh giá kế hoạch, tiến độ triển khai Dự án
D6(h1@(-'# -n'/7:u 2u
/7'# 2+ 6(h1(? e 2 2/7: 2
gh1 1 C : #&A /7:
D:&,|(A1 : 2"<1(# : 2-"4
(::-a(, 1"2 6 : 2-"D!n+%+„4* : /7:
: 2-"(?D2gh1 1 C#&Au
3 2* N-1T18 R" : :&,u+%+„2<1
: /7:h1(? 1 C
1.2.5.3.3 Đánh giá về mức độ phù hợp của công nghệ mà Dự án lựa chọn .
kn(::() ;47 a : :&,|(A@2<1 : &:
: 6VSe 6P)
a. Địa điểm xây dựng dự án
*3(Aa9 ) !n-Xk ! 2Q1C*48(h1
tD\ =4 : (Aa >nQƒ !3 : &8-9)U : 2
-a4 : #&A 6XkkE1'7" !@B(# : &8-94 5
@B(# E1 6 ,* `(# : '# C1 6(N((C(
&"2((:(g‚R-,Q8-u) 5@ fU @(# : @B
:#(84*3 2-a !Q—+1<1XkD…@B
\ C(,(C > &,N 5e(,(C= CR/+/7XkS
)u+@-(84* : Xk*'n1(V8) 6F(Ž0
-"0(C'&}(h19 * (:44 !n\ C(,
(,(CN1/Q1(!0 -,uRS) h() <1(8
4*3'147 u+1" !(,(C4 !3 2-a*(?() +
/7-* ' !Xk
-'+/7Xk 5@+: (0 - 6/5 @4(E1
'(Aa4 7 e : 2Q8 &@ /7: 5>1, E141
h1Q{/>(
kE1'(Aa7" !@B(##'#7 e<12 6 2
-aQ@)(\ 6:˜•(E1'7"': 1Qƒ !@
B(#Q7(g4E48(h1 944)9 N1\R
8(h14 94\"/(g 6 : 2-a(h18N(
(E&_//E1‚R
b. Điều kiện khí tượng thủy văn của công trình
H8164\(0 -C 6 : /5 @7"N/5Q2/5
Q18R(! : 1•Q81<1Q:48'"1)* D1•Q818
'"() /*/&@Q80 (FAjpC(0 - 1'z 6Q81
64\ 6 : /5 @7">1, u#'91- 5/@
B= 6(Aa‚
On1(F64\-, b7 (!n9<11 6/5
@9 1'z4g(A 6/5 @ „+/7 : &n1(F64\
(na /5Q2On1(F64\ !U;=/>*- : 9:
#'#44Xk1"//0 9(gl1" 6/5
@ : Q81 m !U;-1&a+: Q1C
c. Bố trí và quy mô các hạng mục công trình
1 ! : :': 1+/7Xk! 1-•
2-a6((E1 !3h 9Q1($
• D2-a ,* N('"/l&‚R
• D2-a(E1#* NF =&n(E1# 8‚R
• #&A&#(g\)N1G&::(, &R
• #&A8(N:&#:: }(/ :
/l!‚R
• D: 2-a>N8/l* 41G&#&A }-: 2
-a+@`(- 2-a+@ :‚R
- 5 !n ! : 2-a': )9 g)1F* $
1h1(u :( 8C* ‚
D: 2-a@() " =1(n&8-9, : )U/74
(Aa >n
D:&,|(A(f -f,Q8'-4 &8-9 : 2
-a &@$V(C/.I !'# C1&"2uu&8-95
XkN(01&::(RE4*(91NQ1(RD`
4*'# C1&"2 ,* -".Ia h@&8-9-"5
Xk: -u't(B4A-9C91D: &8-A4Qƒ1)
4 \ u(,&E 6(
Nhận xét của SV$D:&,|(A0 /_ 'n-() 9']1
6/7:4l !Q7n1&#C(A4E,Q8 2-a &@
d. Thiết bị công nghệ
#&A 2,h<1-e-/7:(/! !9(0
_4E 2D:&,|(A h@ fU(#1F8 6#&A 2
63* iK 2 6* ~DQ-1T18 ‚knan14E :
#&A-"a !n2<1 : 1"-2b3(4A
(?Q{/> 2#&A<1 : -Y%& 1"‚
L: 1n']1 2 1"f(™41C
14"‚kE1 !U;<1-e- : /7:(
G L: 2#&A+{U C@&@42-u$
2u'|(A/7:6( : :&, fU* : #&AQ1
($
G #&A '91w 2 6/7:
G #&A&n:7
G #&A:
G #&A1:
G ku8:7
G #&A '91w7
G 18 &67
G X::1w7
G X:&#:
1.2.5.3.4 Thẩm định về nguồn cung cấp đầu vào của Dự án.
• Khả năng về nguồn nước và Quy hoạch
X7 * /&auNXjOR2Q8 6#1 6 2-a
6(XjO<1#(A(#<124'9 * 6 2-a4_
* /19 319 6F 2Q1C(04Q@)(\ 6:!
`2Q8<1-e@B(#4>g) 6/7:6(