Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Toán lớp 3 bài 115: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Giáo án điện tử môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 115: CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở
thương).


- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
- HS u thích mơn học.


* Bài tập cần làm: 1, 2, 3
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ, bảng con, VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. Bài cũ: </b>Chia số có 4 chữ số cho số có 1


chữ số (tt).


- GV nhận xét – Ghi điểm.
2. Bài mới:


<i><b>GTB: Nêu yêu cầu bài học. - Ghi tựa</b></i>
<b>Ho</b>


<b> ạt động 1: pheùp chia 4218: 6 = ?</b>
GV ghi


4218 6
01 703


18
0


- 42 chia 6 được 7 viết 7 (ở thương). 7
nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0, viết
0 (dưới 2).


- Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở thương
bên phải 7). 0 nhân 7 bằng 0, 1 trừ 0
bằng 1, viết 1 (dưới 1).


- Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3
(ở thương bên phải 0). 3 nhân 6 bằng
18 ; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0 (dưới 8).
<b>Ho</b>


<b> ạt động 2: Giới thiệu 2407: 4 = ? </b>
- Thực hiện tương tự như trên mỗi lần
chia đều thực hiện tính nhẩm: chia,
nhân, trừ nhẩm.


- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
<b>Ho</b>


<b> ạt động 3: Thực hành: </b>


- HS làm bảng lớp, lớp làm BC.
6487 : 3=


- 3 HS nhắc lại.



- HS quan sát ví dụ nêu cách đặt tính
và tính.


- Lớp nhận xét.


- 2 HS nhắc lại


- HS tự làm bảng con nêu cách thực
hiện


2407 4
00 601
07
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bai 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


- u cầu HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.


- Baøi 1 luyện tập điều gì ?


<i><b>Bài 2 : GV cho các em đọc đề bài tự</b></i>
tóm tắt thảo luận cách giải và
giải.


<i><b>Cách giải: Giải theo 2 bước.</b></i>


<i><b>B1: Tính số mét đường đã sửa (1215:</b></i>


3 = 405m )


<i><b>B2: Số mét đường còn phải sửa</b></i>
(1215 – 405 = 810 (m).


- Nhận xét ghi đểm cho HS.
<i><b>Bài 3: HS đọc đề.</b></i>


-Yêu cầu HS phân tích để điền đúng
vào ô trống chữ - Đ hoặc chữ S.
- GV chốt 1608 : 4 = 42 và 2526 : 5 = 51
dư 1 là sai.


- Yêu cầu HS thực hiện lại để tìm
thương đúng.


<b>4. Củng cố </b>


- Nhắc lại cách thực hiện phép chia
4218 : 6 ; 2407 : 4


- Giáo dục liên hệ
5. Dặn dò


- Về xem lại các bài tập và chuẩn bị
bài luyện tập.


- HS đọc đề bài thực hiện theo yêu
cầu.



- Chia số có 4 chữ số cho số có 1
chữ số trường hợp có chữ số 0 ở
thương.


- HS đọc yêu cầu bài – tự làm
- 1 HS lên bảng giải.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số mét đường đã sửa là:
1215 : 3 = 405 (m ).


Số mét đường còn phải sửa là:
1215 – 405 = 810 (m )


<i><b>Đáp số: 810 mét đường</b></i>
- HS lần lượt tự trả lời các câu hỏi
trong bài.


- HS thaûo luận nhóm


- HS thực hiện cách chia của từng
phép chia.


- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- HS nêu.


</div>

<!--links-->

×