Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Biết cách sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Viết đúng được các cơng thức tính tốn theo các kí hiệu phép tốn của bảng tính.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập, chính xác khoa học. </b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>
7A1:………
7A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b></i>
<i>Câu 1: Nêu các kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các phép tốn trong cơng thức?</i>
<i>Câu 2: Trình bày cách nhập cơng thức vào bảng tính?</i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: (35’) Tìm hiểu cách sử dụng địa chỉ trong công thức.</b></i>
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách
xác định địa chỉ của một ô tính.
+ GV: Đưa ra các ví dụ yêu cầu HS
xác định địa chỉ của các ơ tính đó.
+ GV: Ơn lại cho HS việc sử dụng
cơng thức để tính toán.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện một
số bài tập nhỏ.
+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK.
+ GV: Cho HS quan sát các địa chỉ
có dữ liệu trong ơ tính đó, u cầu
HS đọc địa chỉ ơ tính đó.
+ GV: Đặt vấn tính trung bình cộng
của nội dung hai ơ A1 = 15 và B1 =
35 trong ô C1.
+ GV: Yêu cầu HS sửa lại dữ liệu
trong ô A1 là 5 và cho nhận xét kết
quả tính ở ơ C1.
+ GV: Yêu cầu HS sửa lại dữ liệu
trong ô B1 là 25 và cho nhận xét
kết quả tính ở ô C1.
+ GV: Giải thích cho HS biết.
+ GV: Như vậy để kết quả ở ô C1
được thay đổi theo dữ liệu trong ơ
+ HS: Địa chỉ của một ô là cặp tên
cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên.
+ HS: Đưa ra các địa chỉ theo yêu
cầu của GV.
+ HS: Nhắc lại các kí hiệu phép
tốn sử dụng trong bảng tính
Excel, cách nhập cơng thức.
+ HS: Thực hiện trên máy tính
theo cá nhân.
+ HS: Đọc thơng tin trong SGK.
+ HS: Quan sát ví dụ của GV đưa
ra trình bày A1, B1.
+ HS: Thực hiện tính tốn trong ơ
C1 với công thức =(15+35)/2.
+ HS: Kết quả tính trong ô C1
không thay đổi.
+ HS: Kết quả tính trong ô C1
không thay đổi.
+ HS: Tập trung lắng nghe.
+ HS: Cần phải thay đổi lại biểu
<b>3. Sử dụng địa chỉ trong</b>
<b>công thức:</b>
Trong các cơng thức tính
tốn với dữ liệu có trong
các ô, dữ liệu đó thường
được cho thơng qua địa chỉ
của các ô.
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tuần: 7</b>
+ GV: Cho HS nhắc lại khả năng
tính tốn và sử dụng hàm có sẵn
của chương trình bảng tính.
+ GV: u cầu HS thực hiện tính ở
ơ D1 biểu thức =(A1+B1)/2. So
sánh kết quả với ô C1.
+ GV: Thực hiện thay đổi dữ liệu ô
A1 là 15, nhận xét kết quả ở ô C1
và D1.
+ GV: Yêu cầu HS tiếp tục thực
hiện thay đổi dữ liệu ở ô B1 là 35.
+ GV: Đặt vấn đề vậy có cách nào
khơng cần phải sửa dữ liệu mà kết
quả vẫn thay đổi theo dữ liệu.
+ GV: Theo em dữ liệu trong ơ tính
với địa chỉ của ơ có mối liên hệ như
thế nào?
+ GV: Đưa ra ví dụ cách tính có địa
chỉ và cách tính không dùng địa chỉ
thay đổi số trong ô dữ liệu nhận
xét kết quả.
+ GV: Đưa ra các ví dụ khác cho
HS thực hiện luyện tập.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ GV: Giáo viên đưa ra một bảng
tính gồm các cột STT, Tên sách,
Đơn giá, Số lượng Yêu cầu học
sinh tính cột “thành tiền”.
+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện
tính tốn.
+ GV: Quan sát sửa sai, thao tác
mẫu cho HS yếu thực hiện.
+ GV: Củng cố các thao tác.
+ HS: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi
thì kết quả tính tốn cũng được
cập nhật tự động mà khơng phải
tính tốn lại.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV =(A1+B1)/2. Nhận xét kết quả
ở ô C1 = D1.
+ HS: Thực hiện thay đổi dữ liệu ở
ô A1 theo yêu cầu. Nhận xét, kết
quả ở ơ D1 được cập nhật cịn ơ C1
khơng thay đổi.
+ HS: Thực hiện thay đổi dữ liệu ở
ô B1 theo yêu cầu. Nhận xét, kết
quả ở ô D1 tiếp tục được cập nhật
cịn ơ C1 khơng thay đổi.
+ HS: Tự rút ra kết luận thơng qua
các ví dụ đã được nêu trên.
+ HS: Ta có thể tính tốn với dữ
liệu có các ơ thơng qua địa chỉ các
ơ, khối, cột, hàng.
+ HS: Kết luận: Các phép tính mà
khơng dùng đến địa chỉ thì mỗi lần
tính tốn ta phải gõ lại công thức
+ HS: Thực hiện ghi bài.
+ HS: Học sinh thức hiện tính tốn
theo yêu cầu của giáo viên.
<i>Thành tiền = đơn giá * số lượng</i>
+ HS: Thực hiện theo các bước
được hướng dẫn.
+ HS: Thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV đưa ra.
+ HS: Rèn luyện thao tác yếu.
<i><b>4. Củng cố: (3’)</b></i>
- Việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.
<i><b>5. Dặn dị: (1’)</b></i>
<b> - Xem lại bài đã học.</b>
- Xem trước nội dung bài tiếp theo.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM : </b>