Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Que diêm
<b>I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm</b>
Hóa chất <sub>Dụng cụ</sub>
Axit HCl <sub>Kẽm</sub>
Tấm kính Ống nghiệm
Đèn cồn
Ống dẫn khí
<b>Dd axit Clohiđric HCl</b>
<b>Kẽm</b>
ZnCl<sub>2</sub>
4
<b>I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO:</b>
1. Khí hiđro được thu bằng những cách nào?
………..
……….
2. Vì sao có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy nước?
……….
………..
3. Thu khí hiđro bằng cách đẩy khơng khí nên đặt bình
thu (ống nghiệm)như thế nào? Vì sao?
………..
………..
<i>Khí hiđro được thu bằng cách đẩy nước và</i>
<i>đẩy khơng khí</i>
<i>Vì khí hiđro tan rất ít trong nước</i>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>Bình kíp</b> <b>Bình kíp đơn giản</b>
CẤU TẠO BÌNH KÍP ĐƠN GIẢN
<b>I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm.</b>
Kết luận:
- <sub>Trong phịng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế </sub>
bằng cách cho axit (HCl hoặc H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng) tác dụng
với kim loại (Zn, Fe, Al…)
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl<b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
- Có 2 cách thu khí hiđro: đẩy khơng khí và đẩy
nước. Có thể nhận biết khí hiđro bằng que đóm
đang cháy.
<b>I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO:</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp:</b>
1. Fe + 2HCl FeCl<sub>2 </sub> + H<sub>2</sub>
2. 2Al + 6HCl 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>
3. Mg + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> MgSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>
<i>Cho biết PTHH nào dùng đề điều chế khí hiđro trong </i>
<i>phịng thí nghiệm?</i>
H
Fe
H Cl
Cl
H
Fe
H Cl
Cl
+
Quan sát PTHH:
+
<b>Nguyên tử Fe của đơn chất Fe đã thay thế nguyên </b>
<b>tử H trong hợp chất axit HCl.</b>
- Nguyên tử Mg đã thay thế nguyên tử H của
hợp chất H<sub>2</sub>SO<sub>4. </sub>
- Nguyên tử Al đã thay thế nguyên tử Cu của hợp
chất CuCl<sub>2</sub>.
<i>=> Các phản ứng trên đều là phản ứng thế.</i>
<b>Tương tự:</b>
<b>II. PHẢN ỨNG THẾ:</b>
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa
đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của
đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố
khác trong hợp chất.
PTHH: Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → FeSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>
<i>Lưu ý: Sắt Fe luôn thể hiện hóa trị II khi tác dụng </i>
với dung dịch axit.
HCl
H<sub>2</sub>SO<sub>4 lỗng</sub>
Hoàn thành PTHH và cho biết loại phản
ứng của các phương trình sau:
KMnO2 KMnO<sub>4</sub><sub>4</sub> → K → <sub>2</sub>MnO<sub>4 </sub>+ MnO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>
Al + H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>→
2 Al + 3 H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>→ Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>
Mg + O<sub>2</sub> →
2Mg + O<sub>2</sub> → 2 MgO
Zn + CuCl<sub>2</sub> →
Zn + CuCl<sub>2</sub> → ZnCl<sub>2</sub> + Cu
to
to
a. Có 4 PTHH:
Mol H<sub>2</sub> = mol Zn = mol của Fe.
b. Tính mol H<sub>2</sub>.
Áp dụng Cơng thức tính khối lượng Zn, Fe(m)
Dạng bài tập 2 số mol.
Lưu ý: tìm mol các chất tham gia
So sánh tìm mol chất dư. Điền mol
chất hết trước vào PTHH.