Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

HH12 c2 khoi tròn xoay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.71 KB, 6 trang )

CHƯƠNG II, HÌNH HỌC LỚP 12
MẶT NĨN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
ST
T

Chương

Bài

Chương
II.
Mặt nón,
mặt trụ,
mặt cầu

§1. Khái
niệm về
mặt trịn
xoay.
§2. Mặt
cầu

§3. Ơn
tập
chương
II

Nội dung
điều chỉnh
Mục I,II,III


Lí do điều chỉnh

Hướng dẫn thực
hiện

Đây là những nội dung
quan trọng và mới nên
học sinh cần học hết
Bài tập: 3,
Đây là những bài tập Học sinh cần làm.
4,5,7 (Trang cơ bản, bảo đảm chuẩn
39,40)
kiến thức, kỹ năng.
Mục I, ý 4 và Theo hướng dẫn giảm
Không dạy.
HĐ1
tải của Bộ năm 2016.
HĐ2, HĐ3,
Học sinh cần làm
HĐ4
Bài tập: 5, 6, Đây là những bài tập
Học sinh cần làm.
7 (Trang 49). cơ bản, bảo đảm chuẩn
kiến thức, kỹ năng.
Bài tập: 2, Đây là những bài tập Học sinh cần làm.
5,6,7 (Trang cơ bản, bảo đảm chuẩn
50).
kiến thức, kỹ năng.

Sản phẩm 2

THIẾT KẾ BÀI HỌC SAU KHI ĐÃ TINH GIẢN.
1. Tên bài học: Khái niệm các khối đa diện.
2. Nội dung kiến thức:
2.1. Khái niệm hình đa diện và khối đa diện.
- Khái niệmhình đa diện.


- Khái niệm khối đa diện.
2.2. Khái niệm khối đa diện lồi và khối đa diện đều.
- Khái niệm khối đa diện lồi.
- Khái niệm khối đa diện đều.
- Định lí về 5 khối đa diện đều.
2.3. Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
2.4. Hai đa diện bằng nhau.
3. Yêu cầu cần đạt
Về kiến thức:
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 5 loại khối đa diện đều.
- Biết phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của 2 khối đa diện.
Về kỹ năng:
- Nhận biết được các khối đa diện.
- Phân chia được một đa diện thành các khối đa diện đơn giản hơn.
Về phẩm chất, năng lực.
- Góp phần hình thành năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực mơ hình hóa,
sử dụng được các cơng cụ tốn học, sử dụng được trí tưởng tượng khơng gian.
4. Thời lượng
03 tiết, trong đó:
- Tiết 1, 2: dạy nội dung lí thuyết.
- Tiết 3: luyện tập nhận biết và phân chia, lắp ghép khối đa diện.

5. Hình thức, tổ chức dạy học
Tổ chức các hoạt động tại lớp học, cơ bản là hoạt động cá nhân, hoạt động cặp
đơi, hoạt động nhóm.
Mục I, HĐ 1: Hoạt động cặp đôi; HĐ 2: Hoạt động cá nhân.
Mục II, HĐ 1: Hoạt động cá nhân, HĐ 2: Hoạt động nhóm.
6. Nội dung, hình thức, cơng cụ đánh giá trong bài học.
Trong giờ học theo tiến trình tổ chức các hoạt động, giáo viên kiểm tra đánh giá
thường xuyên bằng cách hỏi vấn đáp; nhận xét bài làm của học sinh trong giấy
nháp, vở ghi, trên bảng; nhận xét bài làm của học sinh trong phiếu làm bài trắc
nghiệm.
Một số bài tập dùng để đánh giá thường xuyên, chẳng hạn:
Tự luận
Bài 1. Chia một khối lập phương thành 5 khối tứ diện.
Bài 2. Chia một khối lập phương thành 6 khối tứ diện.
Bài 3. Chứng minh rằng tâm của các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một
hình tứ diện đều.
Trắc nghiệm
1. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?


A.

B.

C.

D.

2. Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện ?


A.
3. Gọi

. B.
n

C.

D.

là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .

A. n  4 .

B. n  2 .

C. n  1 .

D. n  3 .

4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các cạnh của hình đa diện đều
ln ln:
A. Lớn hơn 6 .
C. Lớn hơn hoặc bằng 8 .

B. Lớn hơn 7 .
D. Lớn hơn hoặc bằng 6 .

5. Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 7 mặt.


B. 9 mặt.

C. 6 mặt.

D. 5 mặt.

6. Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 30 và 20 .

B. 12 và 20 .

C. 20 và 30 .

D. 12 và 30 .

7. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 3 .

B. 1 .

C. 5 .

D. 2 .

8. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Hai mặt.

B. Ba mặt.


C. Năm mặt.

D. Bốn mặt.

9. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.  5;3

B.  4;3

C.  3;3

D.  3; 4

10.Hình đa diện nào sau đây khơng có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương.

B. Hình tứ diện đều.
D. Hình hộp chữ nhật.

11.Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?


A. Loại  3; 4 . B. Loại  5;3 . C. Loại  4;3 .

D. Loại  3;5 .

12.Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 .


B. 4 .

C. 6 .

D. 2 .

Sản phẩm 3
XÂY DỰNG KHUNG KẾ HOẠCH


KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN TỐN CHƯƠNG I –
HÌNH HỌC 12
STT

BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ

1

Khái niệm các khối
đa diện
(3 Tiết=2LT+1BT)

2

Thể tích khối đa diện
(4 tiết = 2LT+2BT)

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Học sinh biết được các khái

niệm hình đa diện, khối đa
diện, khối đa diện lồi, khối đa
diện đều, hai khối đa diện bằng
nhau.
- Biết cách phân chia và lắp
ghép khối đa diện.
- Nhận biết được các khối đa
diện.
- Phân chia được một khối đa
diện thành các khối đa diện đơn
giản hơn.

HƯỚNG DẪN THỰC HIÊN

+ Mục I: Khái niệm hình
đa diện và khối đa diện.
HĐ 1: Nhắc lại về hình
lăng trụ và hình chóp.
HĐ 2: Nêu khái niệm hình
đa diện và khối đa diện.
+ Mục II. Khái niệm khối
đa diện lồi và khối đa diện
đều.
HĐ 1. Nêu khái niệm khối
đa diện lồi, khối đa diện
đều.
HĐ 2. Giới thiệu 5 khối đa
diện đều.
+ Mục III. Phân chia và lắp
ghép khối đa diện.

+ Mục IV. Hai đa diện
bằng nhau.
+ Bài tập cần làm.
Các bài luyện tập sau §1:
bài 3, 4 (Trang 12)
Các bài luyện tập sau §2:
bài 1, 2, 3 (Trang 18).
- Biết được khái niệm về thể Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4,
tích khối đa diện.
5 (Trang 25, 26)
- Biết được cơng thức tính thể
tích của khối lập phương, khối
hộp chữ nhật, khối lăng trụ,
khối chóp.
- Sử dụng thành thạo các cơng
thức để tính thể tích của khối
lập phương, khối hộp chữ nhật,
khối lăng trụ, khối chóp.
- Tính được thể tích khối đa
diện nhờ phân chia một khối đa
diện.
- Vận dụng được các bài tốn
thể tích để giải các bài tốn liên
quan.
- Giải quyết được bài toán tỷ số


3

Ơn tập chương I

(2 tiết)

thể tích của khối chóp tam giác
và vận dụng nó.
- Củng cố kiến thức cơ bản của Bài tập cần làm: 6, 8, 9,
chương I: Khái niệm về khối đa 10, 11 (Trang 26, 27).
diện, phân chia khối đa diện và
cơng thức tính thể tích khối hộp
chữ nhật, khối lăng trụ, khối
chóp.
- Nhận biết được các đa diện và
khối đa diện, lắp ghép và phân
chia khối đa diện, vận dụng
được cơng thức thể tích khối
lăng trụ, khối hộp, khối chóp
vào các bài tốn thể tích. Giải
được các bài tốn tổng hợp có
liên quan đến thể tích.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×