ÔN TẬPTHỂ TÍCH KHỐI TRÒN
XOAY
Khối tròn xoay rất thông
dụng trong đời sống vì
Sử dụng thuận tiện
Có tính thẩm mỹ
Dễ sản xuất
b
a
Làm thế nào để tìm
thể tích khối tròn xoay ?
A. ÔN TẬP GIÁO KHOA
1. Cho hình thang cong S giới hạn bởi
các đường :
x = a
x = b
y = f(x)
y = 0
y=f(x)
a
b
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi
cho S quay xung quanh Ox được tính bởi
công thức :
y=f(x)
a
b
y=0
b
b
V = π∫ f (x)dx = π∫ y dx
a
2
a
2
2. Cho hình thang cong S giới hạn bởi
các đường :
y = a
y = b
x = g(y)
x = 0
b
x=g(y)
a
Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi
cho S quay xung quanh Oy được tính bởi
công thức :
b
x=g(y)
a
b
b
V = π∫ g (y)dy = π∫ x dy
a
2
a
2
3.Gọi V là thể tích của khối tròn xoay
sinh ra khi cho quay quanh Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường :
y=f(x)
x = a
x = b
y = f(x)
y = g(x)
y=g(x)
a
Với f(x) > g(x) ∀x∈ [a,b]
b
y=f(x)
y=g(x)
a
b
V được tính bởi công thức :
b
V = π ∫ f (x) − g (x) dx
a
b
2
2
V = π∫ [ BPLN − BPLT ] dx
a
B. ĐỀ TOÁN ÔN THI
Đề 1
Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra
khi cho quay quanh Ox hình phẳng giới hạn
bởi các đường sau :
y = sin x
y=0
x=0
x=π
y = sin x ; y = 0 ; x = 0 ; x = π
y = sin x
y=0
x=0
x=π
Giaûi
y = sin x ; y = 0 ; x = 0 ; x = π
π
π
V = π ∫ y dx = π ∫ sin xdx
0
V = π∫
π
2
2
0
( 1 − cos 2x ) dx
2
π
2
π
sin 2x
π
V = x −
=
2
2 0 2
0
y = sin x
y=0
x=0
x=π
2
π
V=
2
Đề 2
Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra
khi cho quay quanh Ox hình phẳng giới hạn
bởi các đường sau :
y = cos x + sin x ; y = 0 ;
4
π
x= ;x=π
2
4
y = cos x + sin x ; y = 0 ; x = 0 ; x = π
4
4
y = cos x + sin x
4
y=0
x=0
x=π
4
π
V = π∫ y dx
0
π
2
= π ∫ ( cos x + sin x ) dx
0
π
4
4
= π∫ ( 1 − 2sin x cos x ) dx
2
2
0
1 2
= π ∫ 1 − sin 2x ÷dx
0
2
π
1
V = π ∫ 1 − ( 1 − cos 4x ) dx
0
4
π 3
1
V = π ∫ + cos 4x ÷dx
0
4 4
π
π
1
3
V = π x + sin 4x
16
4
0
2
3π
V=
4
y = cos x + sin x ; y = 0 ; x = 0 ; x = π
4
4
y = cos x + sin x
4
4
y=0
x=0
x=π
3π
V=
4
2
Đề 3
Tính thể tích của các khối tròn xoay sinh
ra khi cho quay quanh Oy hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau :
x
1. y =
;y=2 ;y=4 ;x=0
2
1
2. y = x ; y = x ; y = 2
2
2
Giaûi
x
1. y =
;y=2 ;y=4 ;x=0
2
2
x
2
x = 2y
y=
2
x = 0
x = 0
⇔
y=2
y = 2
y = 4
y = 4
2
b
V = π∫ [ BPLN − BPLT ] dy
a4
V = π∫ x dy
2
2
4
V = π∫ 2ydy
2
V = πy
2 4
2
= π [ 16 − 4 ] = 12π
1
2. y = x ; y = x ; y = 2
2
1
x = 2y
y= x
2
x = y
⇔
y = x
y = 2
y = 2
y = 0