Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

T.46 Trường hợp đông dạng thứ ba (Hoàng Yến)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của hai tam giác</b>


<b>2. Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng </b>


<b>định đúng về hai tam giác đồng dạng.</b>



A
B C
A’
B’ C’
' ' '
A BC


<b>1/. và có</b>ABC


A = A’
A’B’
AB
B’C’
BC
C’A’
CA
<b>…. …. ….</b>
<b>…. …. ….</b>= = 
' ' '


A B C



ABC


 S
…. ….
…. …. =
A’B’
AB
A’C’
AC
' ' '
A BC


2/. và cóABC


<sub>A B C</sub>' ' '




ABC




 S


( c.c.c )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


A
B C
A’
B’ C’

' ' '


A B C




1/. và cóABC


A = A’
A’B’
AB
B’C’
BC
C’A’
CA


= =  ABC S A B C' ' '


=
A’B’
AB
A’C’
AC
' ' '
A BC


2/. và cóABC


<sub>A B C</sub>' ' '




ABC




 S


( c.c.c )


( c.g.c )


A


C B


A’


C’ B’


Cho hai tam giác như hình


vẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba</b>



<b>1. Định lí</b>


a). Bài tốn



A


C B


A’


C’ B’


Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với
A = A’ C = C’


Chứng minh <sub></sub><sub>A C B</sub>' ' ' S ACB
ACB




' ' '


A C B


 S


' ' '


A B C




vàABC
có: A = A’



C = C’
GT


KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Định lí</b>


a). Bài tốn


A
C B
A’
C’ B’
ACB

' ' '


A C B


 S


' ' '


A B C




vàABC
có: A = A’



C = C’
GT


KL








M 1 N AMN S ACB AMN


' ' '


A C B




=


MN//CB


( cách dựng ) A = A’( gt )


AM = A’C’


(cách dựng)





M<sub>1</sub>= C’


M<sub>1</sub> =C


(đồng vị)


C = C’


( gt )


ACB




' ' '


A C B


 S


( g.c.g )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Định lí</b>


a). Bài toán


ACB





' ' '


A C B


 S


' ' '


A BC




vàABC
có: A = A’


C = C’
GT
KL
A’
C’ B’
A
C B


M 1 N









A = A’


( gt )




M<sub>1</sub>= C’


M<sub>1</sub> =C


(đồng vị)


C = C’


( gt )


ACB




' ' '


A C B


 S


Chứng minh:



Đặt trên tia AC đoạn thẳng AM = A’C’
Qua M kẻ MN//CB ( N AB )


 AMN SACB ( I )


Xét AMN và A’C’B’ ( gt )


AM = A’C’ ( cách dựng )
M<sub>1</sub>= C ( đồng vị )


C =C’ ( gt )

M1= C’


(1)
(2)
(3)


Từ (1);(2);( 3) Suy ra
AMN


 = A C B' ' ' ( g.c.g ) ( II)


Từ (I) và (II) <sub></sub><sub>A C B</sub>' ' ' S ACB

.



A = A’




( g.g )



MN//CB


( cách dựng )


AM = A’C’


(cách dựng)


AMN


 S ACB AMN = A C B' ' '


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Định lí</b>



<b>Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của </b>


<b>tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau</b>



<b>Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Định lí</b>


B’
A’


C’
A


C B



<b>2. Áp dụng</b>


<b>Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba</b>



<b>S</b>







à

' ' '



ó

'



' ' '( . )


'



<b>ABC v</b>

<b>A B C</b>



<b>C A A</b>



<b>ABC</b>

<b>A B C g g</b>



<b>C C</b>







<sub></sub>




 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

0
40


A


B <sub>a)</sub> C


0
70


D


E <sub>b)</sub> F


0
70
M


N <sub>c)</sub> P


0
70


0


60



A’


B’ d) C’


0


60 <sub>50</sub>0
D’


E’ e) F’


0


50


0
65


M’


N’ f) P’


<b>Trong các tam giác dưới đây, </b>



<b>những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?</b>



700 700


500



700


550 <sub>55</sub>0 <sub>70</sub>0


650


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

0
40


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>a)</sub></b> <b>C</b>


<b>700</b> <b>700</b>


0
70


0


60


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>d)</b> <b>C’</b>


<b>500</b> 600 <sub>50</sub>0
<b>D’</b>


<b>E’</b> <b>e)</b> <b> F’</b>



<b>700</b>


0


50


0
65


<b>M’</b>


<b>N’</b> <b>f)</b> <b>P’</b>


<b>650</b>


0
70
<b>M</b>


<b>N</b> <b><sub>c)</sub></b> <b>P</b>


<b>700</b> <b>400</b>


<b>( g.g)</b>



<b>( g.g)</b>



<b>Cặp thứ nhất: </b>

<b>ABC </b>

<b>S</b>

<b>PMN</b>




<b>Cặp thứ hai: </b>

<b>A’B’C’ </b>

<b>S</b>

<b>D’E’F’</b>


<b>Trong các tam giác dưới đây, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>?</b>



<b>?</b>

Hai tam giác cân cần mấy điều kiện

Hai tam giác cân cần mấy điều kiện


để đồng dạng theo



để đồng dạng theo

trường

trường

hợp

hợp

g.g?

<sub> g.g? </sub>



§ã cã thĨ là điều kiện nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>?</b>



<b>?</b>

Hai tam giỏc đều bất kì có đồng

Hai tam giác đều bất kì có đồng


dạng với nhau khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? </b>
<b>Có cặp tam giác nào đồng dạng với </b>


<b>nhau khơng?</b>


3


x


y
4,5
A



B


D


C


1


?2



Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:


ABC;

ADB;

BDC



* Xét

ABC và

ADB



1






ó



( )



<b>1</b>


<b>C A chung</b>



<b>ABC</b>

<b>ADC</b>




<b>B</b>

<b>C gt</b>






 





<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b). Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y )


3


x


y
4,5
A


B


D


C


1



?2



a). ABC S ADB


ABC S ADB


Ta có


 AB AC


AD AB


x

3.3

2



4,5





( cmt )


3 4,5
x  3


hay <sub>( cm )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?2</b>



<b>a).</b>

<sub></sub>

<b><sub>ABC </sub></b>

<b><sub>S</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>ADB</sub></b>



<b>b). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm )</b>




<b>c). Biết BD là phân giác của góc B, </b>

<b>điền </b>



<b>vào chỗ</b>

<b> trống </b>

<b>tớnh di cỏc on thẳng </b>



<b> BC và BD:</b>



3


2


2,5
4,5
A


B


D


C


1


<b>ABC </b>S <b>ADB ( theo ý a )</b>


<b>Ta lại có</b>


<b>Có BD là phân giác </b>

<b>cđa</b>

<b> góc B</b>


<b>DA</b>

<b>...</b>



<b>DC</b>

<b>BC</b>





<b>2</b>

<b>3</b>



<b>hay</b>

<b>BC ...(cm)</b>


<b>2,5 BC</b>





<b>AB</b> <b>BC</b> <b>...</b> <b>3, 75</b>


<b>...</b> <b>DB</b>  <b>...</b> <b>DB</b>


  


<b>...</b>


<b>DB</b> <b>...(cm)</b>
<b>...</b>


  


<b>3,75</b>


<b>BA</b>



<b>AD</b>



<b>3</b>


<b>2</b>


<b>2 x 3,75</b>




<b>3</b>

<b>2,5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ABC </b>

<b>S</b>

<b>A’B’C’ nếu:</b>



AB

AC

BC


A 'B'

A 'C '

B'C '



AB

AC


A 'B'

A 'C '





A A '






<b>(C.C.C) </b>


<b>(C.G.C)</b>



A A '





C C '





B B'






A A '





C C '




B B'



<b>&</b>
<b>&</b>
<b>&</b>


<b>;</b>


<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>A</b>

<b>’</b>


<b>B</b>

<b>’</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b>’</b>


<b>(G.G)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>




<b> Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng</b>


<b>dạng của hai tam giác.</b>



<b> So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.</b>


<b>Bài tập về nhà: Bài 35; 37; 38 ( SGK )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1


2


x



1


28,5



12,5


A B


D C


Tính độ dài x của đoạn thẳng BD


trong hình 43 (làm trịn đến chữ



số thập phân thứ nhất), biết


rằng ABCD là hình thang (AB //



CD) ; AB = 12,5cm ;

CD =




28,5cm và

<sub>DAB</sub>

<sub></sub>

<sub>DBC</sub>



(gt)



(so le trong do AB // CD)







A CBD


ABC BCD






Xét

ABD và

BDC, ta có :



Nên

ABD

<b>~</b>

BDC (g-g)



AB

BD



BD

DC





2


12,5

x


x

18,5




x

12,5.18,5







hay



x 18,9



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 46

/ §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba



<b>1. Định lí</b>
<b>2. Áp dụng</b>


<b>3. Lun tËp</b>



A 'D '
k
AD 


A’B’C’ SABC theo tỉ số k


'

'
1 2


A

A ;

A <sub>1</sub> A <sub>2</sub>


KL



KL


1 2


A


B D C


1 2


A’


B’ D’ C’


Chứng minh:


A’B’C’ S ABC theo tỉ số k, vậy nên ta có:


A 'B' B'C' C'A'
k
AB  BC  CA  và


'

<sub></sub>



A

A ;

B

'

B



Xét A’B’D’ và ABD có:


'

<sub></sub>

'



1 1


A

A



A

A



2

2





'

<sub></sub>



B

B

( cmt )


A’B’D’ S ABD ( g.g )


A 'D' A 'B'
AD AB


  k


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tiết 46

/ §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba



<b>1. Định lí</b>


<b>2. Áp dụng</b> Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )


Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ
số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.



<b>3. LuyÖn tËp</b>



A 'D '
k
AD 


A’B’C’ SABC theo tỉ số k


'

'
1 2


A

A ;

A <sub>1</sub> A <sub>2</sub>


KL


KL


1 2


A


B D C


1 2


A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 46

/ §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba



<b>1. Định lí</b>


<b>2. Áp dụng</b>


<b>3. LuyÖn tËp</b>



A 'D '
k
AD 


A’B’C’ SABC theo tỉ số k


'

'
1 2


A

A ;

A <sub>1</sub> A <sub>2</sub>


KL


KL


1 2


A


B D C


1 2


A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Định lí</b>




TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG



TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG



THỨ BA



THỨ BA



* Bài toán (SGK)



<i><b>Em hãy chọn đáp án đúng.</b></i>



<b>A. </b>


<b> </b>


<b>B. </b>


<b> </b>


<b>C. </b>


<b> </b>


<b>D. </b>



* Định lí:

(SGK)



<b>ABC </b>

<b>MNO</b>



<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>



<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>



<b>ABC </b>

<b>NOM</b>




<b>ABC </b>

<b>NMO</b>



<b>ABC </b>

<b>OMN</b>



<b>Nếu </b>

<b>ABC và </b>

<b>OMN có thì:</b>

<b>B = M ; C = O</b>



<b>Đúng rồi,</b>


<b>Đúng rồi,</b>


<b>Bạn giỏi </b>


<b>Bạn giỏi </b>


<b>quá!</b>


<b>quá!</b>


<b>Chưa đúng, </b>


<b>Chưa đúng, </b>



<b>cố gắng lên </b>



<b>cố gắng lên </b>



<b>bạn ơi.</b>



<b>bạn ơi.</b>



<b>Rất tiếc, </b>



<b>Rất tiếc, </b>



<b>bạn chọn sai </b>




<b>bạn chọn sai </b>



<b>rồi</b>



<b>rồi</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>Rất tiếc, </b>



<b>Rất tiếc, </b>



<b>bạn chọn sai </b>



<b>bạn chọn sai </b>



<b>rồi</b>



<b>rồi</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×