Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
A 0 B
3 cm 3 cm
Điểm O nằm giữa A và B,OA = OB = 3cm
O là trung điểm của AB
OA = ½ AB
<b>Hình tam giác </b>
<b>ABC</b> <b>Hình tứ giác <sub>MNPQ</sub></b> <b>Hình chữ nhật <sub>EGHI</sub></b>
<b>Hình vng </b>
<b>IKLM</b> <b>Hình trịn</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>E</b> <b>G</b>
<b>I</b> <b>H</b>
<b>I</b> <b>K</b>
<b>L</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
Tốn:
<i><b>1/ Giới thiệu hình trịn</b></i>
0
M
A
B
B
<b>Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính OM</b>
<b>Đường kính AB</b>
Tốn:
Tâm O là trung điểm của
đường kính AB
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
Độ dài của đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.
<i><b>OM = OA = OB = ½ AB</b></i>
<i><b>OA = OB = ½ AB</b></i>
Độ dài của bán kính bằng ½ độ dài đường kính .
<i><b>Hay</b></i>
Tốn
<i>OA = OB</i>
<i>*Trong một hình trịn:</i>
Tốn:
<b> Giới thiệu dụng cụ vẽ hình trịn: Compa</b>
Tốn
<i><b>2/ Vẽ hình trịn:</b></i>
Tốn:
<b>O</b>
M <sub>N</sub>
P
Q
<b>Bài 1:</b> Nêu tên bán kính, đường kính có trong mỗi
hình vẽ
<b>Luyện tập:</b>
Bán kính :OM, ON, OP, OQ
Đường kính : PQ, MN
Tốn:
<b>O</b>
A B
C
D
I Bán kính :OA, OB.
Đường kính : AB
Tốn:
Tốn:
Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính
<b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 2: Vẽ hình trịn có:</b>
Tốn
Tốn:
Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính
O
M
C
D
<b>OC > OD</b>
<b>OC < OM</b>
<b>OC = ½ CD</b>
Bài 3: Vẽ bán kính OM, đường kính CD
trong hình trịn sau:
S
S