Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Địa 9. tiet 45 ON TAP hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> NỘI DUNG ÔN TẬP:</b>


<b>Từ bài 31 đến bài 40 </b>


<b>các em đã được học </b>



<b>những nội dung </b>


<b>nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. VÙNG KINH TẾ</b>
<b> Vùng</b>


<b>Các yếu tố</b>


<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>


<b>I. Vị trí và giới hạn:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên:</b>


<b> 1. Điều kiện tự nhiên:</b>
<b> 2. Tài nguyên:</b>


<b> a. Thuận lợi:</b>
<b> b. Khó khăn</b>


<b>III. Dân cư – Xã hội</b>
<b> - Dân số:</b>


<b> - Mật độ dân số:</b>
<b> - Tỉ lệ DS đô thị:</b>


<b> - GDP:</b>


<b> 1. Thuận lợi:</b>
<b> 2. Khó khăn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>


<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU </b>
<b>LONG</b>


<b>I. Vị trí và giới hạn:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên:</b>


<b>III. Dân cư – Xã hội</b>
<b>IV. Tình hình phát </b>
<b>triển kinh tế:</b>


<b> 1. Công nghiệp:</b>
<b> 2. Nông nghiệp:</b>
<b> a. Trồng trọt:</b>
<b> b. Chăn nuôi:</b>
<b> 3. Dịch vụ:</b>


<b> a. Thương mại:</b>
<b> b. GTVT:</b>


<b> c. Du lịch:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Vùng kinh tế</b>
<b> Vùng</b>


<b>Các yếu tố</b>


<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>


<b>I. Vị trí và giới hạn:</b>


<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên:</b>


<b> 1. Điều kiện tự nhiên:</b>
<b>2. Tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên:</b>


<b>a. Thuận lợi:</b>
<b>b. Khó khăn:</b>


<b>- Tiếp giáp: Tây </b>
<b>Nguyên; </b> <b>DH.Nam </b>
<b>Trung Bộ; biển Đông; </b>
<b>Campuchia.</b>


<b>- Ý nghĩa: </b>


<b>- Tiếp giáp: Đông </b>
<b>Nam Bộ; biển Đông, </b>
<b>vịnh Thái Lan và </b>


<b>Campuchia</b>


<b>- Ý nghĩa: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Vùng kinh tế</b>
<b> Vùng</b>


<b>Các yếu tố</b>


<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>


<b>I. Vị trí và giới hạn:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên:</b>


<b> </b>


- Địa hình thoải, tương đối
bằng phẳng.


- Khí hậu: Cận xích đạo.


- Đất: Badan, đất xám.


- Địa hình thấp, bằng phẳng,
- Khí hậu: Cận xích đạo.


- Đất phù sa.



- Đất và khí hậu thuận lợi
cho trồng cây CN lâu năm.
- Biển ấm, ngư trường rộng
- Thềm lục địa rộng, nơng,
giàu khống sản (dầu khí).


- Sinh vật đa dạng cả trên cạn
và dưới nước.


- Nhiều tài nguyên để phát triển
nơng nghiệp (đất, rừng, khí
hậu, nước, biển và hải đảo).


<b>1. Điều kiện tự nhiên:</b>


<b>2. Tài ngun thiên </b>
<b>nhiên:</b>


- Sơng ngịi: S. Đồng Nai, S
Sài Gịn, S. Bé


- Sơng ngịi: mạng lưới sơng
ngịi dày đặc.


<b>a. Thuận lợi:</b>


<b>b. Khó khăn:</b> - Diện tích rừng tự nhiên
thấp, ô nhiễm môi trường.


- Lũ lụt, hạn hán, đất bị nhiễm


mặn, nhiễm phèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Vùng kinh tế</b>
<b> Vùng</b>


<b>Các yếu tố</b>


<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SÔNG </b>
<b>CỬU LONG</b>


<b>III. Dân cư - Xã hội:</b>
<b> - Dân số:</b>


<b> - Mật độ dân số:</b>
<b> - Tỉ lệ DS đô thị:</b>
<b> - Tỉ lệ người lớn </b>
<b>biết chữ:</b>


<b> - GDP/NGƯỜI</b>


-Dân cư đông, nguồn
lao động dồi dào, mức
sống cao nhất cả nước.


- Người dân thích ứng
linh hoạt với sản xuất
hàng hóa.


<b>1. Thuận lợi:</b>



<b>2. Khó khăn:</b>


10.9 triệu người (2002)
434 người/km2


55.5 %
92.1%


- Mặt bằng dân trí chưa
cao.


16.7 triệu người (2002)
407 người/km2


17.1 %


324.1 nghìn đồng


- Thất nghiệp, thiếu
việc làm, mơi trường.


527.8 nghìn đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Vùng kinh tế


<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>


<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>



<b>IV. Tình hình phát </b>


<b>triển kinh tế: </b> - Chiếm tỉ trọng lớn trong
cơ cấu GDP (59.3%).


- Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ
cấu GDP (20%).


- Chế biến lương thực thực
phẩm là thế mạnh (65%).


- CBTP, hàng tiêu dùng,
điện tử, dầu khí, cơng nghệ
cao.


- Vùng trồng cây CN quan
trọng cả nước: cao su, cà
phê, hồ tiêu, điều


- Gia súc, gia cầm, nuôi
trồng, đánh bắt thủy sản.


- Vùng trọng điểm lúa của cả
nước (51.5% sản lượng cả
nước); nhiều hoa quả.


- Nuôi trồng thuỷ sản, nuôi vịt
đàn.



<b>1. Công nghiệp: </b>


<b>2. Nông nghiệp: </b>
<b>a. Trồng trọt: </b>


<b>b. Chăn nuôi: </b>
<b>3. Dịch vụ: </b>


- Xuất khẩu dầu thô, thực
phẩm chế biến, hàng may
mặc.


- Phát triển nhiều loại hình.
- Có nhiều di tích LS – VH.


- Vận tải thủy là chủ yếu.
- Sinh thái; di tích LS – VH.
- Xuất khẩu gạo, thuỷ sản
đông lạnh, hoa quả.


<b>a. Thương mại:</b>


<b>b. GTVT:</b>
<b>c. Du lịch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Vùng kinh tế


<b> Vùng</b>


<b>Các yếu tố</b>



<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>


<b>IV. Tình hình phát </b>
<b>triển kinh tế: </b>


<b>V. Các Trung tâm </b>
<b>kinh tế: </b>


<b>1. Công nghiệp: </b>
<b>2. Nông nghiệp: </b>
<b>a. Trồng trọt: </b>
<b>b. Chăn nuôi: </b>
<b>3. Dịch vụ: </b>


<b>- Thành phố </b> <b>Hồ Chí </b>
<b>Minh, Biên Hịa, Vũng </b>
<b>Tàu</b>


<b>- </b> <b>Cần Thơ, Mỹ Tho, Long </b>
<b>Xuyên, Cà Mau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Chủ đề biển-đảo:</b>


<b>Các bộ phận </b>
<b>của vùng biển </b>


<b>Việt Nam</b>



<b>Vùng Nội thủy</b>
<b>Vùng Lãnh hải</b>


<b>Vùng tiếp giáp lãnh hải</b>
<b>Vùng đặc quyền kinh tế</b>
<b>Thềm lục địa</b>


<b>Các ngành </b>
<b>kinh tế biển </b>


<b>Việt Nam</b>


<b>Thủy sản</b>


<b>Du lịch biển - đảo</b>


<b>Khai thác, chế biến khống sản</b>
<b>Giao thơng vận tải biển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. NỘI DUNG ÔN TẬP:</b>
<b>II. THỰC HÀNH.</b>


<b>Em hãy cho biết: Các </b>
<b>bước khi làm bài thực </b>


<b>hành?</b>


<b>B1: Xác định yêu cầu của bài thực hành.</b>
<b>B2: Xác định biểu đồ cần vẽ.</b>



<b>B3: Xử lý số liệu cho phù hợp với dạng biểu đồ.</b>


<b>B4: Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận xét, giải thích...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. NỘI DUNG ƠN TẬP:</b>
<b>II. THỰC HÀNH.</b>


<b>- Cơng nghiệp – xây dựng chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP.</b>


<b>- Nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng vẫn giữ vai trò quan </b>


<b>trọng.</b>


<b>- So với các vùng trong cả nước, Đơng Nam Bộ là vùng có cơ cấu </b>


<b>kinh tế tiến bộ nhất.</b>
<b> Khu vực</b>


<b> Vùng</b>


<b>Nông, lâm, ngư </b>


<b>nghiệp</b> <b>Công nghiệp – Xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


<b>Đông Nam Bộ</b> <b>6.2</b> <b>59.3</b> <b>34.5</b>


<b>Cả nước</b> <b>23.0</b> <b>38.5</b> <b>38.5</b>


<b>Bài 1: Bảng 32.1 – SGK trang 117: Cơ cấu kinh </b>
<b>tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)</b>



<b>TIẾT 45. ÔN TẬP HỌC KÌ II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. NỘI DUNG ƠN TẬP:</b>
<b>II. THỰC HÀNH.</b>


<b>Ngành sản xuất</b> <b>Tỉ trọng trong cơ cấu công <sub>nghiệp của vùng (%)</sub></b>
<b>Chế biến lương thực thực phẩm</b> <b>65.0</b>


<b>Vật liệu xây dựng</b> <b><sub>12.0</sub></b>


<b>Cơ khí nơng nghiệp, một số </b>


<b>ngành cơng nghiệp khác</b> <b>23.0</b>


<b>Bài 2: Bảng số liệu 36.2 trang 131 SGK: Các ngành công nghiệp ở </b>
<b>Đồng bằng sông Cửu Long, năm 2000</b>


<b>Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp </b>
<b>ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. NỘI DUNG ÔN TẬP:</b>
<b>II. THỰC HÀNH.</b>


<b>* Vì sản phẩm </b>
<b>nơng nghiệp dồi </b>
<b>dào, phong phú là </b>
<b>nguồn cung cấp </b>
<b>nguyên liệu cho </b>
<b>công nghiệp chế </b>



<b>biến.</b> <b><sub>Biểu đồ cơ cấu tỉ trọng các ngành </sub></b>
<b>công nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu </b>
<b>Long năm 2000</b>


<b>Vì sao ngành chế </b>
<b>biến lương thực </b>
<b>thực phẩm chiếm </b>


<b>tỉ trọng cao hơn </b>
<b>cả?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 3: Trang 124 SGK: </b>


<b>Biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công </b>
<b>nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả </b>


<b>nước 100%).</b>


%


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- HỌC BÀI TIẾT SAU KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>- TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ LÀM BÀI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>H31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>H35.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×