Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> NỘI DUNG ÔN TẬP:</b>
<b>I. VÙNG KINH TẾ</b>
<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>
<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>
<b>I. Vị trí và giới hạn:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên:</b>
<b> 1. Điều kiện tự nhiên:</b>
<b> 2. Tài nguyên:</b>
<b> a. Thuận lợi:</b>
<b> b. Khó khăn</b>
<b>III. Dân cư – Xã hội</b>
<b> - Dân số:</b>
<b> - Mật độ dân số:</b>
<b> - Tỉ lệ DS đô thị:</b>
<b> 1. Thuận lợi:</b>
<b> 2. Khó khăn:</b>
<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>
<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU </b>
<b>LONG</b>
<b>I. Vị trí và giới hạn:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên:</b>
<b>III. Dân cư – Xã hội</b>
<b>IV. Tình hình phát </b>
<b>triển kinh tế:</b>
<b> 1. Công nghiệp:</b>
<b> 2. Nông nghiệp:</b>
<b> a. Trồng trọt:</b>
<b> b. Chăn nuôi:</b>
<b> 3. Dịch vụ:</b>
<b> a. Thương mại:</b>
<b> b. GTVT:</b>
<b> c. Du lịch:</b>
<b>I. Vùng kinh tế</b>
<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>
<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>
<b>I. Vị trí và giới hạn:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên:</b>
<b> 1. Điều kiện tự nhiên:</b>
<b>2. Tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên:</b>
<b>a. Thuận lợi:</b>
<b>b. Khó khăn:</b>
<b>- Tiếp giáp: Tây </b>
<b>Nguyên; </b> <b>DH.Nam </b>
<b>Trung Bộ; biển Đông; </b>
<b>Campuchia.</b>
<b>- Ý nghĩa: </b>
<b>- Tiếp giáp: Đông </b>
<b>Nam Bộ; biển Đông, </b>
<b>vịnh Thái Lan và </b>
<b>- Ý nghĩa: </b>
<b>I. Vùng kinh tế</b>
<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>
<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>
<b>I. Vị trí và giới hạn:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên:</b>
<b> </b>
- Địa hình thoải, tương đối
bằng phẳng.
- Khí hậu: Cận xích đạo.
- Đất: Badan, đất xám.
- Địa hình thấp, bằng phẳng,
- Khí hậu: Cận xích đạo.
- Đất phù sa.
- Đất và khí hậu thuận lợi
cho trồng cây CN lâu năm.
- Biển ấm, ngư trường rộng
- Thềm lục địa rộng, nơng,
giàu khống sản (dầu khí).
- Sinh vật đa dạng cả trên cạn
và dưới nước.
- Nhiều tài nguyên để phát triển
nơng nghiệp (đất, rừng, khí
hậu, nước, biển và hải đảo).
<b>1. Điều kiện tự nhiên:</b>
<b>2. Tài ngun thiên </b>
<b>nhiên:</b>
- Sơng ngịi: S. Đồng Nai, S
Sài Gịn, S. Bé
- Sơng ngịi: mạng lưới sơng
ngịi dày đặc.
<b>a. Thuận lợi:</b>
<b>b. Khó khăn:</b> - Diện tích rừng tự nhiên
thấp, ô nhiễm môi trường.
- Lũ lụt, hạn hán, đất bị nhiễm
<b>I.Vùng kinh tế</b>
<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>
<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SÔNG </b>
<b>CỬU LONG</b>
<b>III. Dân cư - Xã hội:</b>
<b> - Dân số:</b>
<b> - Mật độ dân số:</b>
<b> - Tỉ lệ DS đô thị:</b>
<b> - Tỉ lệ người lớn </b>
<b>biết chữ:</b>
<b> - GDP/NGƯỜI</b>
-Dân cư đông, nguồn
lao động dồi dào, mức
sống cao nhất cả nước.
- Người dân thích ứng
linh hoạt với sản xuất
hàng hóa.
<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Khó khăn:</b>
10.9 triệu người (2002)
434 người/km2
55.5 %
92.1%
- Mặt bằng dân trí chưa
cao.
16.7 triệu người (2002)
407 người/km2
17.1 %
324.1 nghìn đồng
- Thất nghiệp, thiếu
việc làm, mơi trường.
527.8 nghìn đồng
I. Vùng kinh tế
<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>
<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>
<b>IV. Tình hình phát </b>
<b>triển kinh tế: </b> - Chiếm tỉ trọng lớn trong
cơ cấu GDP (59.3%).
- Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ
cấu GDP (20%).
- Chế biến lương thực thực
phẩm là thế mạnh (65%).
- CBTP, hàng tiêu dùng,
điện tử, dầu khí, cơng nghệ
cao.
- Vùng trồng cây CN quan
trọng cả nước: cao su, cà
phê, hồ tiêu, điều
- Gia súc, gia cầm, nuôi
trồng, đánh bắt thủy sản.
- Vùng trọng điểm lúa của cả
nước (51.5% sản lượng cả
nước); nhiều hoa quả.
- Nuôi trồng thuỷ sản, nuôi vịt
đàn.
<b>1. Công nghiệp: </b>
<b>2. Nông nghiệp: </b>
<b>a. Trồng trọt: </b>
<b>b. Chăn nuôi: </b>
<b>3. Dịch vụ: </b>
- Xuất khẩu dầu thô, thực
phẩm chế biến, hàng may
mặc.
- Phát triển nhiều loại hình.
- Có nhiều di tích LS – VH.
- Vận tải thủy là chủ yếu.
- Sinh thái; di tích LS – VH.
- Xuất khẩu gạo, thuỷ sản
đông lạnh, hoa quả.
<b>a. Thương mại:</b>
<b>b. GTVT:</b>
<b>c. Du lịch:</b>
I. Vùng kinh tế
<b> Vùng</b>
<b>Các yếu tố</b>
<b>ĐÔNG NAM BỘ</b> <b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU </b>
<b>LONG</b>
<b>IV. Tình hình phát </b>
<b>triển kinh tế: </b>
<b>V. Các Trung tâm </b>
<b>kinh tế: </b>
<b>1. Công nghiệp: </b>
<b>2. Nông nghiệp: </b>
<b>a. Trồng trọt: </b>
<b>b. Chăn nuôi: </b>
<b>3. Dịch vụ: </b>
<b>- Thành phố </b> <b>Hồ Chí </b>
<b>Minh, Biên Hịa, Vũng </b>
<b>Tàu</b>
<b>- </b> <b>Cần Thơ, Mỹ Tho, Long </b>
<b>Xuyên, Cà Mau. </b>
<b>II. Chủ đề biển-đảo:</b>
<b>Các bộ phận </b>
<b>của vùng biển </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>Vùng Nội thủy</b>
<b>Vùng Lãnh hải</b>
<b>Vùng tiếp giáp lãnh hải</b>
<b>Vùng đặc quyền kinh tế</b>
<b>Thềm lục địa</b>
<b>Các ngành </b>
<b>kinh tế biển </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>Thủy sản</b>
<b>Du lịch biển - đảo</b>
<b>Khai thác, chế biến khống sản</b>
<b>Giao thơng vận tải biển</b>
<b>I. NỘI DUNG ÔN TẬP:</b>
<b>II. THỰC HÀNH.</b>
<b>Em hãy cho biết: Các </b>
<b>bước khi làm bài thực </b>
<b>hành?</b>
<b>B1: Xác định yêu cầu của bài thực hành.</b>
<b>B2: Xác định biểu đồ cần vẽ.</b>
<b>B3: Xử lý số liệu cho phù hợp với dạng biểu đồ.</b>
<b>B4: Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận xét, giải thích...</b>
<b>I. NỘI DUNG ƠN TẬP:</b>
<b>II. THỰC HÀNH.</b>
<b>- Cơng nghiệp – xây dựng chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP.</b>
<b>- Nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng vẫn giữ vai trò quan </b>
<b>trọng.</b>
<b>- So với các vùng trong cả nước, Đơng Nam Bộ là vùng có cơ cấu </b>
<b>kinh tế tiến bộ nhất.</b>
<b> Khu vực</b>
<b> Vùng</b>
<b>Nông, lâm, ngư </b>
<b>nghiệp</b> <b>Công nghiệp – Xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>6.2</b> <b>59.3</b> <b>34.5</b>
<b>Cả nước</b> <b>23.0</b> <b>38.5</b> <b>38.5</b>
<b>Bài 1: Bảng 32.1 – SGK trang 117: Cơ cấu kinh </b>
<b>tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)</b>
<b>I. NỘI DUNG ƠN TẬP:</b>
<b>II. THỰC HÀNH.</b>
<b>Ngành sản xuất</b> <b>Tỉ trọng trong cơ cấu công <sub>nghiệp của vùng (%)</sub></b>
<b>Chế biến lương thực thực phẩm</b> <b>65.0</b>
<b>Vật liệu xây dựng</b> <b><sub>12.0</sub></b>
<b>Cơ khí nơng nghiệp, một số </b>
<b>ngành cơng nghiệp khác</b> <b>23.0</b>
<b>Bài 2: Bảng số liệu 36.2 trang 131 SGK: Các ngành công nghiệp ở </b>
<b>Đồng bằng sông Cửu Long, năm 2000</b>
<b>Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp </b>
<b>ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2000</b>
<b>I. NỘI DUNG ÔN TẬP:</b>
<b>II. THỰC HÀNH.</b>
<b>* Vì sản phẩm </b>
<b>nơng nghiệp dồi </b>
<b>dào, phong phú là </b>
<b>nguồn cung cấp </b>
<b>nguyên liệu cho </b>
<b>công nghiệp chế </b>
<b>biến.</b> <b><sub>Biểu đồ cơ cấu tỉ trọng các ngành </sub></b>
<b>công nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu </b>
<b>Long năm 2000</b>
<b>Vì sao ngành chế </b>
<b>biến lương thực </b>
<b>thực phẩm chiếm </b>
<b>tỉ trọng cao hơn </b>
<b>cả?</b>
<b>Bài 3: Trang 124 SGK: </b>
<b>Biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công </b>
<b>nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả </b>
<b>nước 100%).</b>
%
<b>H31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>H35.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long</b>