Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

130 CÂU TRẮC NGHIỆM DINH DƯỠNG TIẾT CHẾ _ NGÀNH Y (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.02 KB, 17 trang )

130 CÂU TRẮC NGHIỆM DINH DƯỠNG TIẾT CHẾ (CÓ ĐÁP ÁN
FULL)
Câu 1. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là:
a. Protein, Maltose, Retinol
b. Niacin, glycogen, stearic
c. Oleic, protein, Calci
d. Maltose, glycogen, palmitic
Câu 2. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần
quan trọng nhất với mỗi cơ thể sống:
a. Protein
b. Glucid
c. Lipid
d. VTM và
muối khống
Câu 3. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm
nào:
a. Nhóm ngũ cốc
b. Nhóm đậu đỗ
c. Nhóm rau củ
d.
Nhóm quả
Câu 4. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ tăng dần về hàm lượng protein (từ trái sang phải):
a. Sữa mẹ, trứng gà tồn phần, gan lợn, thịt bị
b. Trứng gà tồn phần, sữa mẹ, gan lợn, thịt bò
c. Gan lợn, thịt bò, sữa mẹ, trứng gà tồn phần
d. Thịt bị, sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn
Câu 5. Trong protein của cá có chứa chủ yếu các tiểu phần nào:
a. Casein, albumin, globulin b. Albumin, lactoglobulin, phosphoprotein
c. Elastin, lactoalbumin, globulin d. Albumin, nucleprotein, globulin
Câu 6. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng của


protein:
a. Năng lượng cung cấp; VTM và muối khoáng
b. Khả năng sử dụng các acid amin; tính cân đối của các acid amin
c. VTM và muối khống; tính cân đối của các acid amin
d. Ý kiến khác
Câu 7. So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì thành
phần nào dưới đây có hàm lượng rất thấp:
a. Leucin
b. Lysin
c. Treonin
d.
Valin
Câu 8 Ở cơ thể người khỏe mạnh, cơ quan nào khơng có
protein:
a. Thận
b. Mật
c. Nước tiểu
d. Ý
kiến khác


Câu 9. Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi là
quan trọng nhất:
a. Cấu trúc tạo hình
b. Chuyển hóa bình thường các
chất dd khác
c. Cung cấp NL cho cơ thể
d. Kích thích sự thèm ăn
Câu 10. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ giảm dần về hàm lượng glucid tổng số (từ trái sang

phải):
a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đậu xanh, khoai lang
b. Khoai lang , gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lan
c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai lang
d. Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai lang
Câu 11. Trong hạt cốc nảy mầm chứa chủ yếu loại đường nào:
a. Glucose
b. Fructose
c. Maltose
d.
Lactose
Câu 12. Sự thay đổi hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây
bệnh đái tháo đường, hạ đường huyết:
a. Glucose
b. Fructose
c. Maltose
d.
Lactose
Câu 13. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho
người sau khi mổ, người ốm yếu hoặc bệnh nặng:
a. Saccarose
b. Fructose
c. Glucose
d.
Lactose
Câu 14. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ giảm dần về độ ngọt (từ trái sang phải):
a. Saccarose, fructose, glucose, galactose
b. Fructose, saccarose, glucose, galactose
c. Glucose, saccarose, galactose, fructose

d. Galactose, glucose, fructose, saccarose
Câu 15. Loại đường nào khơng có tác dụng tăng cholesterol
máu:
a. Saccarose
b. Fructose
c. Glucose
d.
Lactose
Câu 16. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:
a. Glucose
b. Saccarose
c. Maltose
Glycogen

d.


Câu 17. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
tăng dần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):
a. Ngô, đậu cô ve, thịt bị, sữa mẹ
b. Đậu cơ ve, sữa mẹ, thịt
bị, ngơ
c. Thịt bị, sữa mẹ, ngơ, đậu cơ ve
d. Sữa mẹ, thịt bị, đậu cơ
ve, ngơ
Câu 18. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng
hoạt động nào:
a. Aldehyd
b. Acid
c. Rượu

d. Cả
a, b và c
Câu 19. Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng , mơi trường kiềm
b. Mơi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sáng
c. Mơi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóa
d. Mơi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu bình thường
Câu 20. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa
được coi như một vitamin:
a. Vitamin A
b. Vitamin D
c. Vitamin C
d.
Vitamin B
Câu 21. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện
tượng nhiễu loạn về tỷ lệ giữa các chất khoáng nào dưới đây:
a. Ca/Mg
b. Ca/Zn
c. Mg/P
d.
Ca/P
Câu 22. Phản ứng chuyển hóa acid amin tryptophan thành
dạng hoạt động niacin cần có sự tham gia của vitamin nào:
a. Vitamin B1 b. Vitamin B2 c. Vitamin C
d. Vitamin D
Câu 23. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân
thường bị mắc bệnh viêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là
trong khẩu phần thiếu:
a. Niacin
b. Calciferol

c. Tocoferol
d.
Retinol
Câu 24. Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng
nào:
a. Thiamin
b. Riboflavin
c. Pyridoxal
d.
Niacin


Câu 25. Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Mơi trường acid, q trình oxi hóa, nhiệt độ
b. Mơi trường kiềm, q trình oxi hóa, nhiệt độ
c. Tác dụng của ánh sáng, sự có mặt của Fe hoặc Cu
d. Ý kiến khác
Câu 26. Trong các vitamin sau, nhu cầu cơ thể cần nhiều
vitamin nào nhất:
a. Vitamin B1 b. Vitamin C
c. Vitamin D
d. Vitamin A
Câu 27. Nhóm các nguyên tố đa lượng nào dưới đây được sắp
xếp theo mức độ tăng dần về hàm lượng theo % trọng lượng cơ
thể (từ trái sang phải):
a. Ca, P, K, Na
b. P, K, Na, Ca
c. K, Na, Ca, P
d. Na,
K, P, Ca

Câu 28. Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
a. I, F, Na, Cu, Zn
b. Cu, Co, Mn, Mg, F
c. Zn, F, Mn, Co, I
d. Mn, F, Na, Cu, Zn
Câu 29. Cơng thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của
nam, lứa tuổi 18-30 là:
a. 17,5w + 651
b. 22,7w + 495
c. 15,3w + 679
d.
11,6w + 879
Câu 30. Cơng thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của nữ,
lứa tuổi 30-60 là:
a. 10,5w + 596
b. 8,7w + 829
c. 14,7w + 496
d.
12,2w + 766
Câu 31. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nam trưởng
thành, lao động vừa từ CHCB là:
a.
1,56
b.
1,68
c.
1,78
d. 2,10
Câu 32. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nữ trưởng
thành, lao động nhẹ từ CHCB là:

a.
1,55
b.
1,56
c.
1,68
d. 1,82
Câu 33. Một khẩu phần hợp lý được định nghĩa là:
a. Cung cấp đầy đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
b. Có đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết
c. An tồn, vệ sinh, khơng có chất độc hại
d. Cả a, b và c


Câu 34. Theo tổ chức Y tế thế giới, cứ 1000 Kcal của khẩu phần
ăn cần:
a. 0,4 mg B1; 6,6 mg B2 và 0,55 đương lượng niacin
b. 0,55 mg B1; 0,4 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
c. 6,6 mg B1; 0,55 mg B2 và 0,4 đương lượng niacin
d. 0,4 mg B1; 0,55 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
Câu 35. Nguyên tắc cho trẻ dưới 1 tuổi ăn thức ăn bổ sung:
a. Tập cho trẻ ăn từ ít tới nhiều, từ loãng tới đặc, cho trẻ quen dần với
thức ăn lạ
b. Chế biến phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo vệ sinh
c. Ăn nhiều bữa, phối hợp các nhóm thực ăn hợp lý
d. Cả a, b và c
Câu 36. Ở người cao tuổi, sức sống và cường độ lao động giảm
sút là do:
a. Hoạt động thể lực giảm
b. Khối

lượng cơ bắp giảm
c. Nhu cầu năng lượng thấp hơn so với tuổi trẻ
d. Cả a, b và
c
#$%^&**&^%$#
Câu 37. Theo WHO, trong 3 tháng đầu mang thai, nhu cầu năng
lượng (Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100
b. 150
c. 350
d.
550
Câu 38. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu
năng lượng (Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100
b. 150
c. 350
d.
550
Câu 39. Theo WHO, trong 6 tháng đầu cho con bú, nhu cầu
protein của người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu g/ngày:
a. 15
b. 20
c. 28
d.
35
Câu 40. Chăm sóc bà mẹ khi có thai và cho con bú cần quan
tâm đến các vấn đề sau đây:
a. Chăm sóc y tế và dinh dưỡng
b. Vấn đề vệ sinh cá nhân; nghỉ ngơi và lao động

c. Vấn đề quan tâm chăm sóc của gia đình và xã hội
d. Cả a, b và c


Câu 41. Kỹ thuật điều tra tần suất của thức ăn cho biết điều gì:
a. Những loại thức ăn phổ biến nhất b. Những thức ăn có số lần sử
dụng cao nhất
c. Những thức ăn dao động theo mùa
d. Cả a, b và c
Câu 42. Trong các phương pháp điều tra khẩu phần sau,
phương pháp nào có độ chính xác nhất:
a. Phương pháp ghi sổ và kiểm kê
b. Phương pháp hỏi
c. Phương pháp cân đong
d. Phương pháp phân tích
hóa học
Câu 43. Trong kỹ thuật theo dõi các chỉ tiêu nhân trắc dinh
dưỡng, người ta xác định thời điểm tiến hành cân tốt nhất khi
nào:
a. Vào buổi chiều, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
b. Vào buổi chiều, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
c. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
d. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
Câu 44. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh
dưỡng độ II của chỉ tiêu Cân nặng theo tuổi thuộc mức phân
loại theo độ lệch chuẩn nào:
a. Từ -2SD trở lên
b. Từ dưới -2SD đến -3SD
Từ dưới -3SD đến -4SD
d. Dưới -4SD

Câu 45. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh
dưỡng độ III của chỉ tiêu Chiều cao theo tuổi thuộc mức phân
loại theo độ lệch chuẩn nào:
a. Từ dưới -2SD đến -3SD
b. Từ dưới -3SD đến
-4SD
c. Dưới -4SD
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 46. Dựa vào thang phân loại Welcome, khi cân nặng < 60%
so với chuẩn và không kèm theo phù là biểu hiện của suy dinh
dưỡng ở thể nào:
a. Kwashiorkor
b. Thiếu dinh dưỡng
c. Marasmus
d. Marasmus, Kwashiorkor
Câu 47. Nhóm chất ức chế hấp thu sắt trong cơ thể là nhóm
nào:
a. Vitamin C, thức ăn giàu protein, phytat b. Phytat, polyphenol, tanin
c. Thức ăn giàu protein, polyphenol, tanin d. Vitamin C, polyphenol,
phytat


Câu 48. Khi đánh giá tình trạng thiếu vitamin A trên lâm sàng,
các biểu hiện bệnh nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
tăng dần:
a. Quáng gà, khô giác mạc, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
b. Loét nhuyễn giác mạc, khô giác mạc, quáng già, sẹo giác mạc
c. Khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
d. Sẹo giác mạc, khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc
Câu 49. Hàm lượng vitamin A huyết thanh nào phản ánh tình

trạng dự trữ vitamin A của cơ thể đã cạn kiệt:
a. > 20
b. 15-20
c. 10-15
d. < 10
Câu 50. Mức iod nước tiểu nào dưới đây phản ánh tình trạng cơ
thể thiếu iod ở mức nhẹ:
a. >10
b. 5-9,9
c. 2-4,9
d. < 2
Câu 51. Đánh giá lâm sàng tình trạng bướu cổ do thiếu iod,
bướu cổ độ 2 được xác định khi nào:
a. Khơng nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
b. Bác sĩ có kinh nghiệm mới có thể sờ thấy bướu khi cổ ở vị trí bình
thường
c. Đã nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
d. Bướu cổ to
Câu 52. Tác hại của bệnh béo phì:
a. Mất thoải mái trong cuộc sống
c. Kém lanh lợi

b. Giảm hiệu suất lao động
d. Cả a, b và c

Câu 53. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ giảm dần về hàm cholesterol (mg%) (từ trái sang phải):
a. Bầu dục, não, tim, lòng đỏ trứng
b. Não, bầu dục, tim, lòng
đỏ trứng

c. Tim, lòng đỏ trứng, bầu dục, não
d. Lòng đỏ trứng, tim, não,
bầu dục
Câu 54. Theo FAO, vấn đề an ninh LTTP hộ gia đình được xem
xét ở mặt nào:
a. Tính sẵn có của LTTP
b. Tính ổn định của thị
trường cung cấp LTTP
c. Tính tiếp cận LTTP và dinh dưỡng
d. Ý kiến khác


Câu 55. Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Mơi trường acid, q trình oxi hóa, nhiệt độ
b. Mơi trường kiềm, q trình oxi hóa, nhiệt độ
c. Tác dụng của ánh sáng, sự có mặt của Fe hoặc Cu
d. Ý kiến khác
Câu 56. Trong các vitamin sau, nhu cầu cơ thể cần nhiều
vitamin nào nhất:
a. Vitamin B1 b. Vitamin C
c. Vitamin D
d. Vitamin A
Câu 57. Sự khác biệt giữa chất khoáng với các hợp chất hữu cơ
khác của cơ thể là:
a. Không sinh năng lượng
b. Cơ thể chỉ cần một
lượng rất nhỏ
c. Tham gia vào cấu tạo của xương, răng
d. Không chứa nguyên
tử C trong cấu trúc

Câu 58. Nhóm các nguyên tố đa lượng nào dưới đây được sắp
xếp theo mức độ tăng dần về hàm lượng theo % trọng lượng cơ
thể (từ trái sang phải):
a. Ca, P, K, Na
b. P, K, Na, Ca
c. K, Na, Ca, P
d. Na,
K, P, Ca
Câu 59. Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
a. I, F, Na, Cu, Zn
b. Cu, Co, Mn, Mg, F
c. Zn, F, Mn, Co, I
d. Mn, F, Na, Cu, Zn
Câu 60. Cơng thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của
nam, lứa tuổi 18-30 là:
a. 17,5w + 651
b. 22,7w + 495
c. 15,3w + 679
d.
11,6w + 879
Câu 61. Cơng thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của nữ,
lứa tuổi 30-60 là:
a. 10,5w + 596
b. 8,7w + 829
c. 14,7w + 496
d.
12,2w + 766
Câu 62. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nam trưởng
thành, lao động vừa từ CHCB là:
a.

1,56
b.
1,68
c.
1,78
d. 2,10
Câu 63. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nữ trưởng
thành, lao động nhẹ từ CHCB là:


a.
1,68

1,55

b.
d. 1,82

1,56

c.

Câu 64. Năng lượng tiêu hao của cơ thể/ngày phụ thuộc yếu tố
nào:
a. Năng lượng cho CHCB
b. Năng lượng tác động của
thức ăn
c. Năng lượng cho hoạt động thể lực
d. Cả a, b và c
Câu 65. Một khẩu phần hợp lý được định nghĩa là:

a. Cung cấp đầy đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
b. Có đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết
c. An tồn, vệ sinh, khơng có chất độc hại
d. Cả a, b và c
Câu 66. Dựa vào Tháp dinh dưỡng cân đối Việt Nam, các nhóm
thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảm dần về
nhu cầu:
a. Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh – Thịt, cá
b. Quả chín – Dầu mỡ, vừng, lạc – Rau xanh – Thịt cá
c. Rau xanh – Quả chín – Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc
d. Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh
Câu 67. Theo tổ chức Y tế thế giới, cứ 1000 Kcal của khẩu phần
ăn cần:
a. 0,4 mg B1; 6,6 mg B2 và 0,55 đương lượng niacin
b. 0,55 mg B1; 0,4 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
c. 6,6 mg B1; 0,55 mg B2 và 0,4 đương lượng niacin
d. 0,4 mg B1; 0,55 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
Câu 68. Nguyên tắc cho trẻ dưới 1 tuổi ăn thức ăn bổ sung:
a. Tập cho trẻ ăn từ ít tới nhiều, từ loãng tới đặc, cho trẻ quen dần với
thức ăn lạ
b. Chế biến phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo vệ sinh
c. Ăn nhiều bữa, phối hợp các nhóm thực ăn hợp lý
d. Cả a, b và c
Câu 69. Ở người cao tuổi, sức sống và cường độ lao động giảm
sút là do:
a. Hoạt động thể lực giảm
b. Khối
lượng cơ bắp giảm
c. Nhu cầu năng lượng thấp hơn so với tuổi trẻ
d. Cả a, b và

c


#$%^&**&^%$#
Câu 70. Theo WHO, trong 3 tháng đầu mang thai, nhu cầu năng
lượng (Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100
b. 150
c. 350
d.
550
Câu 71. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu
năng lượng (Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100
b. 150
c. 350
d.
550
Câu 72. Theo WHO, trong 6 tháng đầu cho con bú, nhu cầu
protein của người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu g/ngày:
a. 15
b. 20
c. 28
d.
35
Câu 73. Chăm sóc bà mẹ khi có thai và cho con bú cần quan
tâm đến các vấn đề sau đây:
a. Chăm sóc y tế và dinh dưỡng
b. Vấn đề vệ sinh cá nhân; nghỉ ngơi và lao động
c. Vấn đề quan tâm chăm sóc của gia đình và xã hội

d. Cả a, b và c
Câu 74. Kỹ thuật điều tra tần suất của thức ăn cho biết điều gì:
a. Những loại thức ăn phổ biến nhất b. Những thức ăn có số lần sử
dụng cao nhất
c. Những thức ăn dao động theo mùa
d. Cả a, b và c
Câu 75. Trong các phương pháp điều tra khẩu phần sau,
phương pháp nào có độ chính xác nhất:
a. Phương pháp ghi sổ và kiểm kê
b. Phương pháp hỏi
c. Phương pháp cân đong
d. Phương pháp phân tích
hóa học
Câu 76. Trong kỹ thuật theo dõi các chỉ tiêu nhân trắc dinh
dưỡng, người ta xác định thời điểm tiến hành cân tốt nhất khi
nào:
a. Vào buổi chiều, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
b. Vào buổi chiều, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
c. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
d. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện


Câu 77. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh
dưỡng độ II của chỉ tiêu Cân nặng theo tuổi thuộc mức phân
loại theo độ lệch chuẩn nào:
a. Từ -2SD trở lên
b. Từ dưới -2SD đến -3SD
Từ dưới -3SD đến -4SD
d. Dưới -4SD
Câu 78. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh

dưỡng độ III của chỉ tiêu Chiều cao theo tuổi thuộc mức phân
loại theo độ lệch chuẩn nào:
a. Từ dưới -2SD đến -3SD
b. Từ dưới -3SD đến
-4SD
c. Dưới -4SD
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 79. Dựa vào thang phân loại Welcome, khi cân nặng < 60%
so với chuẩn và không kèm theo phù là biểu hiện của suy dinh
dưỡng ở thể nào:
a. Kwashiorkor
b. Thiếu dinh dưỡng
c. Marasmus
d. Marasmus, Kwashiorkor
Câu 80. Nhóm chất ức chế hấp thu sắt trong cơ thể là nhóm
nào:
a. Vitamin C, thức ăn giàu protein, phytat b. Phytat, polyphenol, tanin
c. Thức ăn giàu protein, polyphenol, tanin d. Vitamin C, polyphenol,
phytat
Câu 81. Khi đánh giá tình trạng thiếu vitamin A trên lâm sàng,
các biểu hiện bệnh nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
tăng dần:
a. Quáng gà, khô giác mạc, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
b. Loét nhuyễn giác mạc, khô giác mạc, quáng già, sẹo giác mạc
c. Khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
d. Sẹo giác mạc, khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc
Câu 82. Hàm lượng vitamin A huyết thanh nào phản ánh tình
trạng dự trữ vitamin A của cơ thể đã cạn kiệt:
a. > 20
b. 15-20

c. 10-15
d. < 10
Câu 83. Mức iod nước tiểu nào dưới đây phản ánh tình trạng cơ
thể thiếu iod ở mức nhẹ:
a. >10
b. 5-9,9
c. 2-4,9
d. < 2


Câu 84. Đánh giá lâm sàng tình trạng bướu cổ do thiếu iod,
bướu cổ độ 2 được xác định khi nào:
a. Khơng nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
b. Bác sĩ có kinh nghiệm mới có thể sờ thấy bướu khi cổ ở vị trí bình
thường
c. Đã nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
d. Bướu cổ to
Câu 85. Tác hại của bệnh béo phì:
a. Mất thoải mái trong cuộc sống
c. Kém lanh lợi

b. Giảm hiệu suất lao động
d. Cả a, b và c

Câu 86. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ giảm dần về hàm cholesterol (mg%) (từ trái sang phải):
a. Bầu dục, não, tim, lòng đỏ trứng
b. Não, bầu dục, tim, lòng
đỏ trứng
c. Tim, lòng đỏ trứng, bầu dục, não

d. Lòng đỏ trứng, tim, não,
bầu dục
Câu 87. Trong cơ thể, sự kết hợp giữa nitrat và các acid amin
để tạo thành nitrosamin được hình thành ở cơ quan nào:
a. Dạ dày
b. Gan
c. Thận
d.
Ruột non
Câu 88. Theo FAO, vấn đề an ninh LTTP hộ gia đình được xem
xét ở mặt nào:
a. Tính sẵn có của LTTP
b. Tính ổn định của thị
trường cung cấp LTTP
c. Tính tiếp cận LTTP và dinh dưỡng
d. Ý kiến khác
Câu 89. Phương pháp bảo quản lạnh đông thực phẩm tốt nhất ở
điều kiện nào:

a. -22
c. -22

-25oC, RH=80-85%
-25oC, RH=70-75%

b. -18 -20oC, RH=80-85%
d. -18 -20oC, RH=70-75%

Câu 90. Nhiệt độ bảo quản nào dưới đây thích hợp nhẩt
trong bảo quản chuối xanh:

a.
12oC
b.
9oC
c.
o
o
7C
d. 5 C
Câu 91. Lời phát biểu “Mong cho thức ăn là thuốc và loại thuốc
duy nhất là thức ăn” là của danh y nào:


a. Hypocrate
Hữu Trác

b. Aristote

c. Tuệ Tĩnh

d. Lê

Câu 92. Trong việc xác định vai trị của vấn đề ăn với thuốc,
ơng viết: “Có thuốc mà khơng có ăn thì cũng đi đến chỗ chết”.
Ông là ai:
a. Hypocrate
b. Aristote
c. Tuệ Tĩnh
d. Lê
Hữu Trác

Câu 93. Viện Dinh dưỡng Quốc gia được thành lập năm nào:
a. 1977
b. 1980
c. 1990
1994

d.

Câu 94. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người
là:
a. Protein, Maltose, Retinol
b. Niacin, glycogen, stearic
c. Oleic, protein, Calci
d. Maltose, glycogen, palmitic
Câu 95. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần
quan trọng nhất với mỗi cơ thể sống:
a. Protein
b. Glucid
c. Lipid
d. VTM và
muối khống
Câu 96. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm
nào:
a. Nhóm ngũ cốc
b. Nhóm đậu đỗ
c. Nhóm rau củ
d.
Nhóm quả
Câu 97. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ tăng dần về hàm lượng protein (từ trái sang phải):

a. Sữa mẹ, trứng gà tồn phần, gan lợn, thịt bị
b. Trứng gà tồn phần, sữa mẹ, gan lợn, thịt bị
c. Gan lợn, thịt bị, sữa mẹ, trứng gà tồn phần
d. Thịt bị, sữa mẹ, trứng gà tồn phần, gan lợn
Câu 98. Trong protein của cá có chứa chủ yếu các tiểu phần
nào:
a. Casein, albumin, globulin b. Albumin, lactoglobulin, phosphoprotein
c. Elastin, lactoalbumin, globulin d. Albumin, nucleprotein, globulin
Câu 99. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng
của protein:
a. Năng lượng cung cấp; VTM và muối khoáng
b. Khả năng sử dụng các acid amin; tính cân đối của các acid amin


c. VTM và muối khống; tính cân đối của các acid amin
d. Ý kiến khác
Câu 100. So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì
thành phần nào dưới đây có hàm lượng rất thấp:
a. Leucin
b. Lysin
c. Treonin
d.
Valin
Câu 101. Ở cơ thể người khỏe mạnh, cơ quan nào khơng có
protein:
a. Thận
b. Mật
c. Nước tiểu
d. Ý
kiến khác

Câu 102. Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi
là quan trọng nhất:
a. Cấu trúc tạo hình
b. Chuyển hóa bình thường các
chất dd khác
c. Cung cấp NL cho cơ thể
d. Kích thích sự thèm ăn
Câu 103. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ giảm dần về hàm lượng glucid tổng số (từ trái sang
phải):
a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đậu xanh, khoai lang
b. Khoai lang , gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lan
c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai lang
d. Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai lang
Câu 104. Trong hạt cốc nảy mầm chứa chủ yếu loại đường nào:
a. Glucose
b. Fructose
c. Maltose
d.
Lactose
Câu 105. Sự thay đổi hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây
bệnh đái tháo đường, hạ đường huyết:
a. Glucose
b. Fructose
c. Maltose
d.
Lactose
Câu 106. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho
người sau khi mổ, người ốm yếu hoặc bệnh nặng:
a. Saccarose

b. Fructose
c. Glucose
d.
Lactose
Câu 107. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ giảm dần về độ ngọt (từ trái sang phải):


a. Saccarose, fructose, glucose, galactose
b. Fructose, saccarose, glucose, galactose
c. Glucose, saccarose, galactose, fructose
d. Galactose, glucose, fructose, saccarose
Câu 108. Loại đường nào khơng có tác dụng tăng cholesterol
máu:
a. Saccarose
b. Fructose
c. Glucose
d.
Lactose
Câu 109. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:
a. Glucose
b. Saccarose
c. Maltose
Glycogen

d.

Câu 110. Dung mơi nào có thể hòa tan lipid:
a. Ether, rượu
b. Chlorofooc, benzen

c. a và b
kiến khác

d. Ý

Câu 111. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ
tăng dần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):
a. Ngô, đậu cô ve, thịt bị, sữa mẹ
b. Đậu cơ ve, sữa mẹ, thịt
bị, ngơ
c. Thịt bị, sữa mẹ, ngơ, đậu cơ ve
d. Sữa mẹ, thịt bị, đậu cơ
ve, ngơ
Câu 112. Trong các acid béo no sau, acid béo nào ở thể lỏng:
a. Stearic
b. Arachic
c. Butiric
d.
Palmitic
Câu 113. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng
hoạt động nào:
a. Aldehyd
b. Acid
c. Rượu
d. Cả
a, b và c
Câu 114. Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng , mơi trường kiềm
b. Mơi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sáng
c. Mơi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóa

d. Mơi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu bình thường
Câu 115. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa
được coi như một vitamin:
a. Vitamin A
b. Vitamin D
c. Vitamin C
d.
Vitamin B


Câu 116. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện
tượng nhiễu loạn về tỷ lệ giữa các chất khoáng nào dưới đây:
a. Ca/Mg
b. Ca/Zn
c. Mg/P
d.
Ca/P
Câu 117. Phản ứng chuyển hóa acid amin tryptophan thành
dạng hoạt động niacin cần có sự tham gia của vitamin nào:
a. Vitamin B1 b. Vitamin B2 c. Vitamin C
d. Vitamin D
Câu 118. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân
thường bị mắc bệnh viêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là
trong khẩu phần thiếu:
a. Niacin
b. Calciferol
c. Tocoferol
d.
Retinol
Câu 119. Dưới tác dụng của nhiệt, chất oxy hóa và kiềm, dạng

vitamin nào bền vững nhất:
a. Vitamin B1 b. Vitamin B2 c. Vitamin B5 d. Vitamin B6
Câu 120. Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh
dưỡng nào:
a. Thiamin
b. Riboflavin
c. Pyridoxal
d.
Niacin

B. Bài tập
Bài 1. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu
cầu cho nhóm nam lứa tuổi 18-30, cân nặng trung bình 55 kg, loại
hình lao động vừa:
a.
1970,04
b.
2260,34
c.
2530,75
d.
2706,49
Bài 2. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu
cầu cho nhóm nữ lứa tuổi 30-60, cân nặng trung bình 47 kg, loại
hình lao động nhẹ:
a.
1420,28
b.
1735,06
c.

1931,12
d.
2134,24
Bài 3. Một phụ nữ cân nặng 50 kg, thường xuyên duy trì chế độ
lao động và hoạt động thể lực nặng. Tiêu hao năng lượng
(Kcal/ngày) của người phụ nữ này là bao nhiêu:


a.
1730,00
2240,42

b.

1965,60

c.

2130,17

d.

Bài 4. Một người đàn ông cân nặng 65 kg, thường xuyên duy trì
chế độ lao động và hoạt động thể lực bình thường. Tiêu hao năng
lượng (Kcal/ngày) của người đàn ông này là bao nhiêu:
a.
2968,83
b.
2340,00
c.

2509,25
d.
2245,67
Bài 5. Một phụ nữ đang nuôi con bú 3 tháng tuổi, cân nặng 55 kg,
thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động thể lực bình
thường. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của người phụ nữ này là
bao nhiêu:
a.
2332,00
b.
2536,75
c.
2641,56
d.
2730,00
Bài 6. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu
cầu của một phụ nữ mang thai tháng thứ 2, lứa tuổi 18-30, cân
nặng trung bình 55 kg, loại hình lao động nhẹ:
a.
1974,30
b.
2003,12
c.
2185,02
d.
2243,26




×