250 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN THẦN KINH
NGÀNH Y (THEO BÀI - CÓ ĐÁP ÁN FULL)
NHƯỢC CƠ
Câu 251.Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào:
A.10-15
B.15-20
C.20-25
D.25-30
E.40-50
Câu 252.Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:
A.Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn
B.Tổn thương thần kinh cơ tự miễn
C.Yếu cơ vân
D.Nữ /nam là 2/1
E.Liên quan đến u tuyến ức
Câu 253.Acetylcholine được tổng hợp ở :
A.Thân tế bào thần kinh
B.Sợi trục thần kinh
C.Chổ tận cùng của sợi thần kinh
D.Khe xinap
E.Sau xinap
Câu 254. Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra:
A.100-150
B.150-200
C.200-250
D.250-300
E.300-350
Câu 255.Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu:
A.Màng trước xinap
B.Khe xinap
C.Từ mô kẽ
D.Đáy nếp gấp màng sau xinap
E.Từ các sợi cơ
Câu 256.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ:
A.Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase
B.Kháng thể kháng Ach khoảng 90%
C.Có sự nối chéo các thụ thể
D.Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể
E.Màng cơ sau xinap bị tổn thương do sự kết hợp bổ thể
Câu 257.Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %:
A.10
D.65
B.20
E.75
C.45
Câu 258.Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ:
A.Cơ vận nhãn ngoài
B.Cơ mặt
C.Cơ hầu họng
D.Cơ vùng cổ
E.Cơ tim
Câu 259.Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ:
A.Liệt nhanh
B.Liệt nặng
C.Liệt nhẹ
D.Liệt chủ yếu cơ nuốt
E.Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi
Câu 260.Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào:
A.Liệt chue yếu cơ ở vùng đầu
B.Định lượng acetylcholinesterase
C.Định lượng khang thể kháng thụ thể Ach
D.Test prostigmine
E.Chụp tuyến ức
Câu 261.Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng:
A.Liệt cơ vận nhãn nặng
B.Nhai mau mỏi
C.Chỉ tay chân cử động khó khăn
D.Yếu cơ tồn thân nhưng khơng khó thở và ăn uống bình thường
E.Nuốt khó khăn
Câu 262.Thuốc nào sau đây khơng gây nhược cơ nặng thêm:
A.Chẹn beta
B.Quinine
C.Cephalexine
D.Seduxen
E.Hydantoine
Câu 263.Yếu tố nào sau đây khơng gây nhược cơ nặng:
A.Phẫu thuật có gây mê
B.Có cường giáp đi cùng
C.Nhiểm trùng
D.Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh
E.Mãn kinh
Câu 264.Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào:
A.Tăng tiết nước bọt đờm dãi
B.Rung các thớ cơ
C.Loại khó thở
D.Test tensilon
E.Test prostigmine
Câu 265.Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng:
A.Thở oxy
B.Dẫn lưu tư thế
C.Đặt nội khí quản
D.Mở khí quản
E.Hút đờm dãi
Câu 266.Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %:
A.95
B.85
C.80
D.70
E.60
Câu 267.Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi:
A.PaCO2 trên 55mmHg
B.SaO2 < 60%
C.Có rối loạn ý thức
D.Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường:
E.Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman
Câu 268.Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờì:
A.1-2
B.2-3
C.3-4
D.4-5
E.5-6
Câu 269.Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ:
A.Neostigmine
B.Mytelase
C.Mestinon
D.Prednisolon
E.Tensilon
Câu 270.Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính
theo:
A.Vị trí nhược cơ
B.Mức độ nhược cơ
C.Có suy hơ hấp hay không
D.Cân nặng ngày.
E.Tùy theo lượng kháng thể kháng A/ch
BỆNH PARKINSON
Câu 224.Yếu tố nào sau đâu không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh:
A.Nhiểm độc MPTP
B.Nhiểm siêu vi chậm
C.Kháng nguyên HLA BW18
D.Kháng nguyên HLA B14
E.Xơ vữa động mạch
Câu 225.Thối hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:
A.60%
B.65%
C.70%
D.75%
E.80%
Câu 226.Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giãi phẫu bệnh là:
A.Giảm số lượng nơron chứa sắc tố
B.Tổn thương phần đặc của liềm đen
C.Thể vùi Lewy
D.Thể vùi ở cấu trúc thân não
E.Tất cả đều đúng
Câu 227.Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt:
A.Dopamine
B.Dopa-décarboxylase
C.Tyrosine-hydroxylase
D.L- Dopa
E.Tất cả đều đúng
Câu 228.Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:
A.Thụ thể D2 ở nhân võ hến khơng cịn bị ức chế
B.Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài
C.Giảm ức chế lên nhân dưói đồi
D.Thụ thể D1 khơng cịn bị kích thích nữa
E.Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng thêm
Câu 229.Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson:
A.Chủ yếu ở ngọn chi
B.Ở môi và cằm
C.Tăng khi xúc cảm
D.Biến mất khi làm động tác
E.Biên độ nhỏ
Câu 230.Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnhParkinson:
A.Rất ít chớp mắt
B.Vẽ mặt lạnh nhạt
C.Đờ đãn
D.Đầu ít cử động
E.Nhãn cầu còn linh hoạt
Câu 231.Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson:
A.Dấu hiệu bánh xe răng cưa
B.Đầu cúi ra trước
C.Lưng cong , gối và khủyu gấp
D.Đàn hồi
E.Có dấu Froment
Câu 232.Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson:
A.Khởi động chậm
B.Đi bước nho
C.Khi đi tay đánh xa
D.Khó vượt qua bậc cửa
E.Dễ ngã
Câu 233.Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson:
A.Vẽ mặt lanh lợi
B.Tăng tiết bả nhờn
C.Tiết nhiều nước bọt
D.Bất an
E.Hạ huyết áp tư thế đứng
Câu 234.Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào:
A.Run chủ yếu chi trên
B.Run ở mơi
C.Run ở đầu ít
D.Run tăng khi xúc động
E.Kèm tăng trương lưc cơ
Câu 235.L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi:
A.Không loạn tâm thần
B.Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp
C.Không suy tim
D.Khơng rối loạn nhịp tim
E.Khơng lóet dạ dày tă tràng
Câu 236.Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine:
A.Morphine
B.Bromocriptine
C.Dopergine
D.Mantadix
E.Piribédil
Câu 237.Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào cịn có tác dụng kiểu choline:
A.Bromocriptine
B.Mantadix
C.Artane
D.Trivastal
E.Dopergine
Câu 238.Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong bệnh Parkinson:
A.L-dopa
B.Parlodel
C.Dopergine
D.Déprényl
E.Trivastal
ĐAU DÂY THẦN KINH TỌA
Câu 162.Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:
A.Mặt sau đùi
B.Mặt sau cẳng chân
C.Mặt trước bên cẳng chân
D.Lịng bàn chân
E.Mặt ngồi bàn chân từ ngón chân 2 đến ngón chân 5
Câu 163.Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:
A.20-25.
D.50-60
B.25-45
E.Trên 60.
C.30-50
Câu 164.Tổn thương rể trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %
:A.40-50.
D.70-85.
B.50-60.
E.90-95
C.60-70.
Câu 165.Ngun nhân nào sau đây khơng thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:
A.Lậu.
B.Thương hàn.
C.Cúm.
D.Giang mai giai đoạn III.
E.Pott thắt lưng cùng.
Câu 166. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50:
A.Thối hóa cột sống thắt lưng cùng.
B.Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng.
C.Trượt đốt sống L4-5.
D.Thoát vị đĩa đệm.
E.U vùng tủy cùng.
Câu 167.Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1.
A.Mơng.
B.Mặt ngồi đùi.
C.Mặt sau cẳng chân.
D.Mắt cá ngồi.
E.Ngón út và lòng bàn chân
Câu 168.Hướng lan của đau dây tọa L5:
A.Hông,đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái.
B. Hơng,đùi mặt ngồi, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái
C.Hơng,đùi mặt ngồi, mặt sau cẳng chân , mắt cá ngồi, mu bàn chân đến ngón cái .
D.Hơng,đùi mặt ngoài,mặt trước trong cẳng chân,mắt cá ngoài,mu bàn chân đến ngón cái.
E. Hơng,đùi mặt ngồi, mặt ngồi cẳng chân , mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái.
Câu 169.Hướng lan của dây tọa S1:
A.Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lịng bàn chân , ngón út.
B. Hơng, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lịng bàn chân , ngón út.
C. Hơng, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lịng bàn chân , ngón út.
D. Hơng, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lịng bàn chân , ngón út.
E. Hơng, đùi mặt sau, mặt trước trong cẳng chân, gót chân, lịng bàn chân , ngón út.
Câu 170.Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:
A.Lasèque(+). D.Pảtick(+).
B.Bonnet(+).
E.Naffriger-Jonnes(+).
C.Néri(+).
Câu 171.Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes(+) gợi ý:
A.Thoái háo cột sống gây đè ép rễ.
B.Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra đượC.
C.Lao vùng thắt lưng cùng.
D.Trượt đốt sống L4-5.
E.Ung thư cột sống thắt lưng cùng.
Câu 172.Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:
A.Lưng thẳng
B.Nghiêng về một bên
C.Hơi khom lưng
D.Mông 2 bên cân nhau
E.Thường xuyên cúi xuống
Câu 173.Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:
A.Nằm nghiêng co người lại
B.Nằm thẳng ở giường cứng
C.Nữa nằm nữa ngồi
D.Nằm võng
E.Nằm nệm
Câu 174.Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:
A.Nằm nghỉ ngơi
B.Cho thuốc giảm đau
C.Vitamine nhóm B liều cao
D.Kéo dãn cột sống
E.Châm cứu
Câu 175.Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:
A.L5
B.S1
C.Thần kinh bịt
D.Thần kinh đùi da
E.Thần kinh đùi
Câu 176.Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:
A.Đau mặt sau trong đùi
B.Chân luôn luôn co
C.Duỗi chân ra đơ đau
D.Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim
E.Xoay chân ra ngồi thì đau
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
Câu 209.Áp lực riêng của dịch não tủy chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:
A.5% B.7%
C.9% D.11%
E.13%
Câu 210. Áp lực riêng của nhu mô não chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:
A.70% D88%
B.78% E.90% C.80%
Câu 211.Áp lực nội sọ trung bình là mấy mmHg:
A.6-10
B8-12
C.10-12
D12-14
E.14-16
Câu 212.Áp lực nôi sọ tăng khi nào( thông qua áp lực dịch não tủy=mmHg) nếu trên:
A.12
D.20
B.14
E.25
C.15
Câu 213.Phù tế bào thì ngun nhân nào sau đây khơng có tổn thương màng tế bào:
A.Ngộ độc CO
B.Ngộ độc hexachlorophène
C.Thiếu máu cụ bộ não hình thành
D.Chấn thương sọ não
E.Ngộ đọc nước
Câu 214.Nguyên nhân nào sau đây không gây úng não thủy:
A.Unão thất 4
B.Viêm màng não dày dính
C.U đấm rối mạch mạc
D.Hạ natri máu
E.U màng não kề đấm rối mạch mạc
Câu 215.Nguyên nhân nào sau đây gây ứ trệ tuần hoàn nguồn gốc khơng phải từ tỉnh mạch:
A.Tăng huyết áp ác tính.
B.Viêm xoang hang.
C.Bệnh nhân vật vã .
D.Tăng áp lực lồng ngực.
E.U ở xoang tỉnh mạch hai bên.
Câu 216.Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đốn tăng áp lực nội sọ:
A.Đau đầu. B.Nơn. C.Chóng mặt. D.Mờ bờ gai thị . E.Mạch châm.
Câu 217.Đặc điểm nào quan trọng nhất trong tăng áp lực nội sọ:
A.Vị trí đau
B.Cường độ đau
C.Đau tăng nữa đêm về sáng
.Đau tăng khi gắng sức
E.Đau tăng khi ho hay hắt hơi
Câu 218.Trong trường hợp nghi ngờ nào sau đây thì phải xét nghiệm dịch não tủy dù có tăng áp lực
nội sọ:
A.Kén sán não
B.Xuất huyết não
C.Xuất huyết màng não
D.Máu tụ dưới màng cứng cấp tính
E.Viêm màng não
Câu 219.Giảm tưới máu não khi hiệu số giữa áp lực động mạch trung bình và áp lực nội sọ dưới mấy
mmHg:
A.80
B.75
C.65
D.60
E.55
Câu 220.Đặc điểm nào sau đây không phải lọt hạnh nhân tiểu não:
A.Hốt hoãng vật vã
B.Đau vùng gáy tăng lên
C.Đàu ưỡn tối đa ra sau
D.Tứ chi duỗi cứng
E.Khơng cịn tỉnh
Câu 221.Xuất hiện dấu nào sau đây cho phép nghỉ tới lọt cực thái dương trong tăng áp lực nội sọ:
A.Liệt dây III
B.Tay chân duỗi cứng
C.Nhip tim chậm chuyển thành nhịp nhanh
D.Thở nhanh
E.Thân nhiệt tăng giảm lộn xộn
Câu 222.Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A.Tư thế ngữa nâng đầu lên 30°
B.Thuốc an thần kinh để bệnh nhân khỏi bất an
C.Tăng thơng khí
D.Tránh di chuyển thay đổi tư thê đột ngột
E.Dùng liều manitol 20% dưới 0,25 g/kg 24 giờ
Câu 223.Liều furosémide (mg/kg ) nào thì hạ nhanh áp lục trong tăng áp lực nội sọ:
A.0,25 D.1,0
B.0,5
E.0,15
C.0,75
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
1.Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:
A.Bệnh Moyamoya
B.Bóc tách động
C.Hẹp van hai lá có rung nhĩ
@D.Xơ vữa động mạch
E.Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp
2.Bệnh Buerger không gây nhồi máu não:
@A.Đúng
B.Sai
3.Trong các nguyên nhân sau thì ngun nhân nào khơng gây xuất huyết nội não:
A.Tăng huyết áp
@B.Phình động mạch bẩm sinh
C.Bệnh mạch não dạng bột
D.Phình động tĩnh mạch bẩm sinh
E.Quá liều thuốc chống đông
4.Nguyên nhân nào sau đây có thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não:
A.Bệnh Moyamoya
B.Bệnh Fabry
C.Co mạch
@D.Tăng huyết áp
E.Bệnh ty lạp thể
5.Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát:
A.Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ
B.Tăng Homocystein máu
C.Co mạch
D.Bệnh Horton
@E.Hẹp 2 lá
6.Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông:
A.Thường hay gặp
B.Liệt nửa người trội ở tay mặt
C.Bân manh cùng bín
D.Mất ngơn ngữ vận động khi tổn thương bân cầu ưu
thế @E.Liệt tỷ lệ nửa người
7.Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sau động mạch não giữa:
A.Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt
B.Khơng bân manh
C.Khơng có rối loạn cảm giác nửa người bín liệt
D.Mất ngơn ngữ lời nói
@E.Thất ngơn kiểu Wernicke
8.Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì khơng gây hội chứng Thị -thâp:
@A.Đúng
B.Sai
9.Chụp cộng hưởng từ não có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não ngay những giờ phút đầu tiên
sau tai biến:
@A.Đúng
B.Sai
10.Yếu tố nào sau đây khơng gây nặng thím nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
A.Rối lọan nước điện giải
B.Nhồi máu lan rộng
C.Xuất huyết thứ phát
D.Phù não
@E.Lóet mục
11.Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây khơng phù hợp:
A.Hơn mí
B.Đau đầu dữ dội trước
C.Nôn
@D.Không rối loạn đời sống thực vật
E.Sốt
12.Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm não có thể định được vị trí và bệnh nguyên :
A.Dịch não tủy
B.Soi đáy mắt
C.Chụp não cắt lớp vi tính
@D.Chụp nhuộm động mạch não
E.Siêu đm doppler mạch não
13.Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:
A.Thời gian hôn mí lđu
B.Tỷ số lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao
C.Có phù não
D.Tuổi từ 70 trở lên
@E.Đường máu bình thường
14. Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây, ngoại trừ :
@A.Tắc mạch phổi
B.Tăng glucose máu
C.Tăng ADH
D.Thay đổi tái phân cực điện tim
E. Tăng Na+ máu
15.Xuất huyết trên liều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm:
A.3.1
B.3.6
C.4.1
D.4.6
@E. 5.1
16.Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:
A.Khơng có sự dự trữ glucose và oxy
@B.Không sử dụng được ATP
C. Duy nhất không dự trữ oxy
D.Không thể hồi phục chức năng được
E.Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều glutamate
17.Vùng trung tđm của thiếu máu cục bộ có lưu lượng máu 15 ml/phút/100g não trở xuống:
@A.Đúng
B.Sai
18.Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não nêo bao nhiêu ml/phút/100g não:
A.13
B.18
@C.23
D.28
E. 33
19.Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ:
A.Giảm O2
B.Hoạt hóa phospholipasse
C.Tăng glutamate
D.Hủy DNA
@E. Tăng tiêu thụ glucose
20.Vị trí tai biến mạch máu não hay gặp ở động mạch Heubner:
A.Đúng
B.Sai
21.Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát:
A.Tăng huyết áp
@B.Phình động mạch bẩm sinh
C.Q liều chống đơng
D.Bệnh giảm tiểu cầu
E.Viêm mạch
22.Tai biến mạch máu não là:
A.Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ
@B.Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không
do chấn thương
C.Tổn thương mạch não do chấn thương
D.Khơng thể phịng bệnh có hiệu quả
E.Bệnh khơng phổ biến
23.Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:
A.Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
B.Chảy máu dưới nhện
@C.Tụ máu ngoài màng cứng
D.Viêm huyết khối tĩnh mạch não
E.Chảy máu vào não thất
24.Xơ vữa động mạch:
@A.Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não
B.Dễ được phát hiện sớm
C.Phải có đái tháo đường vă tăng huyết áp trước
D.Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối
E.Chỉ gây tai biến mạch não
25.Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
@A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
B.Nội tđm mạc ở tim bình thường
C.Viím tĩnh mạch ngoại biín khơng kỉm thơng nhĩ
D.Động mạch phổi bị tổn thương
E.Buồng tim bín phải khơng có thơng thất hay nhĩ
26.Glucose 20-30% khơng nín dùng trong nhồi mâu nêo:
@A.Đúng
B.Sai
27.Trong nhũn nêo thuốc chống đơng có thể được sử dụng:
A.24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn nêo nặng
@B.Khi đê chắc chắn loại chảy mâu nêo
C.Thận trọng trong bệnh nguyín viím động mạch
D.Trong 6 thâng
E.Liín tục bằng heparine
28.Trong điều trị chảy mâu dưới nhện nín:
A.Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
B.Nằm đầu thấp
@C.Dúng salysilic để chống đau đầu
D.Dùng nimodipine sớm
E.Dùng phenobarbital để chống co giật
29.Phẫu thuật điều trị chảy mâu nêo:
A.Lă phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhđn
@B.Nhằm thâo mâu tụ vă điều trị phình mạch
C.Cần được chỉ định sớm cho hầu hết câc trường hợp
D.Can thiệp tốt nhất lúc có phù nêo
E.Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch nêo thứ phât.
30.Liềìu lượng manitol 20% trong điều trị chống phù nêo trong tai biến mạch mâu nêo với liều mấy
g/kg/ngăy:
@A.0,25
B.0,30
C.0,35
D.0,40
E. 0,45
HÔN MÍ
1. Khoảng 30 phần trăm bệnh nhđn khoa Hồi sức cấp cứu có rối loạn ý thức:
@A. Đúng
B. Sai
2. Ý thức lă chức năng của:
A. Hệ thống lưới phât động lín
B. Dưới võ nêo
@C. Võ nêo
D. Đồi thị
E. Thđn nêo
3. Cung lượng mâu nêo giảm xuống bao nhiíu ml/100gnêo /phút thì điện nêo đồ có nhiều sóng chậm:
A. 55
B. 45
C. 35
@D. 25
E. 15
4. Cung lượng mâu nêo giảm xuống 15ml/100gnêo/phút thì điện nêo đồ lă đường thẳng:
@A. Đúng
B. Sai
5. Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho nêo bao nhiíu giđy sau khi ngưng tuần hoăn:
A. 180
B. 150
@C. 120
D. 90
E. 60
6. Thở kiểu Cheyne - Stokes thường gặp trong hơn mí do:
A. Đâi thâo đường
B. Xơ gan mất bù
@C. Urí mâu cao
D. Tổn thương cầu nêo
E. Tổn thương hănh tủy
7. Loại năo sau đđy khơng thuộc hơn mí trong đâi thâo đường:
A. Hạ đường mâu
B. Nhiểm toan xeton
@C. Hạ natri mâu
D. Tăng thẩm thấu
@E. Toan do axit lactic.
8. Thở kiểu Cheyne - Stokes khơng gặp trong hơn mí gì:
A. Nhiểm toan
B. Nhiểm kiềm
C. Ure máu cao
D. Hơn mí tăng thẩm thấu
E. Cđu A, B, D đúng.
9. Khi hơn mí có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới ngun nhđn gì đầu tiín:
A. Suy gan
@B. Suy thận
C. Hạ đường huyết
D. Tổn thương một bín bân cầu nêo
E. Tổn thương phần dưới thđn nêo
10. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại thâp trong hơn mí do:
A. Rượu
B. Ure mâu cao
C. Hơn mí do đâi thâo đường
@D. Ngộ độc CO
E. Hạ đường huyết
11. Hơn mí giai đoạn I (nơng) gồm câc dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc cịn
C. Phản xạ nuốt bình thường
D. Điện nêo có sóng delta vă theta
@E. Kích thích đau phản ứng kĩm
12. Hơn mí giai đoạn III gồm câc dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Khơng cịn đâp ứng bởi kích thích đau
B. Mất phản xạ mủi mi
C. Mất phản xạ kết mạc
D. Mất phản xạ nuốt
@E. Điện nêo có sóng delta nhiều
13. Theo thang điểm Glasgow, nếu trả lời lộn xộn cho 3 điểm:
@A. Đúng
B. Sai
14. Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:
A. 2
B. 3
@C. 4
D. 5
E. 6
15. Theo thang điểm Glasgow dưới 10 điểm lă có rối loạn ý thức:
@A. Đúng
B. Sai
16. Đặc điểm năo sau đđy lă cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow: A. Mở mắt khi gđy đđu
B. Nói trả lời hạn chế
C. Khơng rõ nói gì
@D. Co cứng gấp chi trín , co cứng duỗi chi dưới
E. Co chi, cử động không tự chủ
17. Đặc điểm năo sau đđy lă cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow: A. Mở mắt khi ra lệnh
B. Nói trả lời lộn xộn
@C. Khơng rõ nói gì
D. Co cứng mất võ
E. Co cứng mất nêo
18. Trong hơn mí sđu thì 2 nhên cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:
A. Nhên cầu đưa ra ngoăi
@B. Không cố định theo trục