Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án tự chọn nâng cao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.46 KB, 4 trang )

Ngày sọan: 20/09/2006 Ngày giảng:23/09/2006
Ti t so n: 01ế ạ
Tên chủ đề: Véc tơ và các phép tính véc tơ
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
- Nắm vững các khái niệm về véc tơ: Cùng phương, cùng hướng,
bằng nhau.
2, Về kỹ năng:
- Biết cách xác định một véc tơ.
- Dựng một véc tơ bằng một véc tơ cho trước.
- Chứng minh hai véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau
3, Về tư duy
- Phát triển khả năng tư duy lô gíc.
4, Về thái độ:
- Nghiêm túc, chú ý nghe giảng.
- Ghi chép bài đầy đủ, hăng hái tham gia vào các hoạt động học
tập.
II, Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1, Thực tiễn:
- HS Đã được học kiến thức cơ bản về véc tơ.
2, Phương tiện:
Thày: GA, SGK, TLTK, các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
- Trò: Vở ghi, SGK, Đồ dùng học tập.
3, Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề kết hợp đàm thoại gợi mở.
III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động.
A, Các tình huống dạy học:
Tình huống 1: Kiểm tra kiến thức cũ. (HĐ 1)
Tình huống 2: Củng cố các KN ( HĐ 2)
Tình huống 3: Rèn luyện khả năng CM hình học véc tơ. (HĐ 3, 4).
Tình huống 4: Củng cố kiến thức. (HĐ 5)


B, Tiến trình bài dạy:
1, Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Hoạt động 1:
Câu hỏi Đáp án Điểm
a, Nêu ĐN hai vtơ bằng nhau?
b, Trong hình bình hành ABCD
với O là giao điểm của hai đường
- SGK trang:
- Các cặp vtơ cùng phương:
Các cặp vtơ cùng hướng:
3
đ
7
đ
chéo AC và BC. Hãy xác định hai
cặp vt là: cùng hướng, ngược
hướng và bằng nhau?
Các cặp vtơ bằng nhau:
2, Nội dung bài giảng:
Hoạt động 2:
Bài tập 1: Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
cạnh BE và CD; AN cắt BD tại F. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải
để được kết quả đúng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Treo hình vẽ bài tập số 1 và bảng
phụ.
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- GV nhận xét đánh giá và sử lỗi
(Nếu có).
- Nghe hiểu nhiệm vụ được giao.

- Các nhóm thực hiện yêu cầu nv
được giao.
- Từng nhóm cử đại diện trình bày
kết quả.
Hình vẽ và bảng phụ:
1. AE & BF
2. EM & CN
3. FD & EA
4. EB & CD
5. NC & DN
6. FD & FB
7. MB & ND
8. AM & FN
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuuur uuur
A, Cùng hướng
B, Ngược hướng
C, Bằng nhau
D, Cùng phương
Hoạt động 3.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng
tâm của tam giác. Kéo dài GM một đoạn MD=GM.
a. Chứng minh:
& BD GC BG DC= =

uuur uuuur uuur uuur
b. Tìm trên hình vẽ các cặp véc tơ có độ dài bằng nhau.
c. Tìm trên hình vẽ các cặp véc tơ có độ dài bằng nhau và có hướng ngược
nhau.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Yêu cầu HS vẽ hình BT2.
- Phân tích đề bài, gợi ý cho HS phát
hiện PP giải.
- Nghe hiểu nhiệm vụ được giao.
- Các nhóm thực hiện yêu cầu nv được
giao
Hoạt động 4.
Bài tập 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròng tâm O. Gọi H là trực tâm của
tam giác, AH cắt BC tại I và cắt đường tròn tâm O tại M khác A.
a. Chứng minh:
HI IM=
uuur uuur
.
b. Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh:
AH
uuur

OK
uuur
cùng phương.
c. HK cắt đường tròn tại D Chứng minh:
& BH DC BD HC= =
uuur uuuur uuur uuur
.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Yêu cầu HS vẽ hình BT3.
- Phân tích đề bài, gợi ý cho HS phát
hiên PP giải.
a. Để chứng minh:
HI IM=
uuur uuur
ta cần
chứng minh điều gì?
Gợi ý (HI=IM).
b. Để chứng minh:
AH
uuur

OK
uuur
cùng
phương ta cần chứng minh điều gì?
- Nghe hiểu nhiệm vụ được giao.
- Các nhóm thực hiện yêu cầu nv được
giao.
Gợi ý: AH//OK.
c. Để chứng minh:
& BH DC BD HC= =
uuur uuuur uuur uuur
ta cần chứng
minh điều gì?
Gợi ý:CM tứ giác BDCH là hình bình
hành.

- GV nhận xét đánh giá và sử lỗi (Nếu
có).
3, Củng cố toàn bài:
Hoạt động 5.
- Nhắc lại cho HS nắm vững PP chứng minh hai véc tơ: Cùng
phương, cùng hướng, bằng nhau.
4, Giao bài tập về nhà:
- Yêu cầu HS ôn kỹ nắm vững lý thuyết.
- Giải bài tập trong SBT HH10 (ban KHTN).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×