Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Nghiên cứu tính toán chế độ khi lắp đặt thiết bị TCSC và SVC tại trạm biến áp 220KV Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 126 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN THÀNH LONG

Nghiên cứu tính tốn chế độ khi lắp đặt thiết bị TCSC
và SVC tại trạm biến áp 220kV Thái Nguyên

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
HỆ THỐNG ĐIỆN

Hà Nội, 2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN THÀNH LONG

Nghiên cứu tính tốn chế độ khi lắp đặt thiết bị TCSC và
SVC tại trạm biến áp 220kV Thái Nguyên

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
HỆ THỐNG ĐIỆN

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS.PHAN ĐĂNG KHẢI

Hà Nội, 2011



MUC LỤC
Mục lục các chương .........................................................................................1
Danh mục các chữ viết tắt ................................................................................5
Danh mục các bảng biểu ...................................................................................6
Danh mục các hình vẽ, đồ thị ...........................................................................7
Lời nói đầu .....................................................................................................10
Chương 1: Tổng quan về ổn định điện áp .......................................................12

1.1. Khái niệm chung về ổn định điện áp........................................................12
1.2. Nguyên nhân gây ra mất ổn định điện áp.................................................14
1.3. Hậu quả mất ổn định điện áp....................................................................15
1.4. Vấn đề đảm bảo giá trị điện áp cho phép.................................................17
1.5. Các biện pháp ngăn ngừa sụp đổ điện áp.................................................18
1.5.1. Các biện pháp vận hành.........................................................................18
1.5.2. Các biện pháp thiết kế...........................................................................18
1.6. Nhận xét...................................................................................................21
Chương 2: Vai trò và ứng dụng của thiết bị bù SVC và TCSC trong việc nâng
cao ổn định điện áp..........................................................................................23

2.1 SVC………………………………………………..................................23
2.1.1 Khả năng ứng dụng của SVC trong hệ thống điện.................................23
2.1.1.1 Đặt vấn đề ...........................................................................................23
2.1.1.2 Một số ứng dụng của SVC ................................................................24
2.1.1.2.1 Điều chỉnh điện áp và trào lưu công suất .......................................24
2.1.1.2.2 Giới hạn thời gian và cường độ q áp khi xảy ra sự cố ................26
2.1.1.2.3 Ơn hịa dao động công suất hữu công ............................................27
2.1.1.2.4 Giảm cường độ dịng điện vơ cơng ................................................28
2.1.1.2.5 Tăng khả năng tải của đường dây .............................................. …28
2.1.1.2.6 Cân bằng các phụ tải không đối xứng ...............................……….30


1


2.1.1.2.7 Cải thiện ổn định sau sự cố ....................................................... …30
2.1.2. Thiết bị bù ngang có điều khiển SVC ..................................................32
2.1.2.1 Cấu tạo từng phần tử của SVC ...........................................................32
2.1.2.1.1. Nguyên lý hoạt động của bộ thyristor mắc song song ngược ........32
2.1.2.1.2 Kháng điều chỉnh bằng thyristor TCR (thyristor controlled
reactor)……………………………………………………………………….34
2.1.2.1.3 Tụ đóng mở bằng thyristor TSC (thyristor switch capacitor) ……43
2.1.2.1.4 Kháng đóng mở bằng thyristor TSR (thyristor switch reactor) …..44
2.1.2.1.5 Hệ thống điều khiển các van trong SVC ........................................44
2.1.3. Các đặc tính của SVC ................................................................... …...45
2.1.3.1. Đặc tính điều chỉnh của SVC ............................................................45
2.1.3.2. Đặc tính làm việc của SVC ...............................................................46
2.1.4 Mơ hình SVC trong tính tốn chế độ xác lập của hệ thống điện ...........47
2.1.4.1 Mơ hình hóa SVC như một điện kháng có trị số thay đổi ............ ….47
2.1.4.2 Mơ hình SVC theo tổ hợp nguồn và phụ tải phản kháng ..................49
Nhận xét – đánh giá….....................................................................................51
2.2 TCSC…………………………………………………………………….52
2.2.1 Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của TCSC……………………………...52
2.2.2 Mơ hình phần điều khiển TCSC……………………………………….55
2.2.2.1 Mơ hình điều khiển ngồi của TCSC………………………………..55
2.2.2.2 Mơ hình điều khiển trong của TCSC………………………………...58
2.2.3 Phân tích hiệu quả điều khiển của TCSC……………………………...59
2.2.3.1 Phân tích hiệu quả điều khiển TCSC theo tác động rời rạc………….59
2.2.3.2 Hiệu quả điều khiển TCSC theo tác động liên tục…………………..64
Nhận xét – đánh giá……………………………………………………….....67
Chương 3: Khai thác phấn mềm PSS/E, tính tốn phân tích ổn định hệ thống
điện........................................................................................................……..69


3.1. Phần mềm tính tốn PSS/E……………………………….......................69

2


3.1.1. Mô tả các phần tử của HTĐ trong PSS/E..............................................70
3.1.1.1 Dữ liệu về nút………..........................................................................70
3.1.1.2 Dữ liệu phụ tải……………………………………….........................72
3.1.1.3 Dữ liệu máy phát ……………………................................................73
3.1.1.4 Dữ liệu nhánh khơng có máy biến áp..................................................74
3.1.1.5. Dữ liệu máy biến áp.... ......................................................................76
3.1.1.6. Dữ liệu các thiết bị bù tĩnh ................................................................82
3.1.1.7 Dữ liệu hiệu chỉnh trở kháng máy biến áp..........................................83
3.1.1.8. Dữ liệu về các thiết bị bù có điều khiển.............................................83
3.1.2 Các bước mơ phỏng trong PSS/E... .......................................................84
3.1.2.1 Tính tốn chế độ xác lập trước sự cố ..................................................85
3.1.2.2 Số liệu động........................................................................................85
3.1.2.3 Kiểm tra số liệu……………………………………..........................87
3.1.2.4 Chạy trương chình mơ phỏng…………….………………................88
3.1.2.5 Phân tích ổn định động………….……………………......................89
Chương 4: Tính toán chế độ, lựa chọn phương án lắp đặt thiết bị TCSC kết
hợp SVC ..................................................................................................................90

4.1. Đặt vấn đề.................................................................................................90
4.2. Cơ sở tính tốn ........................................................................................90
4.3. Phân vùng phụ tải, xác định phạm vi đầu nối..........................................91
4.4. Sơ đồ kết lưới...........................................................................................92
4.5. Cơ sở, phương pháp và thời điểm tính tốn.............................................96
4.5.1. Cơ sở tính tốn......................................................................................96

4.5.2. Phương pháp luận..................................................................................96
4.5.3. Thời điểm tính tốn...............................................................................97
4.6. Đánh giá sơ bộ..........................................................................................97
4.7. Trường hợp không lắp đặt thêm thiết bị bù..............................................99
4.7.1. Kiểm tra ổn định điện áp.......................................................................99

3


4.7.2. Kiểm tra bước nhảy điện áp................................................................103
4.7.3. Đánh giá trường hợp khơng lắp đặt thêm thiết bị bù...........................104
4.8. Tính tốn khả năng truyền tải với tiêu chí n- 1......................................105
4.8.1. Thơng số thiết bị bù.............................................................................105
4.8.2. Kết quả tính tốn.................................................................................106
4.8.3. Nhận xét..............................................................................................107
4.9. Lắp đặt thiết bị bù ( lắp đặt 1 tụ bù dọc và SVC ở Thái Nguyên)..........109
4.9.1. Kiểm tra ổn định điện áp.....................................................................109
4.9.2. Tính tốn chế độ phương án................................................................119

4.9.3. Đánh giá phương án............................................................................120
Kết luận và kiến nghị ...................................................................................122
Tài liệu tham khảo ........................................................................................124

4


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT

Chữ viết tắt


Chữ tiếng Anh đầy đủ

1

SVC

Static Var Compensator

2

TCSC

3

STATCOM

Static Synchronous Compensator

4

UPFC

Unified Power Flow Controller

5

TCPAR

6


FACTS

Nghĩa tiếng Việt

Thiết bị bù tĩnh có điều
khiển bằng thyristor

Thyristor Controlled Series

Thiết bị bù dọc có điều

Capacitor

khiển bằng thyristor
Thiết bị bù tĩnh hồn
thiện của SVC
Thiết bị điều khiển
dịng cơng suất

Thyristor Controlled Phase Angle

Thiết bị điều khiển góc

Regulator

pha bằng thyristor

Flexible Alternating Current
Transmission Systems


Thiết bị có điều khiển
bù cơng suất phản
kháng
Phần mềm mơ phỏng

7

ISIS

Proteus 6 Professional

8

PCB

Printed Circuit Board

9

VĐK

Bộ vi điều khiển

10

HTĐ

Hệ thống điện


11

SS-TX

12

CĐQĐ

Chế độ quá độ

13

CĐXL

Chế độ xác lập

14

ĐDK

Đường dây kép

15

MBA

Máy biến áp

16


NMTĐ

Nhà máy thuỷ điện

17

CSPK

Công suất phản kháng

mạch điện-điện tử

Khâu so sánh và tạo
xung

5


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2-1: Giá trị của I3 khi thay đổi góc điều khiển ......................................42
R

R

Bảng 4.1. Dự báo phụ tải khu vực...................................................................91
Bảng 4.2. Nhu cầu.6
204.4
195.4


Điện áp 220kV
Thái Nguyên (kV)
209.7
209.4
207.9
197.2
177.31
154.5

110

P Hà Giang (MW)

Phụ tải (MW)

195.9
201.5
228.5
241.6
254.8
260.5

186.0
191.0
215.0
225.0
232.4
230.3

R


R


Hình 4.8 Giới hạn truyền tải cơng suất tại thời điểm 2 0 Trường hợp 4.1
Bảng 4.12. Chế độ điện áp tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.2.
Điện áp 220kV
Hà Giang (kV)

Điện áp 220kV
Thái Nguyên (kV)

P Hà Giang (MW)

Phụ tải (MW)

209.3

207.1

177.0

168.5

209.3
205.9

206.4
198.5


198.8
207.2

180.0
195.0

200.5

185.4

220.6

205.0

193.7

168.51

230.8

210.0

187.1

152.1

234.4

208.7


111

R

R


Hình 4.9. Giới hạn truyền tải cơng suất tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.2
Bảng 4.13. Chế độ điện áp tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.3.
Điện áp 220kV
Hà Giang (kV)

Điện áp 220kV
Thái Nguyên (kV)

P Hà Giang (MW)

Phụ tải (MW)

218.0
217.0
216.1
210.6
202.1
190.6

211.5
210.3
209.2
197.5

179.1
153.9

201.2
228.0
249.6
267.2
178.1
281.7

195.0
220.0
240.0
255.30
262.2
259.0

112

R

R


Hình 4.10. Giới hạn truyền tải cơng suất tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.3.
Bảng 4.14. Chế độ điện áp tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.4.
Điện áp 220kV
Hà Giang (kV)

Điện áp 220kV

Thái Nguyên (kV)

P Hà Giang (MW)

Phụ tải (MW)

209.9
209.7
209.1
205.2
200.0
191.7
184.9

209.2
208.9
208.2
199.9
188.9
170.8
155.7

196.1
201.5
215.4
228.8
240.8
251.6
254.1


190.0
195.0
208.0
220.0
230.0
237.4
236.7

113

R

R


Hình 4.11. Giới hạn truyền tải cơng suất tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.4.
Bảng 4.15. Chế độ điện áp tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.5.
Điện áp 220kV
Hà Giang (kV)

Điện áp 220kV
Thái Nguyên (kV)

Phụ tải (MW)

224.3

217.6

168.5


223.7

216.7

180.0

222.9

215.7

195.0

220.2

207.9

205.0

213.0

186.01

210.0

201.2

149.8

208.7


114


Hình 4.12. Giới hạn truyền tải cơng suất tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.5
Bảng 4.16. Chế độ điện áp tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.6
Điện áp 220kV
Hà Giang (kV)
218.6

Điện áp 220kV
Thái Nguyên (kV)
212.1

218.0

211.2

180.0

217.4

210.4

193.0

213.8

199.9


203.3

207.5

180.5

208.0

197.4

149.1

206.4

115

Phụ tải (MW)
166.0


Hình 4.13. Giới hạn truyền tải cơng suất tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.6
Bảng 4.17. Chế độ điện áp tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.7
Điện áp 220kV
Hà Giang (kV)

Điện áp 220kV
Thái Nguyên (kV)

Phụ tải (MW)


224.8

219.2

165.9

224.1

218.3

180.0

223.1

217.1

195.0

219.8

206.4

205.0

215.9

192.7

207.4


203.6

147.8

206.2

116


Hình 4.14. Giới hạn truyền tải cơng suất tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.7
Bảng 4.18. Chế độ điện áp tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.8
Điện áp 220kV
Hà Giang (kV)

Điện áp 220kV
Thái Nguyên (kV)

Phụ tải (MW)

219.0

212.9

152.5

218.0

211.9

170.0


217.0

211.2

180.0

215.5

205.2

187.0

210.4

198.7

190.0

199.3

146.2

188.9

117


Hình 4.15. Giới hạn truyền tải cơng suất tại thời điểm 3 – Trường hợp 4.8
Khả năng truyền tải công suất từ Thanh Thuỷ – Hà Giang về Thái Nguyên

của phương án được tóm tắt trong bảng sau:
Bảng 4.19. Khả năng truyền tải cơng suất của phương án

Tr.
Hợp

Chế độ tính toán

U MaGuan
(kV)
R

Phụ tải
lớn nhất
(MW)

Phụ tải
vận P Hà Giang Dự trữ
hành (MVA) ổn định
(MW)
R

R

Thời điểm 2
4.1
A
4.1
B
4.2


Bình thường, phụ tải max,

222.0

232.4

186.0

195.9

20.0

Bình thường, phụ tảit max, 222.0

232.4

191.0

201.5

17.8

Bình thường, phụ tảit max, 210.0

210.6

168.5

177.0


20.0

Thời điểm 3
4.3
4.4
A
4.4
B
4.5

Bình thường, phụ tải max,
Bình thường, phụ tải max,

222.0 262.2 195.0 201.2

25.5

210.0 237.4 190.0 196.1

20.0

210.0 237.4 195.0 201.5

17.9

Sự cố ĐDK Hà Giang–Bắc Cạn 228.0 226.3 181.0 190.8

20.0


Bình thường, phụ tải max,

118


4.6
4.7

4.8

–T.Nguyên, phụ tải trung bình
Sự cố ĐDK Hà Giang–Bắc
Cạn–T. Nguyên, phụ tải max
Sự cố ĐDK Hà Giang–
T.Quang–T.Nguyên, phụ tải
trung bình

222.0 208.0 166.0 174.7

20.0

228.0 207.4 165.9 172.7

20.0

Sự cố ĐDK Hà Giang–T.
222.0 190.6 152.5 158.6
Quang–T. Ngun, phụ tải max

20.0


4.9.2. Tính tốn chế độ phương án
Kết quả tính tốn phương án được tóm tắt trong bảng sau:
Bảng 4.20 Kết quả tính tốn chế độ phương án

Tr.
Hợp

Phụ
Phụ
tải
tải
Dữ
P Hà Giang
lớn
vận
trữ ổn
(MVA)
nhất
hành
định)
(MW) (MW)

U MaGuan
(kV)

Chế độ tính tốn

R


R

R

Thời điểm 2
4.1A Bình thường, phụ tải max,
dự trữ ổn định 20,0%
4.1B Bình thường, phụ tảit max,
dữ trữ ổn định 17,8%
4.2
Bình thường, phụ tảit max,

195.8
-j3.3
201.5
-j3.2
177.0
-j30.8

222.0
222.0
210.0

209.7

+10.4

13.3

209.3


+16.2

14.1

207.1

+26.2

--

211.5

-8.4

9.8

211.2

+7.3

11.4

209.1

+25.8

--

208.8


31.7

--

Thời điểm 3
4.3A Bình thường, phụ tảit max,
dự trữ ổn định 25,5%
4.3B Bình thường, phụ tảit max,
dự trữ ổn định 20.0%
4.4A Bình thường, phụ tảit max,
dự trữ ổn định 20.0%
4.4B Bình thường, phụ tảit max,
dự trữ ổn định 17.9%
4.5
Sự cố ĐDK Hà Giang –
Bắc Cạn – T. Nguyên, phụ
tải trung bình
4.6
Sự cố ĐDK Hà Giang –
Bắc Cạn – T. Nguyên, phụ
tải max

222.0
222.0
210.0
210.0

201.2j3.3
217.2j4.2

196.1j37.6
201.5j37.4

228.0

190.8j1.1

217.6

+5.7

--

222.0

174.7j1.3

212.1

+8.4

--

119


4.7

4.8


4.9

Sự cố ĐDK Hà Giang – T.
Quang – T. Nguyên, phụ
tải trung bình
Sự cố ĐDK Hà Giang – T.
Quang – T. Nguyên, phụ
tải max
Biình thường, phụ tải min

228.0

172.7j1.0

21 9.2

4.9

--

222.0

158.6j0.2

212.8

+7.3

--


235.0

112.0+j
3.3

226.3

-34.5

3.0

4.9.3. Đánh giá phương án
- Với phương án lắp đặt 1 bộ tụ bù dọc 35 Ω và SVC công suất (-50)- (+50)
tại TBA 220kV Thái Nguyên, phụ tải Thái Nguyên lớn nhất khi vận hành 1
mạch ĐDK 220kV Hà Giang – Tuyên Quang – Thái Nguyên là 232.4MW,
nếu vận hành với độ dự trữ ổn định là 17.8%, phụ tải Thái Nguyên là
191.0MW ứng với công suất qua Hà Giang là 201.5MW
- Thời điểm vận hành 2 mạch ĐDK 220kV Hà Giang – Thái Nguyên và tụ bù
dọc, SVC, phụ tải Thái Nguyên lớn nhất là 262.2MW, có thể mua được công
suất 200MW qua Hà Giang với độ dự trữ ổn định là 25.5%.
- Trong trường hợp điện áp MaGuan 210kV, nếu vận hành với độ dự trữ ổn
định là 20%, công suất mua qua Hà Giang là 177.0MW và 196.1MW tương
ứng với thời điểm vận hành 1 mạch và 2 mạch ĐDK 220kV Hà Giang – Thái
Nguyên.
- Trong chế độ phụ tải trung bình, khi sự cố ĐDK Hà Giang – Bắc Cạn – Thái
Nguyên hoặc ĐDK Hà Giang – Tuyên Quang – Thái Nguyên, nếu vận hành
với độ dự trữ ổn định là 20%, công suất qua Hà Giang tương ứng là
190.8MW hoặc 172.7MW.
- Trong chế độ phụ tải cực đại, khi sự cố ĐDK Hà Giang – Bắc Cạn – Thái
Nguyên hoặc ĐDK Hà Giang – Tuyên Quang – Thái Nguyên, nếu vận hành

với độ dự trữ ổn định là 20%, công suất qua Hà Giang tương ứng là 174.7MƯ
hoặc 158.6MW.

120


- Trong chế độ phụ tải cực tiểu, công suất hút vô công của SVC là 34.5MW.
Lựa chọn khả năng hút công suất phản kháng của SVC là 50MVar.
- Tụ bù dọc có dịng điện danh định 700A có thể đáp ứng được khả năng
truyền tải công suất trong trường hợp bình thường và sự cố.
Vì vậy, lựa chọn phương án với thông số thiết bị bù:
Tụ bù dọc: dung lượng 35 Ω, điện áp danh định 245kV, dòng danh định
700A, lắp đặt tại TBA 220kV Thái Nguyên,bù cho đường dây 220kV Hà
Giang- Tuyên Quang- Thái Nguyên.
SVC: Công suất (-50)- (+50) MVar cảu TBA 220kV Thái Nguyên là phương
án lắp đặt thiết bị bù cho dự án mua điện Trung Quốc qua Hà Giang.
Với thiết bị bù được lắp đặt theo phương án chọn, cơng suất phụ tải Thái
Ngun có thể lên đến 210MW tương ứng với công suất mua qua Hà Giang là
217.2MW với điều kiện lưới điện vận hành bình thường năm 2008.

121


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
- Trong trường hợp chưa lắp đặt thêm các thiết bị bù:
 Khả năng truyền tải công suất Hà Giang là 117 MW tương ứng với phụ
tải tại Thái Nguyên là 114 MW.
 2 bộ tụ bù ngang tại TBA 220kV Thái Nguyên công suất 40 MVar/bộ
được đấu nối thành 2 bộ tụ bù ngang có cơng suất mỗi bộ tụ 20

MVar/bộ
 Bước nhảy điện áp khi đóng cắt bộ tụ bù ngang 20 MVar là 9.1kV đối với
cấp điện áp 110kV và 15.0kV đối với cấp điện áp 220kV qua Thái Nguyên.
- Phương án lắp đặt thiết bị bù được thực hiện tại TBA 220kV Thái Nguyên
phục vụ mua điện Trung Quốc ở cấp điện áp 220kV qua Hà Giang với các
thống số bù như sau:
 Tụ bù dọc lắp đặt cho mạch đường dây 220kV Hà Giang- Tuyên
Quang- Thái Nguyên:
- Dụng lượng: 35Ω
- Điện áp danh định: 245kV
- Dòng danh định: 700A
 SVC lắp đặt vào cuộn thứ 3 của MBA tự ngẫu 220/110/22kV với dung
lượng: - 50 MVar+ 50 MVAr
Kiến nghị
- Đơn vị vận hành tính tốn chi tiết cơng suất của phụ tải để đảm bảo có thể
tiêu thụ hết cơng suất 200MW qua Hà Giang trong khoảng thời gian 10 năm
tính từ thời điểm bắt đầu mua điện Trung Quốc qua Hà Giang ở cấp điện áp
220kV theo hợp đồng đã ký kết.

122


- Xem xét trang bị các thiết bị sa thải phụ tải theo tần số và điện áp để lưới
điện vận hành an toàn trong trường hợp sự cố 1 mạch đường dây 220kV Hà
Giang- Thái Nguyên.

123


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng việt
1.Trần Bách (2002): Lưới điện & hệ thống điện tập 2, NXB Khoa học và Kỹ
thuật
2. Bùi Công Cường, Chu Văn Hỷ, Phan Xuân Minh, Nguyễn Dỗn Phước,
Nguyễn Hồng Phương (1998): Hệ mờ và ứng dụng, NXB Khoa học và Kỹ
thuật
3. Phan Đăng Khải, Huỳnh Bá Minh (2001): Bù công xuất phản kháng lưới
cung cấp và phân phối, NXB Khoa học và Kỹ thuật
4. Phan Xuân Minh, Nguyễn Doãn Phước (2002): Lý thuyết điều khiển mờ,
NXB Khoa học và Kỹ thuật
5. Nguyễn Phùng Quang (2000): Matlab & Simulink, NXB Khoa học và Kỹ
thuật
6. Lã Văn Út (1996): Các thiết bị bù tĩnh có điều khiển – ứng dụng trong hệ
thống điện, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Tiếng Anh
7. Ching Teng Lin and C.S Georgle Lee: Neural fuzzy systems International
edition
8. Heikki Koivo (2000): Adaptive Neuro – Fuzzy Inference Systems (ANFIS),
wedsite www.control.hut.fi
9. Heikki Koivo (2001): Fuzzy exercies, wedsite www.control.hut.fi
10. Fuzzy Logic Toolbox for use with MATLAB: User’s Guide Version 2, the
MathWorks, Inc.
U

U
T
6
2

124


T
6
2
U



×