Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tự Nhiên Xã Hội năm học 2018 - 2019 - Đề thi lớp 2 môn Tự Nhiên Xã Hội học kỳ 2 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng TiÓu häc .</b>…


<b>Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2018 - 2019</b>
<b> Môn tự nhiên xã hội lớp 2 </b>


(Thêi gian 35 phót)


Câu1: Viết chữ Đ vào trớc câu trả lời đúng, chữ S vào trớc câu trả lời sai.
Bạn nên làm gì để cột sống khơng bị cong vo?


Luôn ngồi học ngay ngắn.
Mang vác vật nặng.


Đeo cặp trên hai vai khi đi học.
Ngồi học ở bàn ghế võa tÇm vãc


Câu2: Hãy xếp các từ sau sao cho đúng thứ tự đờng đi của thức ăn trong ống tiêu hố:
<i>Thực quản, hậu mơn, dạ dày, ruột non, miệng, ruột già</i>


Câu3: Đánh dấu nhân (x) vào trớc câu trả lời đúng nhất
* ăn chậm, nhai kỹ có ích lợi gì?


Tránh bị nghẹn và hóc xơng.
Thức ăn đợc nghiền lát tốt hơn.
Cả hai ý trên


* Vì sao chúng ta khơng nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn:
Dễ bị đau dạ dày


Cơ thể cần đợc nghỉ ngơi để dạ dày tiêu hoá thức ăn tốt.
Cả hai ý trên



Câu4: Bạn nên ăn thức ăn nh thế nào để cơ thể khoẻ mạnh?


<b>Đáp án chấm kiểm tra định kì lần 1</b>
<b>mơn tự nhiên xã hội lớp 2</b>
<b>Câu1: 2 điểm - Điền các ý A, C, D</b>


<b>Câu2: 3 điểm - Điền theo thứ tự: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.</b>
<b>Câu3: 2 điểm - Điền vào ý 3</b>


<b>Câu4: 3 điểm.</b>


<b>e SO 2</b>
<b></b>


<b> (Thời gian 35 phút)</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<i><b>Khoanh vo ch trớc câu trả lời đúng:</b></i>


Câu1: Những phơng tiện giao thông nào chạy trên đờng bộ?
A. Ơ tơ chở khách


B. Xe lưa


C. Ơ tơ trở hàng
D. Xe đạp, xe máy.


C. Máy bay
G. Tàu thuỷ


Câu2: Đánh dấu nhân (x) vào trớc câu trả lời đúng nhất


* Bạn nên là gì để giữ sạch mơi trờng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bỏ giác vào thùng có nắp đậy, khơng làm rơi giác ra ngoài.
Đại tiện và tiểu tiện đúng ni quy nh.


Khạc nhỏ bừa bÃi.
<b>II. Phần Tự luận</b>


Câu3: HÃy ghi các công việc của các thành viên trong trờng em?
Câu 4: HÃy ghi các công việc của em.


<b>ỏp án chấm kiểm tra định môn tự nhiên xã hội lớp 2</b>
<b>Câu1: 1 điểm - Thực hiện tất cả cỏc ý trờn</b>


<b>Câu2: 1 điểm - ý 2 và 3</b>
<b>Câu3: 2 điểm </b>


<b>Câu4: 3 điểm.</b>


e 3


Môn : Tự nhiên xà héi líp 2
<i>(Thêi gian 35 phót)</i>


<b>i. tr¾c nghiƯm.</b>


<i><b>Khoanh vào chữ đặt trớc những câu trả lời đúng :</b></i>


Câu 1. Những phơng tiện giao thông nào chạy trên đờng bộ ?


a : Ơ tơ chở khách c : Ơ tơ chở hàng e : Máy bay
b : Xe lửa ( tàu hoả ) d : Xe đạp, xe máy g : Tàu thuỷ
Câu 2. Ngời dân ở địa phơng bạn thờng làm những nghề gì ?


a : Trång lóa, hoa màu c : Đánh cá


b : Nuôi trồng thuỷ sản d : Chăn nuôi gia súc
Câu 3. Cây có thể sống ở đâu ?


a. Cõy ch sng c trờn cn
b. Cây chỉ sống đợc ở dới nớc


c. Cây sống đợc trờn cn v di nc


Câu 4. Con vật nào vừa sống trên cạn vừa sống dới nớc ?
a : C¸ c : S tư e : VĐt h : R¾n
b : Sãc d : Rïa g : Õ<sub>ch</sub>


<b>ii. tù luËn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2. Gia đình bạn sống ở đâu ? ( nêu xóm, xã, huyện )


C©u 3. ViÕt tên một số cây sống dới nớc mà bạn biết và nêu lợi ích của chúng ?
Đáp án chấm điểm


<b>I. Trắc nghiệm : Mỗi câu 1 điểm</b>


Câu 1 : a, c, d C©u 2 : a, d C©u 3 : c Câu 4 : g, h


<b>II. Tự luận : Mỗi câu 2 điểm</b>


Cõu 1 : Nờu 1 phng tin ( xe máy hoặc ô tô ) và nêu qui định khi đi trên phơng tiện đó.
Câu 2 : Nêu đủ tên xóm, xã, huyện


Câu 3 : Viết tên một loại cây ( sen hoặc súng ) và nêu lợi ích của loại cây đó
<b>Trờng Tiểu học … </b>


Đề kiểm tra định kì lần Iv năm học 2018 - 2019
Mơn : Tự nhiên xã hội lớp 2


<i>(Thêi gian 35 phót)</i>
<b>i. tr¾c nghiƯm.</b>


<i><b>Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b></i>
Câu 1. Cây cối và con vật có thể sống õu ?


a. Sống trên cạn
b. Sống dới nớc


c. Sng c trờn cn, di nc


Câu 2. Con vật nào dới đây sống trên sa mạc ?
a. Gấu trắng c. ố<sub>c sên</sub>


b. Lc d. Hu sao


<b>ii. tự luận.</b>


Câu 1. Kể tên cá sống nớc ngọt, cá sống nớc mặn ?



Câu 2. Tại sao các con vật sống trên cạn lại có lông mao bao phủ ?
Câu 3. Có mấy phơng chính ?


Câu 4. Mặt trời mọc ở phơng nào, lặn ở phơng nào ?
Câu 5. So sánh ánh sáng của mặt trời và mặt trăng ?


Đáp án chấm điểm
<b>I. Trắc nghiệm : Mỗi câu 1 điểm</b>


Câu 1 : c Câu 2 : b
<b>II. Tự luận.</b>


Câu 1 ( 2 điểm ) : + C¸ níc ngät : C¸ chÐp, c¸ chuối, cá mè, cá trôi...
+ Cá nớc mặn : Cá thu, cá chim, cá ngừ


Câu 2 ( 2 điểm ) : Để che ma, che nắng, chống rét


Câu 3 ( 1 điểm ) : Có 4 phơng chính : Bắc, Nam, Đông, Tây
Câu 4 ( 1 điểm ) : Mặt trời mọc ở phơng Đông, lặn ở phơng Tây
Câu 5 ( 2 điểm ) : - á<sub>nh sáng mặt trời chãi chang, nãng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tự Nhiên Xã Hội</b>


Họ và tên: ...
Lớp :...
Câu 1: (3 điểm)


Ghi chữ Đ vào câu trả lời đúng, chữ S vào trước câu trả lời sai:
<i><b>Vì sao một số người bị ngộ độc?</b></i>



- Uống nhầm thuốc trừ sâu do chai không có nhãn mác.
- Ăn uống hợp vệ sinh .


- Ăn thức ăn có ruồi đậu vào.


- Uống nhầm thuốc tây vì tưởng là kẹo.
- Ăn thức ăn ơi thiu.


- Ăn rau, quả chưa rửa sạch.


Câu 2: (4 điểm) Ghi chữ Đ vào câu trả lời đúng, chữ S vào trước câu trả lời sai:
<i><b>Bạn nên làm gì để giữ sạch môi trường?</b></i>


- Vứt rác ra đường hoặc xuống sơng, suối, ao, hồ.


- Bỏ rác vào thùng có nắp đậy, khơng làm rơi rác ra ngồi .
- Đại và tiểu tiện đúng nơi quy định .


- Khạc nhổ bừa bãi.
Câu 3: (3 điểm)


<i><b>Trong giờ ra chơi, chúng ta nên và khơng nên làm gì để phịng tránh ngã?</b></i>
a) Nên: (2điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………
………


<b>Đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 môn Tự Nhiên Xã Hội</b>


1. Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động đúng hay sai?


a. Đúng b. Sai


2. Để cột sống không bị cong vẹo, em phải tập mang vác vật nặng đúng hay sai?


a. Đúng b. Sai


a. Đúng b. Sai


3. Để cơ thể khỏe mạnh chúng ta ăn nhiều thịt và không nên ăn rau đúng hay sai?


a. Đúng b. Sai


4. Ăn sạch, uống sạch để đề phòng bệnh giun đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai


5. Gia đình em có……… người, đó là: ………...
………


6. Bàn ghế,chén, bát, tivi, giường, tủ, xoong, chảo là những đồ dùng trong nhà đúng hay sai?


a. Đúng b. Sai


7. Đổ rác sang đất nhà hàng xóm để giữ sạch nhà mình là việc làm bình thường đúng hay sai?


a. Đúng b. Sai


8. Khi mình hoặc người khác bị ngợ đợc cần báo cho người lớn biết đúng hay sai?



a. Đúng b. Sai


9. Cơ giá chủ nhiệm lớp em tên là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bị muỗi đốt sẽ:
Ngứa


Khơng sao


Có thể bị bệnh sốt rét


Có thể bị bệnh sốt xuất hút
Bị mất mợt ít máu


<b>2. Viết tên các con vật vào bảng sao cho phù hợp.</b>


<i>Tên các con vật có ích</i> <i>Tên các con vật có hại</i>
...


………
……….


...


………
……….


………
……….



………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


<b>3. Điền các từ: lạnh buốt, ra mồ hơi, khó chịu, run lên, sởn gai ốc vào chỗ .... cho phù hợp.</b>
a) Khi trời nóng, ta có cảm giác ...…


b) Khi trời rét, nếu sờ tay vào nước lã để ngoài trời, ta cảm thấy ...như sờ tay vào nước
đá. Nếu không mặc đủ ấm, ta sẽ bị rét ...và da của ta sẽ bị ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
<b>5. Viết một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh lớp học.</b>



<i>Những việc nên làm</i> <i>Những việc không nên làm</i>
...


………
……….


...


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….



………
……….


………
……….


...


………
……….


...


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….



………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>6. Ni mèo để làm gì?</b>


...
...…
<b>Biểu điểm đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1. (1 điểm). Học sinh viết đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.</b>


<b>Câu 2. (2 điểm). Học sinh viết đúng tên mỗi con vật cho 0,2 điểm.</b>
<b>Câu 3. (2 điểm). Học sinh viết đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.</b>


<b>Câu 4. (2 điểm). Học sinh kể đúng tên một bộ phận cho 0,2 điểm.</b>
<b>Câu 5. (2 điểm). Học sinh viết đúng mỗi việc làm cho 0,1 điểm.</b>
<b>Câu 6. (1 điểm). Học sinh nêu được mỗi ý cho 0,5 điểm.</b>


</div>

<!--links-->
Đề thi cuối kì 2 theo chuẩn KT-KN môn TV
  • 18
  • 1
  • 1
  • ×