Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Download Đề thi HSG hóa học 9 huyện Quỳnh Nhai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.02 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN QUỲNH NHAI


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS HUYỆN QUỲNH NHAI
NĂM HỌC 2010 - 2011


Mơn: Hố 9


Ngày thi 16 tháng 02 năm 2011


(Thời gian 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu I : (3 điểm)


1. Hồnthànhcác phương trìnhphản ứngsau :
Cu + A



B + C




+ D


C + NaOH


E
E + HCl



F + C




+ D


A + NaOH


G + D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Cho sơ đồ biếnhoá sau :
R1



R2

R3

R4

R6
R5

R3


Tìm các chất tương ứng với R1 , R2 … ..R6 . Viết các phương trình phản ứng , ghi
các điềukiện. Biết R1 tác dụng với với dung dịchIốt thấy xuất hiện màu xanh .
Câu II :(3 điểm)



1. Không dùng hoá chất nào khác , hãy nhậnbiết 3 ống nghiệmbị mất nhãn chứa các
dung dịchsau : HCl , K2CO3 và Ba(NO3)2


2. Me tan bị lẫn một ít tạp chất là CO2 , C2H4 , C2H2 . Trình bày phương pháp hoá
học để loại hết tạp chất khỏi metan .


Đ


Ề THI CHÍNH THỨC


Câu III: (4 điểm) Cho 1 gam sắt clorua ( chưa biết hoá trị của sắt ) tác dụng với
dung dịch AgNO3 lấy dư , thu được 2,65 gam AgCl . Xác định công thức của sắt
clrua


Câu IV :(5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NaOH 40% ( có D = 125 g/ml )


a) Tính nộng độ M của các chất có trong dung dịch ( giả sử sự hồ tan khơng làm
thayđổithể tíchdung dịch )


b ) Trung hồ lưọng xút nóitrên cầnbao nhiêu ml dung dịch HCl 1,5 M .
Câu V:(5 điểm)


Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A cần 6,72 lít khí O2 ( đo ở điều kiện tiêu
chuẩn ) , khi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành ( chỉ gồm CO2 và H2O ) vào một
lượng nước vôi trong thu được 10g kết tủa và 200ml dung dịc muối có nồng độ 0,5
M , dung dịch này nặng hơn nước vôi ban đầu là 8,6g. Tìm cơng thức phân tử của
A . Biết tỷkhối hơi của Ađối vớiH2 là 15 .



UBND HUYỆN QUỲNH NHAI


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc


ĐÁP ÁN VÀ BIỂUĐIỂM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010 - 2011


Môn: Hoá 9


Ngày thi 16 tháng 02 năm 2011
Câu I ( 3 Điểm)


1. ( 1,5 điểm )


Các phương trìnhphảnứng là :
Cu + 2H2SO4(đặc)




CuSO4 + SO2




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NaHSO3 (0,25điểm)
NaHSO3 + HCl


NaCl + SO2





+ H2O (0,5điểm)
H2SO4 + 2NaOH


Na2SO4 + 2 H2O (0,25điểm)
2. ( 1,5 điểm )


VìR1 tác dụng vớidumg dịch I2 có màu xanh , chứngtỏ R1 phải là tinh bột
( C6H10O5 )n + nH2O xt





nC6H12O6 (0,25điểm)
. ( R2 )


C6H12O6 0 3032
men 





2 C2H5OH + 2 CO2 (0,25điểm)
( R3 )


C2H5OH + O2 xt



CH3 - COOH + H2O (0,25điểm) .


( R4 )


C2H5OH 0 170
axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C2H4 + H2O (0,25điểm)
( R5 )


CH2 = CH2 + H2O axit



CH3 - CH2 - OH (0,25điểm)
( R3 )


CH3 - COOH + C2H5OH xt



CH3 – COOC2H5 + H2O (0,25điểm)
( R6 )


Ghi chú : R5 có thể là C2H5Cl ( hoặc anđehit CH 3 - CHO )
Vídụ : C2H5OH + HCl đặc




C2H5Cl + H2O
C2H5Cl + NaOH


C2H5OH + NaCl


Câu II (3 điểm)


1 (1, 5 điểm) Tríchở mỗi lọ một ít hố chất để làmcác mẩuthử , rồi lần luợt cho các
mẩuthử phản ứng với các mẩuthử còn lại , ta sẽcó kết quả theo bảngsau :


(0,25 đ )


Như vậy : + Mẩuthử nào phản ứng với 2 mẩuthử cịn lại, có xuất hiệnbọt khí bay
hơi ta nhậnđược ống nghiệmđó có chứa dung dich HCl . ( 0,25đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các phương trìnhphản ứng :
HCl + K2CO3




2 KCl + CO2




+ H2O ( 0,25 đ )
K2CO3 + Ba(NO3)2


2KNO3 + BaCO3


( 0,25 đ )


2. (1,5 điểm ) HCl K
2



CO
3
Ba(NO
3
)
2


HCl _ CO2




_


K2CO3 CO2 _ BaCO3


Ba(NO3)2 _ BaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C2H4 nhờ phảnứng :
C2H4 + Br2




C2H4Br2 ( 0.5đ)
C2H2 + 2Br2


C2H2Br4 ( 0.5đ)



Sauđó cho khícịn lạiqua bìnhđựngdung dịchkiềm dư (NaOH, Ca(OH)2 …) lúc đó
CO2 bịhấp thụ hết do phảnứng :


CO2 + 2NaOH


Na2CO3 + H2O ( 0.5 đ)


Khícịn lại là khí CH4 ngun chất .
Câu III (4 Điểm)


Gọi x là hoá trịcủa sắt . Cơng thức của sắt clo rua có dạng FeClx ( 0,66 đ )
Phương trìnhphản ứng :


FeClx + x AgNO3


xAgCl + Fe(NO3)x ( 0,66 đ )
(56 + 35,5x )g 143,5 xg ( 0,66 đ )
1g 2.65 g ( 0,66 đ )


2,65( 56 + 35,5 x ) = 143,5 ( 0,66 đ )
Suy ra x = 3


Công thức của sắt clorua : FeCl3 ( 0,66 đ )
Câu IV : (5 điểm)


a) (2,5 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 22,4
1()
22,4 CO
nmol


( 0,2 điểm )



Khối lượng NaOH :
40.150


60
100
NaOH
mg


( 0,2 điểm )



=>
60
1,5()
40
NaOH
nmol


( 0,2 điểm )



Theo lí thuyết phản ứng giữa CO2 và NaOH tạo ra sản phẩm muối :


NaHCO3 nếu


2
CO
n
:
NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Na2CO3 nếu
2


CO
n
:
NaOH


n = 1 : 2 ( b ) ( 0,2 điểm )
Mà theo đề


2
CO
n
:
NaOH


n = 1 :1,5 (c ) ( 0,2 điểm )


Từ (a) , (b ), (c ), ta thấy phản ứng giữa CO2 và NaOH tạo ra hỗn hợp hai muối vì
1:1 > 1 : 1,5 > 1: 2 ( 0,2 điểm )



Nên ta có phương trình phản ứng :
3NaOH + 2 CO2




NaHCO3 + Na2CO3 + H2O
( 0,2 điểm )


3mol 2mol 1 mol 1mol
1,5 mol 1 mol x( mol ) y(mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

( 0,2 điểm )


Nênsố molCO2 và NaOH vừa đủ để tạo nên 2 muối trên
323


()()


NaHCONaCO
nnxmolymol

1,5.1
0,5()
3
mol


( 0,2 điểm )


150


1200,12
1,25 ddmuoi
Vmllit


( 0,2 điểm )



323 (() 0,5
4,17


0,12 MNaHCOMNaCO
CCM


( 0,2 điểm )



Vậy nồng độ của các muối có trong dung dịch là 4,17 M .
b) 2,5 điểm


NaOH + HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1mol 1mol
( 0,625 đ)
1,5mol ? mol
( 0,625 đ)
( 0,625 đ)
1,5.1
1,5()
1



1,5 1() 1,5 HCl
HCl


nmol
Vlit 



Vậy cần 1 lít dungdịch HCl 1,5 M để trung hoà lượng xút nói trên.
Câu V : ( 5 điểm )


Khí CO2 và H2O bị hấp thụ vào bìnhđựng nước vơi thì tạo ra 10gam kết tủa và
dung dịch muối nặng hơn nược vôi ban đầu là :


10 + 8,6 = 18,6 ( g ) ( 0,2đ )
Phương trình phản ứng :
CO2 + Ca(OH2)



CaCO3


+ H2O ( 0,3 đ)
2CO2 + Ca(OH2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Suy ra :
2
CO
n


=
3
CaCO
n +
32
()


2 CaHCO n =
10


0,2.0,5.20,3()
100


mol


( 0,3 đ)



=>
2
CO
m


= 0,3 .44 = 13,2 (g) ( 0,3 đ)
2


HO


m = 18,6 - 13,2 = 5,4 (g) ( 0,3 đ)
Ta có sơ đồ đốt cháy hợp chất hữu cơ A :


A + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CO2 + H2O ( 0,3đ )


Theo định luật bảo toàn khối luợng :
mA +


2
O
m

2
CO
m
+ 2
HO
m ( 0,3 đ )
2


O
m
6,72
.329,6()
22,4
g


( 0,3 đ )



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-


2
O
m


= 18,6 - 9,6 = 9 (g ) ( 0,3 đ )


giả sử hợp chất hữu cơ A có cơng thức hố học là : CxHyOz ( 0,3 đ )
khối lượng phân tử của A = 15 . 2 = 30 ( 0,3 đ )


C
m
3.13,2
3,6()
11
g


( 0,3 đ)



H
m
5,4
0,6()
9
g


( 0,3 đ )



O


m


= 9 - ( 3,6 + 0,6 ) = 4,8 (g ) ( 0,3 đ)
Lập tỷ lệ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

xyz  ( 0,3 đ )
x = 1 ; y = 2 ; z = 1 ( 0,3đ )


</div>

<!--links-->

×