Tải bản đầy đủ (.pdf) (655 trang)

Phân tích tài chính nguyễn thị ngọc trang và những người khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.63 MB, 655 trang )

NGỌC TRANG
iPilÊN HOA

\

Định giá chứng khoạ
Phân tích kế tốn
Phân tích tài chính '


٥

THU VIEN DH NHA TRANG

3 ơ õ ị ỏ í

7

Ãõ 2 ٠

3000017402


Chuỗi sách tài chính của
Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp

Trần Ngọc Thơ

Nguyễn Ngọc Định

Tài chính doanh nghiệp hiện đại



Lý thuyết bảo hiểm

Trần Ngọc Thơ

Nguyễn Tiến Hùng

Tài chính doanh nghiệp hiện đại
- bài tập và giải pháp

Bảo hiểm đại cương

Trần Ngọc Thơ

Nguyễn Ngọc Định
Nguyễn Thị Liên Hoa

Tài chính doanh nghiệp hiện đại
- ngân hàng đề thi

Trần Ngọc Thơ
Nguyễn Ngọc Định

Tốn tài chính

Hồ Thủy Tiên
Bảo hiểm hàng hải

Tài chính quốc tế


Nguyễn Thị Ngọc Trang

Nguyễn Tiến Hùng

Tài chính quốc tế - ứ n g dụng Excel cho các
bài tập và giải pháp

Hoạt động kinh doanh bảo hiểm
ở Việt Nam

Nguyễn Thị Ngọc Trang

Nguyễn Thị Diễm Châu

Quản trị rủi ro tài chính

Tài chính doanh nghiệp

Phan Thị Bích Nguyệt

Phan Thị Bích Nguyệt

Đầu tư tài chính

Định giá chứng khốn

Nguyễn Thị Ngọc Trang
Nguyễn Thị Liên Hoa

Phan Thị Bích Nguyệt

Lê Đạt Chí

Phân tích tài chính

Phân tích kỹ thuật - ử n g dụng trong
đầu tư chứng khoán

Trần Ngọc Thơ
Vũ Việt Quảng

Trần Ngọc Thơ

Lập mơ hình tài chính

Kinh tế Việt Nam trên đường hội
nhập - Quản lý quá trình tự do hóa
tài chính


PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Chủ biên.

NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
Phó Giáo sư, Tiên s ĩ - Trưởng bộ môn Tài chỉnh Quôc tê
Khoa Tài chính Doanh nghiệp - Đại học Kinh tế TP.HCM

NGUYỄN THỊ LIÊN HOA
Tiến sĩ - Trưởng bộ môn Tài chính Doanh nghiệp
Khoa Tài chính Doanh nghiệp - Đại học Kinh tê TP.HCM


TỪ THỊ KIM THOA
Thạc sĩ - Đại học Kinh tể TP.HCM
V Ũ V IỆ T Q U Ả N G

Thac sĩ - Đai hoc Kinh tế TP.HCM

ưtóBAl Hị‫؛‬c NHÍ í rang

_ T h ÏJ v ĨỊ n

N hà xuất bản Lao Động - Xã Hội - 2007


Phân Tích Tài Chính
© 2007 Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp, Đại Học Kinh Tế TP.HCM

Chịu trách nhiệm xuất bản: N guyễn Đình Thiêm
Biên tập: PGS.TS. Nguyễn Thị N gọc Trang
In 1,500 cuốn khổ 20x29 tại Xí N ghiệp In Báo N hân Dân TP.H CM , 345/134 Trần Hưng
Đạo, Quận 1, TP.HCM . Giấy trích ngang kế hoạch xuất bản số 542/XB-QLXB ngày 09
tháng 04 năm 2007. In xong và nộp lưu chiểu tháng 06 năm 2007.


Nếu ١‫ ﺍ'ﺭ‬giám đốc tài chinh (CFO) ỉà đ‫ﺃ‬nh cao nhất trong
nghề tàJ ch'١r١h) th '١ việc trơ thanh một chuyên gJa phân hch
ta ٠١ ch'١nh chuyên ngh٠١ệp cUng cO nghĩa ỉà bạn đang t‫ﺃ‬m
cách chinh phục ^ ộ ‫ ؛‬trong những đỉnh cao cuối cùng để
trơ thành một CFO thực thụ.
Với mục tiêu như trên, quyển sách này được biên soạn

dựa trên những kiến thừc mờ‫ ﺍ‬và h‫ﺍ‬ện ‫ ﺍﻭﺓ‬nhất về phân
tích tài chinh
cung cấp những cơng cụ hỗ trợ giúp bạn
phân tích, dự báo và chan đốn bệnh tinh của công ty
nhằm mục tỉèu dạt dược tối da hOa giá tr‫؛‬. cOng ty và gja
chứng khoán mà bạn đang nắm giữ.


MỤC
٠
٠LỤC TĨM LƯỢC
٠
Phần 1: Giói thiêu
٠

1

Chương 1; Tổng quan về phân tích tài chính

3

Chương 2: Lập báo cáo tài chính và phân tích

79

Phần II: Báo cáo tài chính và định giá chứng khốn

127

Chương 3: Báo cáo tài chính được sử dụng trong định giá như thế nào?


129

Chương 4: Kế toán tiền mặt, kế tốn phát sinh và định giá dịng tiền chiết khấu

167

Chương 5: Kế toán phát sinh và định giá: định giá giá trị sổ sách

187

Chương 6: Kế toán phát sinh và định giá: định giá thu nhập

227

Phần 111: Phân tích kế tốn

265

Chương 7: Phân tích hoạt động tài trợ

267

Chương 8: Phân tích hoạt động đầu tư

323

Chương 9: Phân tích hoạt động kinh doanh

359


Phần IV: Phân tích tài chính

415

Chương 10: Phân tích dịng tiền

417

Chương 11: Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư

465

Chương 12: Phân tích khả năne sinh lợi

509

Chương 13: Phân tích triển vọng

535

Chương 14: Phân tích tín dụng

579

iii


MỤC LỤC
P hán I: Giói thiêu

٠

1

Chtrơng 1: Tổng quan về phân tích tài chính

3

Phân tích hoạt động kinh doanh

3

Giiớ thiệu về phân tích hoạt động kinh doanh

5

Phâi loại phân tích hoạt động kinh doanh

9

Phân tích tín dụng

9

Phân tích vốn cổ phần

10

Phăn tích kinh doanh đối với một số chủ thể khác


11

Các thành phần của phân tích hoạt động kinh doanh

13

Phân tích mơi trường kinh doanh và chiến lược kinh doanh

14

Phân tích kế tốn

15

Phân tích tài chính

16

Phân tích triển vọng

17

Định giá

17

Phân tích tài chính và phân tích hoạt động kinh doanh

17


Báo cáo tài chính - nền tảng của phân tích

18

Các hoạt động kinh doanh

18

Hoạt động lập kế hoạch

18

Các hoạt động tài trợ

19

Hoạt động đầu tư

22

Hoạt động kinh doanh

23

Báo cáo tài chính phản ánh hoạt động kinh doanh

24

Bùng cân đổi kế toán


24

Báo cáo thu nhập

25

Báo cáo von co phần của cố đông

26

Báo cáo dòng tiền

26

Sự liên hệ giữa các háo cáo tài chính

26

Thơng tin hỗ trợ

28

Tổng quan về phân tích báo cáo tài chỉnh

29

Cơng cụ phân tích

30


Phân tích tài chính so sảnh

30
\

V


٧‫آ‬

M ục !ục

Phán tích biến động títng năm

30

Phân tlch bỏo cáo tài chinh theo tỳ t٣ọng

34

Phân tích tỷ sổ

36

Phân tlch dOngttền

42

Các công cụ phôn t‫؛‬ch chnyCn biệt


42

Các mô hlnh dỊnh giá

42

Đlnh gia nợ

43

Dinh gìá cơ phân

43

Phân tích trong thị trường hiệu quả

47

Thl. trường hiệu quủ

47

Tác động thi trường hiệư quủ đến phân tich

47

Phụ lục lA Các bảng báo cáo tàỉ chinh của Kodak

50


Phụ lục IB Lý thuyết dầu tư và phân tích tàỉ chinh

57

Câu hỏỉ

62

Bàỉ tập

64

Bài tập nâng cao

68

Chương 2: Lập báo cáo tàí chtnh và phân ،‫؛‬ch

79

Mơí Trưịng Lập Báo Cáo Tàỉ Chinh

81

Hệ thống các báo cáo tài chinh

81

Báo củo tài chinh


81

Các thông báo thu nhộp

82

Các báo cáo theo luật định khác

83

Các nhân tố tác dộng dến các báo cáo tài chinh theo luật d‫؛‬nh

84

Các nguyên tac kế toán chung được chap nhận (GAAP)

85

Nha qudn trl

86

Cơ che giám sát và thực thi

57

Các nguồn thông tin thay thế

55


Bản chất và mục dích cUa kế tốn tàỉ chinh

91

Các mục tiêu của kế tốn tài chinh

91

Cương vi. qudn lỷ

91

Thơng tin cho quyểt đi.nh

91

Chất lượng mong muốn của thơng tin kế tốn

92

Các ngun tắc quan trọng trong kế toán

93

Ke toủn kép

93


Mục lục chi tiết


vii

Chi phí lịch sứ

93

Ke tốn dồn tích (kế tốn phát sinh)

93

Cơng bố đầy đủ

93

Tính trọng yếu

94

Tính hảo thủ

94

Sự phù hợp và các giới hạn của kế toán

94

Sự phù hợp của thơng tin kế tốn tài chính

94


Những giới hạn của thơng tin báo cáo tài chính

97

Phát sinh - nền tảng của kế tốn

97

Khn khổ kế tốn phát sinh

98

Khái niệm phát sinh
Sự thích hợp và các hạn chế của kế tốn phát sinh
Sự thích hợp của kế tốn phát sinh
Các hàm ý phân tích của kế tốn phát sinh

98
100
101
106

Ao tường và sự thật vể cơ sử phát sinh và dỏng tiền

106

Chủng ta có nên từ bỏ phát sinh vĩ dịng tiền khơng?

109


Phân tích kế tốn

110

Nhu cầu phân tích kế tốn

110

Các hiến dạng kế tốn

110

Mục tiêu phân tích

112

Quản lý thu nhập

113

Các chiến lược quản lý thu nhập

113

Động cơ quản lý thu nhập

114

Các cơ chế quản lý thu nhập


115

Các ý nghĩa cùa phân tích qn lý thu nhập

116

Tiến trình phân tích kế toán

117

Đảnh giá chất lượng thu nhập

117

Điều chinh các báo cáo tài chỉnh

118

Câu hỏi

119

Bài tập

122

Phần II: Báo cáo tài chính và định giá chứng khốn

127


Chuang 3: Báo cáo tài chính đưọc sử dụng trong định giá như thế nào?

129

Phân tích bội số

131

Phương pháp so sánh

131

vii


٧‫ااا‬

M ục !ục

Sàng lọc dựa trên các bội số

137

. ‫ ؛‬nh giá dựa trên cơ sơ tàỉ sản

140

Phân t‫؛‬ch cơ bản


142

Tiến trinh phân tích cơ bản

142

Phân tích báo cáo tài chinh, phân tích dự báo, và phân tích co bản

146

Cấu trUc cUa phân tích cơ bản: mơ binh d ‫؛‬nh gíá

147

Mơ hình định giá dổi với các khoản dầu tư tới hạn

151

Mơ hình định giá dối với các khoản dầu tư liên tục

153

Tiêu chuẩn dối với mơ hình djnh giá thực tiễn

154

?Cái gì tạo ra giá trị

154


Các hoạt động tài trợ von co phan

154

Các hoạt dộng Id‫ ؛‬trợ nợ

157

Cỏc hoạt dộng kinh doanh và hoạt dộng dàu tư

157

Mơ hình djnh giá và mơ hình dinh giá tài sản

158

Mơ hình chíết khấu cổ tức

158

Phụ lục ЗА Tỷ suất sinh lọl và mơ hình định gỉá tài sản

162

Câu hỏỉ

166

Chương 4: Kế tốn tỉền mặt, kế toán phát s‫؛‬nh và
định gỉá dOng tỉền chỉết khấu


167

Mơ hlnh dOng tỉền chỉết khấu

169

Dịng tiền tự do và giá trị tăng thêm

174

DOng tíền, thu nhập và kế tốn phát sinh

175

Thu nhập và dịng tiền

176

Các thực thể phát sinh

177

Đầu tư

179

Thực thể phát sinh, dầu tư và bảng cân dổi kế toán

182


Câu hỏỉ

185

Chương 5: Kế toán phảt sinh và định g‫؛‬á: định gỉá g‫؛‬á trị sỗ sách

187

Kháỉ nỉệm dằng sau tỷ số giá trên gỉá sổ sách

188

Cẩn trọng khi chi trả quá nhiều cho thu nhập

189

Thi dụ về định gỉá

189

DỊnh giá một dự án

189


м ‫ب‬c 1٧0 c h ‫ ا‬t ‫؛‬ết

7


‫ﺯ‬g

‫ا‬x

gia một tà ‫ إ‬khoản tiết kiệm

190

60‫ﺫ‬g

192

á‫؛‬á 50 sách ch‫ﺍ‬،ẩn

1\ 1 ‫ ﻟﺔ‬1110 ‫ﺍﺍﺍ‬0 ‫ ﻷ‬gắn

g‫؛‬á ‫ﰷﺀ‬
‫ ﺍ‬vào g ỉá ‫ﰷﺀ‬
‫ ﺍ‬50 5 ‫ﺍﺍﺀﺓ‬

C á c ‫أ‬6 ‫وأ‬thu nhập còn 13 0 1‫ او‬và 5‫ﻻ‬

192
thành giá 1‫ال‬

196

Áp dụng ‫ﻷﺓﺍﺍﻝ‬1„‫ﺍﺍﺀﺍﻝ‬0 ٧0 ٠ phần

00


200

^ 6‫ﺍﺓ ا‬dự báo và tlnh toán g

‫ ﺍﻷ‬thường xuyên

201

3 0 ‫؛‬á

Chuyển ‫ﺓ‬0 ‫ ﺍ‬dự báo 0 ‫ﺫﺍ‬nhà phân tlch thành d 3 ‫ﺍ‬nh g‫؛‬á

205

Áp dụng m‫ﺍﺓ ﺓ‬0 ‫ ﺓ‬nợvay

208

Ap dụng

209

1110

hình ‫ﻷﺀ‬0 0 ‫ﺓ‬0 ٥‫ „ﺓ ؟‬và 0 ‫ﺓ؛ﺓ‬0 !‫ﱙ‬0

Các ‫ﻩﺀﺅﻩ‬ỉềm ‫ﺁﺍﺀ‬3 ‫„ﺍ‬0
G ‫؛‬á ‫ إئ‬sá ch 50‫ ﻷ‬giá


،‫ ﻻﻷ‬n‫ﻷ‬ập 00‫ ذوا ﻻ‬،‫إﻷ‬

،‫ ﻻﻷ‬n ‫ﻷ‬ậ p ‫ﺀ‬0 ‫ﺍﻭﺍﻻ‬
30 ،‫ ال‬và

‫ﺟﻸ‬gồm g 0‫؛‬á ،‫ﺀ ال‬0‫ ةﻻ‬،hêm vào giá ،٢‫ إ‬sách 50

‫ ذ ة‬0 ٧‫ ؤ‬، r á n h ‫ ةﻷﻷ‬٤‫ ذﻷﺀ‬، r ả ٩‫ﻻ‬á m ứ c d ố ‫ ؛‬٧01 ، ‫ ﻻﻷ‬n ‫ د‬ậ p
7

212

‫ﻻﻷ‬nhập 0011 ‫ﻷﻷ ﺍﻭﺍ‬0 ‫ ﺍﻷ ﺓﻻ‬،ác dộng ‫ﻷ‬0 ‫ ؛‬00 ،‫ﻥ‬p 0 ١
‫ﻷ‬á، hành 0 ‫ﺥ‬phần, hay m‫ﻻ‬a ‫ ﺫﻭﺍ‬0 ‫ﺝ‬phần

213
213
214

Mô ‫ ﻷ ﻻ ﻧ ﻸ‬،‫ ﻻ ﻷ‬nhập 00 ‫ ﻻ‬،‫ ذ و‬những 00 ‫ ؛ ﻷ ﻷ‬0‫ اا ل‬kh‫ ﻻ‬،yế

214

Kỹ ،‫ﺅﻻﻷ‬،‫ﺝ‬ảo ‫ ﺀﱙ«ﻻ‬1110 ‫ﺩ‬1‫ﺩﻻ‬

216

‫وه‬

‫ﺝ‬ầ ‫ﻻ‬،năng ■

11 ‫ﻩ‬0 ‫؟ﻻ‬

báo ،‫ ﻻﻷ‬nhập hàm 9

217

?1‫ﻻﺍﻻﺍ‬0 5 ٨ €‫ﺓ‬phưoΉg p 0 ‫ﻷ‬áp ‫ ﻷﻻﺅﺝ‬g‫؛‬á ،ưỏlg áương^
\‫ ﺍ‬0 ‫ ﻷﻻﻧﻸ‬،‫ ﻻﻷ‬n ‫ﺩ‬ập 0 0 1 1 ‫ﻭﺍ‬o 1‫ﻻ‬ng oấp g‫؛‬á ،٢‫ ؛‬،‫ ﻻﻭﻻﻕ‬0 ‫ﻷ‬mô 0 ‫ ﻷﻻﺫﺍﻭ‬0 ‫؛ﻷ‬0 ،‫ ﻻﺩﻷﻷ‬0 0 ،‫ﻞ‬
‫ﻓ‬0

219

€ ‫ﻷ ﻻل‬0 ‫؛‬

221

6

‫ ﺍﺍ‬،ập
221

‫ ىﻷح‬0٠‫ ﺟﺎا‬Ke toan phat :6 8‫دااآ‬
κ

‫ ﻷ‬á ỉ ‫ ﻻ‬1‫ ج ﻻا ؛‬5 0

g ỉ á ằ n g 5311 ،

‫ﻻ ﻷ ؛ ﻻ ﺟﺎ‬


‫ة؛ج ﻷ ﻻاة‬: ‫؛ج د „ا ة‬3 ،‫ ﻻﻷ‬n‫ ﻷ‬ập
nhập

،٣0 ‫ ﺫﻷﻷ ﻵ‬0 ‫ﻷ‬1 ‫؛‬rả quá mứo 0 ‫ﻷ‬ăng tr، 0 ‫ﺍ‬rởng ،‫ﻻﻷ‬n‫ﻷ‬ập

227
228
229

‫ﻩ‬0‫ﻝ‬
‫ﻷ‬g‫؛‬á ‫ﻷ‬8 ‫ﺝﻻ‬ầ ‫ﻻ‬

230

1

‫ﻝ‬5 0 ?/£ 0 ‫ﻻﻷ‬0 ‫ﻻ‬

233

7

‫ﺅ‬dự kiến £/? 5 0 0 ‫ﻻﻷ‬0 ‫ﻻ‬

234

м ‫ﺝ؛ﺫ‬0 ‫ﻷ‬،‫?ﻷﻻ‬/£ ،0 ‫ﺍﻷ^ ؛‬3

235


^ 1) ‫ ﻵﻻﻧﻸ‬gắn 1(0، g ‫ذ‬á ، ٢‫ ؛‬vào ، ‫ ﻻﻷ‬n ‫ د‬ập

235

٥ ، lường ،ăng ،٢‫ ةﻻؤﻻ‬،‫ ﻻﻷ‬n‫ﻷ‬ập ‫ﻷ‬0، ،‫ةﻻاﻋﻼﻵ‬

237

‫ ﻭﺩ‬dụng m‫ﻅ ﺓ‬
1‫ ﺩﻻ‬0 ‫ﻷ‬0 ٧0 ‫ﻻ‬p

239

0 ،‫ﻝ‬
‫ﻑﺍ‬
‫ﻷﺍﻹ‬g‫؛‬á
7

0 0 ‫ﻷ‬ần

٧01 ،‫ ﻻﻷ‬nhập ‫ﺍﻭ؛ ﺍﺍﺟﺎﻷ‬

‫ﻟﻸ‬1 ‫ﻻﻭﻷ‬dự báo va ‫؛‬1‫ﻷﻻ‬،oán giá ،٢‫ ﺍ‬،‫ﻻﻷ‬0 ‫ﺓﻻ‬x‫ﻻ‬yên

‫ ﺩ ﺡ‬0‫ﻝ‬
‫ ﺍ‬dự ‫ﻷ‬3 0 0 ‫ﻥ‬
n 3 ‫ﺩ‬à p‫ﻷ‬ân ،‫ﺍ‬0 ‫ﻷ‬،‫ﻷ‬ành dịn‫ﻅ‬g‫؛‬á

241
241

244



M ục !ục

Những đặc trung của mô hỉnh tăng trưởng thu nhập bất thưòng

245

Mua thu nhập

247

Dinh giá tăng trưởng thu nhập bất thường và định gỉá thu nhập còn lại

247

Tăng trưởng thu nhập bất thường khOng bị ảnh hưởng bởi cổ tửc,
phát hành cổ phần, hoặc mua lại cổ phần

247

Các phương pháp kế toán và định giá

248

Cơ chế đảo ngưọc mơ hình cho hoạt dộng dầu tư năng dộng

251


Các dự báo ,thu nhập hàm ý

252

Sàng lọc tỷ suất sinh lợi thu nhập

252

Sàng lọc tỷ số PEG

254

Câu hỏí

256

Bàỉ tập

257

Bài tập tinh huống

262

Phần III: Phân tlch kế toán

265

Chương 7: Phân tlch hoạt động tài trợ


267

Nọ’vay

269

Nợ ngẫn hạn

269

Nợ dài hạn

270

Phân tích các khoản nợ

272

Phân tích hoạt dộng th mua tài sản

274

Hạch tốn kế toán và lập báo cáo tài chinh hoạt dộng thuê tài sản

276

Phân loọì hợp dồng thuê tài sàn và lộp báo củo tài chinh hoạt dộng thuẽ tdl sàn

276


Hạch todn kế todn hoạt dộng thuè tai sàn - Một minh họa

278

Khai bdo hoạt dộng thuê tOi sàn

281

Phân tích thuê tài sản

282

Tdc dộng cUa hlnh thUc thuC hoạt dộng

282

Chuyên dôl từ thuê hoạt dộng sang thuC tai chinh

283

Chinh sửa báo cáo tài chinh khi tái phân loại thuê tài sản

286

Lọi ích sau khi nghỉ hưu

288

Các lợi ích hưu tri


289

Bàn chảt củc nghla vụ hưu tri của doanh nghìệp

289

Βάη chất kinh tể của hoạt động kế toán liên tjuan dến kể hoạch
hưu bổng cUa một doanh nghiệp

291

Nghĩa vụ hưu bổng

291


Mục lục chi tiết

XI

Tài sản đóng góp vào quỹ hưu hổng và Irụng lìiái lài trợ

292

Chi phí hưu bơng

293

Chi phí hưu bỗng và trạng thái tời trợ


296

Phân tích các khoản nợ phát sinh ngẫu nhiên và nhũng cam kết của doanh nghiệp

297

Các I hoản nợ phát sinh ngẫu nhiên

298

Phân tích các khoản nợ ngẫu nhiên

298

Các cam kết

299

Tài trợ ngồi bảng

301

Ví dụ về tài trợ ngoài bảng

301

Thành lập các tổ chức chuyên hiệt - SPE 's

302


Vốn cổ phần

304

Vốn cổ phần

310

Báo cáo vốn cổ phần

310

Phân loại vốn cố phần

311

Phăn tích vơn cơ phân

312

Lợi nhuận giữ lại

313

Cô tức tiên mặt và cô tức cô phân

313

c 'ác điều chinh cho thời kỳ trước


314

Phân bô lợi nhuận giữ lại

314

Các hạn chế đổi với lợi nhuận qiữ lại

314

Phân tích lợi nhuận giữ lại

315

Giá trị sồ sách mỗi cổ phần

315

Tính tốn giá trị so sách moi cơ phần

315

Các vấn để có liên quan đến giá trị so sách một co phần

316

Chứng khốn lưỡng tính

317


Cổ phần ưu đãi cỏ thể chuộc lại

317

Quyên lợi cô đông thiêu sô

318

Câu hỏi

318

Chương 8: Phân tích hoạt động đầu tư

323

Tài sản ngắn hạn

325

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền

326

Các khoản phải thu

327

Định giá các khốn phủi thu


327



xii

M ục !ục

tích các khoan pha ‫ ؛‬thu

327

Chi phi trả trước

330

Hàng tồn kho

331

Kế tốn hàng tồn kho và áịnh giá

331

Dịìĩg chi phi hàng tồn kho

232

Phân tích hàng tồn kho

Tác động ch ‫ ؛‬p h ‫ ؛‬hOng tồn kho lên kha nang sinh lợ‫؛‬
Tác áộng cUa chi phl hOng tồn kho lên bOng cân đổ ‫ ؛‬kế toán
Tác áộng cUa ch ‫ ؛‬p h l hOng tồn kho lẽn dòng t ‫؛‬èn

333

‫ووو‬
‫^وو‬
‫ئ؟‬

Chứng khoán thị trường

335

Kế toán chứng khoán thị trường

336

Các chửng khốn nợ
Chứng khoản vốn
Phân tích chứng khốn thị trường

‫وو‬7
‫وو‬5
340

Tách thdnh quà hoạt dộng ra khOi thdnh quà và ta ‫ ؛‬sàn dàu tu

340


Phân tích các biến dạng kế tốn từ chứng khốn

341

Tàí sản dàỉ hạn

343

Kế tốn tài sản dài hạn

343

Khá ‫ ؛‬n ‫؛‬ệm tOi sàn da ‫ ؛‬hạn

343

Vốn hóa, phân bổ vỏ suy yếu

343

٧ ốn hóa so với chi tỉêu: ảnh hưởng lên báo cáo tài chinh và các tỷ số

345

Tác động của vổ„ hóa lên thu nhập

345

Tác dộng cUa vổn hỏa lên tỷ suất sinh lợ ‫ ؛‬trên vốn dầu tu


345

Tác động của vơ„ hóa lên tỷ sổ thanh tốn

346

Tác dộng cUa vổn hóa lên dịng t ‫؛‬ền hoạt dộng

346

Tàỉ sản cố định và các nguồn tự nhỉên

346

Định giá tài sản cổ định và các nguồn tự nhiên

346

Định giá đất dai, nhà xưởng và thiết bị

346

Định giá các nguon tự nhiên

347

Khấu hao

347


Tỳ lệ khổu hao

347

Cạn k ‫؛‬ệt

349

Phân tlch ta ‫ ؛‬sàn cổ d ‫ ؛‬nh vd các nguồn lục tụ nh ‫؛‬ên

350

Phân tlch khảu hao vd cạn k ‫؛‬ệt

‫روو‬

Tàỉ sản vô hỉnh

353


Mục lục chi tiết

Ke tốn tài sản vơ hình

xíii
354

Tài sán vơ hình cỏ thể nhận dạng


354

Tài sàn vơ hình khơng thể nhận dạng

354

Khấu trừ dần tài sản vơ hĩnh

354

Phán tích tài sản vơ hình

354

Tài sản vơ hình khơng ghi chép và các sự kiện bất ngờ

355

Câu hỏi

356

Chương 9: Phân tích hoạt động kinh doanh

359

Đo lường thu nhập

361


Khái niệm về thu nhập

361

Khái niệm về thu nhập kinh tế

362

Khái niệm về thu nhập kế toán

363

Ghi nhận doanh thu và so sánh với chi phí

364

Đo lường thu nhập kế tốn

367

Doanh thu và thu nhập khơng thường xun

367

Chi phí và thiệt hại

367

Các chi tiêu đo lường và phân loại thu nhập


368

Thu nhập cỏ tỉnh lặp lại và khơng có tính lặp lại

369

Thu nhập từ hoạt động và thu nhập không từ hoạt động

370

Thu nhập tổng hợp

371

Đo lường thu nhập tổng hợp

371

Các khoăn khơng có tính lặp lại

372

Các khoản bất thường

372

Tính tốn các khoản bất thường

374


Phân tích các khoản bất thường

375

Các hoạt động khơng thường xun

375

Tính tốn các hoạt động khơng thường xun

376

Phân tích hoạt động khơng thường xun

377

Thay đổi kế tốn

378

Báo cáo các thay đổi kế tốn

378

Chỉnh sửa sai số

380

Phân tích thay đổi ngun lý kế toán


380

xiii


xiv

M ục lục

Các khoản mục đặc biệt

381

Khoản sụt giảm giá trị tài sản

383

Các chi phí tái cấu trúc

384

Phân tỉch các khoản đặc biệt

385

Quản lý thu nhập và các chi phí đặc biệt

386

Ghi nhận doanh thu và thu nhập khác


389

Hướng dẫn ghi nhận doanh thu

390

Sự không chắc chắn trong thu doanh thu

391

Doanh thu khi có quyền trả lại hàng

391

Doanh thu từ nhượng quyền

391

Phân tích ý nghĩa của việc ghi nhận doanh thu

392

Các khoản phí trả chậm

394

Quyền lọi tăng thêm cho ngưịi lao động

394


Lợi ích tăng thêm cho người lao động

394

Quyền mua cổ phiếu của người lao động

395

Đặc điểm của quyền chọn mua cổ phiếu

395

Kinh tế học về quyền chọn mua cổ phiếu của người lao động

396

Tíiứi tốn và báo cáo ESOs

400

Chi phí tiền cơng

401

Chi phí lãi vay

402

Chi phí lãi vay


402

Tính tốn chi phí lãi vay

403

Thuế thu nhập

403

Tính tốn thuế thu nhập

404

Sự chênh lệch thuế thu nhập tạm thời.

404

Công bố thông tin về thuế thu nhập

405

Phụ lục 9A Thu nhập trên vốn cổ phần: tính tốn và phân tích

408

Câu hỏi

412


Phần IV: Phân tích tài chính

415

Chương 10: Phân tích dịng tiền

417

Báo cáo dịng tiền

419

Những vấn đề có liên quan đến tiền mặt

419

Báo cáo các hoạt động

421


Mục lục chi tiết

422

Xiây dựng báo cáo tiền mặt

422


Chuẩn bị báo cáo địng tiền

427

Cíác chủ đề đặc biệt
Đầu tư theo phưcmgpháp cổ phần

XV

427

Mua lại công ty bằng cổ phiếu

428

Bảo vệ các tài khoản phải thu

428

Phương pháp trực tiếp
Chuyến đổi từ phương pháp gián tiếp sang phương pháp trực tiếp

428
429

Pliiân tích tác động của dòng tiền

430

Cảc hạn chế trong báo cáo dịng tiền


430

Giải thích dịng tiền và thu nhập rịng

430

Phan tích dịng tiền

432

Trường họp phân tích dịng tiền của Campell Soup

432

Các kết luận từ phân tích dịng tiền

433

Các thước đo dịng tiền

434

Cơng ty và các điều kiện kinh tế

435

Dịng tiền tự do

437


Dịng tiền được xem là các chỉ báo có giá trị

437

Các chỉ số dòng tiền chuyên biệt

438

Tỷ số dảm bảo dòng tiền (cash flow adequacy ratio)

438

Tỷ số tái đầu tư tiền mặt

438

Phụ lục ỈOA Bảng phân tích báo cáo dịng tiền

440

Câu h5i

443

Bài tập

444

Bài tập tình huống


457

Chương 11: Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư

465

Tầm quan trọng của tỷ suất sinh lọi trên vốn đầu tư

467

Đo lường khả năng sinh lợi

468

Phưong pháp lợi nhuận dự kiến

468

Phưong pháp hoạch định và kiểm soát

468

Các thành phần của tỷ suất sinh lọi trên vốn đầu tư

468

Định nghĩa vốn đầu tư

469


Tổng tài sàn

469
XV


xvi

M ục lục

Vôn cô phân

470

Giá trị sổ sách so với giá trị thị trường cùa vốn đầu tư

471

Vốn đầu tư của công ty so với von đầu tư cùa nhà đẩu tư

471

Tính vốn đầu tư trong một thời kỳ

471

Định nghĩa thu nhập

472


Điều chỉnh vốn đầu tư và thu nhập

472

Tính tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư

472

Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản

473

Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần thường

473

Phân tích tỷ suất sinh lọi trên tài sản

475

Chia tách tỷ suất sinh lợi trên tài sản

475

Mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lợi trên doanh thu và hiệu suất sử dụng tài sản

477

Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản


481

Chia tách hiệu suất sử dụng tài sản

481

Các nhân tổ trong hiệu suất sử dụng tài sản

482

Phân tích tỷ suất sinh lọi trên vốn cổ phần

483

Chia tách tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần

484

Tính tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư

485

Tỳ suất sinh lợi trên tài sản

485

Tỳ suất sinh lợi trên tài sản chia tách

486


Tỷ suất sinh lợi trên vốn cố phần

486

Tỳ suất sinh lợi trên vốn cố phần đã chia tách

486

Chia tách chi tiết tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần

487

Đánh giá tăng trưởng vốn cổ phần

488

Tốc độ tăng trưởng vốn cổ phần

488

Tỷ lệ tăng trưởng cổ phần có thể duy trì

488

Địn bẩy tài chính và tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần

488

Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần so với vốn đầu tư


489

Phụ lục IIA Báo cáo tài chính họp nhất của công ty campell Soup

493

Câu hỏi

495

Bài tập

496

Bài tập nâng cao

500

Bài tập tình huống

504


Mục lục chi tiết

xvii

Clhưong 12: Phân tích khả năng sinh lọi


509

Phiân tích khả năng sinh lọi của cơng ty

510

Các .ihân tố đo lường thu nhập cơng ty

511

Phiâr tích thu nhập qua hai giai đoạn

512

Phân tích doanh thu

512

Các aguồn doanh thu chủ yếu

512

Các thách thức của các công ty đa dạng hóa

512

Báo cáo của các cơng đoạn

513


Phân tích tác động của các báo cáo cơng đoạn

514

Tính bền vững của doanh thu

515

Phân tích xu hướng

516

Thảo luận và phân tích của ban quán trị

516

Mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, các khoản phải thu và hàng tồn kho

517

Doanh thu và các khoản phải thu

517

Doanh thu và hàng tồn kho

518

Ghi nhận doanh thu và các phương pháp đo lường


518

Phân tích giá vốn hàng bán

518

Đo lường lợi nhuận gộp

519

Phân tích thay đổi trong lợi nhuận gộp

519

Giải thich thay đổi trong lợi nhuận gộp

521

Phân tích chi phí

522

Chi phi bán hàng

522

\đối quan hệ giữa chi phí bản hàng và doanh thu

522


Chi p h ỉ nợ xẩu

524

Chi phí tiếp thị hướng về tương lai

524

Chi phi khấu hao

524

Chi phí duy tri và sửa chữa

525

Chi phí hành chính và chi phí chung

525

Chi phí tài trợ

525

Chi phí thuế thu nhập

526

Đo lường thuế suất cỏ hiệu lực


526

Câu hỏi

528

Bài tập

529

Bài tập nâng cao

530

Bài tập tình huống

532

xvii


xviii

M ục lục

Chương 13: Phân tích triển vọng

535

Quy trình dự phóng


537

Dự phóng báo cáo tài chính

537

Dự phóng Bảng báo cáo thu nhập

538

Dự phóng bảng cân đổi kế tốn

541

Dự phóng bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ

546

Phân tích độ nhạy

546

ứ n g dụng của phân tích triển vọng trong mơ hình định giá thu nhập còn lại

547

Các xu hướng trong các nhân tố thúc đẩy giá trị

552


Dự báo ngắn hạn

554

Mầu hình dòng tiền

555

Tầm quan trọng của việc dự báo doanh thu

556

Dự báo dịng tiền với phân tích các bảng báo cáo tài chính dự kiến

557

Hướng dẫn trả lời các quan điểm phân tích

561

Nhà mồi giới chứng khốn

561

Chun viên cho vay

561

Câu hỏi


563

Bài tập

564

Bài tập thực hành

566

Bài tập tình huống

574

Chương 14: Phân tích tín dụng

579

Tính thanh khoản và vốn lưu động

582

Tài sản lưu động và nợ ngắn hạn

583

Đo lưỊTig tính thanh khoản của vốn lưu động

584


Đo lường khả năng thanh khoản của tỷ số thanh toán hiện hành

584

Sự hợp lý khi sử dụng tỳ sổ thanh toán hiện hành

585

Giới hạn đổi với tỳ số thanh toán hiện hành

585

Tử sổ của tỷ số thanh toán hiện hành

586

Mầu số của tỷ số thanh toán hiện hành

587

Sử dụng tỷ số thanh toán hiện hành để phân tích

587

Phân tích đổi chiếu

588

Quản lý tỷ sổ


589

Phân tích kình nghiêm

589


‫"ارااﻣﺎاﺗﻤﻎ‬. f٦h ‫ ؛ ؛‬ié ‫؛‬

xlx

Phân tích chn kỳ kinh doanh ròng

590

Đo lường tinh thanh khoản của các tỷ số tiền mặt

591

Tỷ số tiền mặt trên tó ‫ ؛‬sàn lưu động

591

Tỷ so ‫؛؛‬ể„ mặt trên nợ ngan hạn

592

Plhân tlch tinh thanh khoản của hoạt động k‫؛‬nh doanh


592

lường tinh thanh khoản các khoản phải thu 0 )0

592

Tỷ sổ vòng quay các khoản phái thu
Kỳ thu tiền btnh qưân

‫ووو‬
‫ووو‬

Diln giàĩ thườc do tinh thanh khodn cỏc khodn phdì thu
Do lường vOng quay hàng tồn kho

595

Sổ ngdy trung b ١nh bdn hdng hdng tồn kho

‫ووو‬
‫ووو‬

Diễn giải vòng quay hàng ton kho

597

Vòng quay hàng ton kho

Khả nâng thanh khoản của nợ ngăn hạn
Chat lượng của „ợ ngan hạn

So ngày phải trả binh quân

598

‫ووو‬
‫ووو‬

Các chỉ tíêu do .ưỉmg độ thanh khoản bổ sung

599

Cơ cấu của tài sản lưu dộng

599

т у số thanh toán nhanh

600

Do lường dOng tiền

600

Khả nâng linh hoạt tài chinh

600

(NbCmg thảo luận và phân tích của Ban quản lí (MD&A

601


Phân tích giả dinh

601

Khái niệm cơ bản về khả năng trả nợ

604

Tầm c.uan trọng của cấu trUc vốn

605

Tinh chat của „ợ và vổ„ co phan
Dộng cơ sử dụng nợ vay

606
607

Khai niệm vể' đòn bẩy tó ‫ ؛‬chinh

607

^ Khả năng khau trừ thue của lãi Vứ

608

Những ảnh hưởng khác của đòn bay

608


Tỷ số dòn báy tài chinh

608

Các d:ều chinh phục vụ cho việc phân tích cấu trUc vốn
Điều chinh giá trị so sách của các khoản nợ phái trả

609
609

Thành phần của cấu trUc vốn và khả năng trả nợ

611

Vai tru của các bảng báo cáo tài chinh tỷ trọng trong phân tích khả ndng thanh toán nợ

611

xlx


XX

M ục !ục

Đánh g‫؛‬á cấu trúc vốn trong việc phân tích khả nâng thanh tốn

612


Tỳ số tong nợ trẽn tổng nguồn vốn

612

Tổng nợ so với

621

vổ'„

cổ phần

Tỷ số „ợ dài hạn trên vơ„ cơ phần

613

Tỷ số „ợ ngan hạn trên tong „ợ

613

Diễn giải các chỉ tiêu đo luờng cấu trUc vốn

613

Do !uOng khả nâng trả nợ dựa trên tài sản

613

Cơ cấu tài sàn trong phân tích khủ ndng trủ nợ


614

Mức độ dảm bảo của thu nhập

614

Mối liên hệ giữa thu nhập và phi cố djnh

615

Tinh toán thu nhộp dề chl trả phi cổ dinh

615

Tinh todn phi cổ dinh

616

Tinh todn tỳ sổ thu nhộp trên chl p h l cổ định

618

Ví dụ minh họa vơ tỷ số thu nhập trên phi cơ định

619

Tinh todn tỳ sổ hoạch dinh thu nhộp trên phl cổ dinh

621


Phân tích khả năng dảm bảo lãi vay

621

Mối quan hệ của dòng tiền và phi cố định

621

Tỷ số dòng tiền trên phi cơ định

621

Sự ơ„ định của tiền từ hoạt động

622

Mức độ dảm bảo của thu nhập dối với cổ tức tru dãi

623

Diễn giải chỉ tiêu do lường mức độ dảm bảo của thu nhập

623

Tầm quan trọng cUa sự biến dổl thu nhộp và sự ổn dinh cUa mửc độ đàm bào thu nhộp

624

Tầm quan trọng của các phương phdp do lường và các giả thiết
vơ mức độ đảm bảo thu nhập


624

Lợi ả u ậ n và rủi ro cấu trUc vốn

625

Phụ lục 14Α xếp hạng nợ

626

Phụ lục 14Β Dự báo tinh trạng khó khẫn về tàỉ chinh

629

Câu hỏỉ

631


PHẦN MỘT
GIỚI THIỆU

1
Chương 1:
Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính
Chương 2:
Báo cáo tài chính và phân tích



1

0 CHƯƠNG NÀY
Chúng ta bắt đầu các phân tích tài
chính bằng cách xem xét chúng với
một cái nhin sâu hơn và rộng hơn
phân tích hoạt động kinh doanh.
Chúng ta sừ dụng cơng ty Eastman
Kodak như là một ví dụ giúp chúng ta
minh họa cho các dữ liệu tài chính
quan trọng trong nền công nghiệp và
các điều kiện kinh tế. Điều này nhằm
đáp ứng nhu cầu cho các người sử
dụng báo cáo tài chính - những
người cần thiết thơng tin, và những
nhà phân tích tài chính. Chúng ta sẽ
mơ tả những hình thức cán bản của
hoạt động kinh doanh và chúng sẽ
ảnh hưởng như thế nào đến các báo
cáo tài chính. Việc phân tích tài chính
ban đầu sẽ minh họa những vấn đề
quan trọng này.
o CHƯƠNG SAU
Chương 2 sẽ mô tả hồn cảnh thực
hiện báo cáo tài chính và các thơng
tin bao hàm trong báo cáo tài chính.
Chương 3 đến Chương 6 sẽ trình bày
các phương pháp kế tốn tiền mặt, kế
toán phát sinh và các phương pháp
định giá chứng khoán. Chương 7 đến

Chương 9 liên quan tới phân tích các
dữ liệu kế tốn nhằm phân tích, điều
chinh, và diễn giải các số liệu kế toán
này được thề hiện trong các báo cáo
tài chính. Chương 10 đến Chương 14
sẽ trinh bày các nội dung phân tích tài
chính trong một doanh nghiệp như:
phân tích dịnệ tiền, phân tích hiệu
quả sứ dụng vốn đầu tư, phân tích tỷ
suất sinh lợi, phân tích xu hướng,...

CHƯƠNG MỘT
Tổng Quan v ề
Phân Tích Tài Chính

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Giải thích mối quan hệ giữa phân tích hoạt động
kinh doanh và phân tích tài chính.
Nhận dạng và thảo luận về sự khác biệt của phân
tích hoạt động kinh doanh.
Mơ tả các yếu tố phân tích cấu thành trong phân
tích hoạt động kinh doanh.
Giải thích hoạt động kinh doanh và mối liên hệ của
chúng đến hệ thống các báo cáo tài chính.
Mơ tà mục đích của mỗi báo cáo tài chính và sự liên
kết giữa chúng với nhau.
Nhận dạng các thơng tin phân tích chủ yếu trong
các báo cáo tài chính.
Áp dụng các kỹ thuật cơ bản về phân tích tài.chính.
Định nghĩa và thiết lập một số mơ hình định giá chủ

yếu.
Diễn giải mục đích của phân tích tài chính trong thị
trường hiệu quả.
Mô tả một số lý thuyết về đầu tư và ứng dụng chúng
trong phân tích.


Phần I: Giới thiệu

Hình ảnh mo' họ về Kodak
Phân tích tài chính bao gồm việc nghiên cứu mục tiêu chiến luợc của cơng ty và mơi truờng kinh
doanh của nó. Ví dụ, lấy truờng họp của Eastman Kodak (www.kodak.com), doanh số của nó đang
giảm sút trong một thị truờng ngày càng cạnh tranh bởi vì sản luợng hàng hóa bán ra tăng thêm chỉ
là kết quả của việc giảm giá. Lợi nhuận chỉ có thể đạt đuợc bằng cách cắt giảm chi phí hoạt động.
Suốt trong 6 năm qua Kodak đã cắt giảm 20% lực luợng lao động và đến năm 2001 đã đạt đuợc sự
tăng truởng ổn định trong lợi nhuận hoạt động kinh doanh. Những nỗ lục tái cấu trúc căn bán đã
làm công ty tiêu tốn hết 2,25 tỷ $ và đạt đuợc một kết quả là sắp xếp lại lực luợng lao động trong
hơn 20.000 công nhân.
Sự gia tăng mức độ cạnh tranh của thị truờng, cùng với việc thiếu các cơ hội đầu tu và sự phát
triển của ảnh kỹ thuật số, đã làm giá cổ phiếu Kodak sụt giảm nhiều đồng thời đặt ra áp lực ngày
càng tăng lên các cấp quản lý trong việc tìm ra các giải pháp mang tính dài hạn. Cho đến nay,
Kodak đã mua lại hơn Va số cổ phần đang luu hành với giá trị là 5,8 tỷ $ trong một nỗ lực không
hiệu quả để chống đỡ cho sự sụt giá cổ phiếu. Mặc dù thục tế rằng Kodak tạo ra được hơn 2 tỷ $
dòng tiền hoạt động mỗi năm, các nhà quản lý của công ty đã khơng tìm ra phuơng cách để đầu tu
số tiền đó hiệu quả hơn là việc mua lại cổ phần và thanh tốn cổ túc cho cổ đơng.
Kodak đã không nắm bắt thị truờng, nên đã tái đầu tu hàng trăm triệu $ vào hệ thống máy quay
phim sử dụng phim cao cấp (APS) mà hệ thống này hoàn tồn khơng có cơ hội tăng truởng. Thay
vào đó, máy quay phim kỹ thuật số đã nắm bắt đuợc thị hiếu của nguời tiêu dùng và Kodak tự
nhận thấy bị đẩy vào cuộc chiến giá cả gay gắt với Fuji Photo trong lĩnh vực phim ảnh và phải vật
lộn để bắt kịp với thế giới kỹ thuật số. Mặc dù doanh số của máy quay phim kỹ thuật số mới

Easyshare là đầy hứa hẹn, nhung công ty thực sự đã liều lĩnh khi cần một sàn phẩm nhằm thúc đẩy
thị truờng trong nuớc. Cho tới khi các chiến luợc đó tạo ra đuợc những tăng truởng doanh số đáng
kể, thì đó là một khoảng thời gian mơ hồ của Kodak.
Nguồn: Phân tích đầu tư của Solomon Lehman Brothers và Smith Barney;
website của K odak; Business Week.

TỎNG LƯỢC CHƯƠNG 1
Phân tích tài chính là một bộ phận cần thiết và quan trọng và có phạm vi rộng hơn là phân tích
hoạt động kinh doanh. Phân tích hoạt động kinh doanh là một tiến trình đánh giá các đặc điểm
kinh tế và rủi ro của cơng ty. Nó bao gồm phân tích môi truờng kinh doanh của công ty, các chiến
luợc của cơng ty, năng lực và vị thế tài chính.
Phân tích hoạt động kinh doanh hữu dụng trong phạm vi rộng của quyết định kinh doanh nhu là
quyết định các nguồn tài trợ cho hoạt động đầu tu là cổ phiếu hay các chứng khốn ĨIỢ, khi nào mở
rộng tín dụng bằng các khoản nợ ngắn hay dài hạn, làm thế nào để định giá doanh nghiệp khi phát
hành cổ phiếu lần đầu (IPO), và làm cách nào để đánh giá q trình tái cấu trúc, hợp nhất,
thâu tóm...


×