NGỌC TRANG
iPilÊN HOA
\
Định giá chứng khoạ
Phân tích kế tốn
Phân tích tài chính '
Ị
٥
THU VIEN DH NHA TRANG
3 ơ õ ị ỏ í
7
Ãõ 2 ٠
3000017402
Chuỗi sách tài chính của
Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp
Trần Ngọc Thơ
Nguyễn Ngọc Định
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
Lý thuyết bảo hiểm
Trần Ngọc Thơ
Nguyễn Tiến Hùng
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
- bài tập và giải pháp
Bảo hiểm đại cương
Trần Ngọc Thơ
Nguyễn Ngọc Định
Nguyễn Thị Liên Hoa
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
- ngân hàng đề thi
Trần Ngọc Thơ
Nguyễn Ngọc Định
Tốn tài chính
Hồ Thủy Tiên
Bảo hiểm hàng hải
Tài chính quốc tế
Nguyễn Thị Ngọc Trang
Nguyễn Tiến Hùng
Tài chính quốc tế - ứ n g dụng Excel cho các
bài tập và giải pháp
Hoạt động kinh doanh bảo hiểm
ở Việt Nam
Nguyễn Thị Ngọc Trang
Nguyễn Thị Diễm Châu
Quản trị rủi ro tài chính
Tài chính doanh nghiệp
Phan Thị Bích Nguyệt
Phan Thị Bích Nguyệt
Đầu tư tài chính
Định giá chứng khốn
Nguyễn Thị Ngọc Trang
Nguyễn Thị Liên Hoa
Phan Thị Bích Nguyệt
Lê Đạt Chí
Phân tích tài chính
Phân tích kỹ thuật - ử n g dụng trong
đầu tư chứng khoán
Trần Ngọc Thơ
Vũ Việt Quảng
Trần Ngọc Thơ
Lập mơ hình tài chính
Kinh tế Việt Nam trên đường hội
nhập - Quản lý quá trình tự do hóa
tài chính
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Chủ biên.
NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
Phó Giáo sư, Tiên s ĩ - Trưởng bộ môn Tài chỉnh Quôc tê
Khoa Tài chính Doanh nghiệp - Đại học Kinh tế TP.HCM
NGUYỄN THỊ LIÊN HOA
Tiến sĩ - Trưởng bộ môn Tài chính Doanh nghiệp
Khoa Tài chính Doanh nghiệp - Đại học Kinh tê TP.HCM
TỪ THỊ KIM THOA
Thạc sĩ - Đại học Kinh tể TP.HCM
V Ũ V IỆ T Q U Ả N G
Thac sĩ - Đai hoc Kinh tế TP.HCM
ưtóBAl Hị؛c NHÍ í rang
_ T h ÏJ v ĨỊ n
N hà xuất bản Lao Động - Xã Hội - 2007
Phân Tích Tài Chính
© 2007 Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp, Đại Học Kinh Tế TP.HCM
Chịu trách nhiệm xuất bản: N guyễn Đình Thiêm
Biên tập: PGS.TS. Nguyễn Thị N gọc Trang
In 1,500 cuốn khổ 20x29 tại Xí N ghiệp In Báo N hân Dân TP.H CM , 345/134 Trần Hưng
Đạo, Quận 1, TP.HCM . Giấy trích ngang kế hoạch xuất bản số 542/XB-QLXB ngày 09
tháng 04 năm 2007. In xong và nộp lưu chiểu tháng 06 năm 2007.
Nếu ١ ﺍ'ﺭgiám đốc tài chinh (CFO) ỉà đﺃnh cao nhất trong
nghề tàJ ch'١r١h) th '١ việc trơ thanh một chuyên gJa phân hch
ta ٠١ ch'١nh chuyên ngh٠١ệp cUng cO nghĩa ỉà bạn đang tﺃm
cách chinh phục ^ ộ ؛trong những đỉnh cao cuối cùng để
trơ thành một CFO thực thụ.
Với mục tiêu như trên, quyển sách này được biên soạn
dựa trên những kiến thừc mờ ﺍvà hﺍện ﺍﻭﺓnhất về phân
tích tài chinh
cung cấp những cơng cụ hỗ trợ giúp bạn
phân tích, dự báo và chan đốn bệnh tinh của công ty
nhằm mục tỉèu dạt dược tối da hOa giá tr؛. cOng ty và gja
chứng khoán mà bạn đang nắm giữ.
MỤC
٠
٠LỤC TĨM LƯỢC
٠
Phần 1: Giói thiêu
٠
1
Chương 1; Tổng quan về phân tích tài chính
3
Chương 2: Lập báo cáo tài chính và phân tích
79
Phần II: Báo cáo tài chính và định giá chứng khốn
127
Chương 3: Báo cáo tài chính được sử dụng trong định giá như thế nào?
129
Chương 4: Kế toán tiền mặt, kế tốn phát sinh và định giá dịng tiền chiết khấu
167
Chương 5: Kế toán phát sinh và định giá: định giá giá trị sổ sách
187
Chương 6: Kế toán phát sinh và định giá: định giá thu nhập
227
Phần 111: Phân tích kế tốn
265
Chương 7: Phân tích hoạt động tài trợ
267
Chương 8: Phân tích hoạt động đầu tư
323
Chương 9: Phân tích hoạt động kinh doanh
359
Phần IV: Phân tích tài chính
415
Chương 10: Phân tích dịng tiền
417
Chương 11: Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư
465
Chương 12: Phân tích khả năne sinh lợi
509
Chương 13: Phân tích triển vọng
535
Chương 14: Phân tích tín dụng
579
iii
MỤC LỤC
P hán I: Giói thiêu
٠
1
Chtrơng 1: Tổng quan về phân tích tài chính
3
Phân tích hoạt động kinh doanh
3
Giiớ thiệu về phân tích hoạt động kinh doanh
5
Phâi loại phân tích hoạt động kinh doanh
9
Phân tích tín dụng
9
Phân tích vốn cổ phần
10
Phăn tích kinh doanh đối với một số chủ thể khác
11
Các thành phần của phân tích hoạt động kinh doanh
13
Phân tích mơi trường kinh doanh và chiến lược kinh doanh
14
Phân tích kế tốn
15
Phân tích tài chính
16
Phân tích triển vọng
17
Định giá
17
Phân tích tài chính và phân tích hoạt động kinh doanh
17
Báo cáo tài chính - nền tảng của phân tích
18
Các hoạt động kinh doanh
18
Hoạt động lập kế hoạch
18
Các hoạt động tài trợ
19
Hoạt động đầu tư
22
Hoạt động kinh doanh
23
Báo cáo tài chính phản ánh hoạt động kinh doanh
24
Bùng cân đổi kế toán
24
Báo cáo thu nhập
25
Báo cáo von co phần của cố đông
26
Báo cáo dòng tiền
26
Sự liên hệ giữa các háo cáo tài chính
26
Thơng tin hỗ trợ
28
Tổng quan về phân tích báo cáo tài chỉnh
29
Cơng cụ phân tích
30
Phân tích tài chính so sảnh
30
\
V
٧آ
M ục !ục
Phán tích biến động títng năm
30
Phân tlch bỏo cáo tài chinh theo tỳ t٣ọng
34
Phân tích tỷ sổ
36
Phân tlch dOngttền
42
Các công cụ phôn t؛ch chnyCn biệt
42
Các mô hlnh dỊnh giá
42
Đlnh gia nợ
43
Dinh gìá cơ phân
43
Phân tích trong thị trường hiệu quả
47
Thl. trường hiệu quủ
47
Tác động thi trường hiệư quủ đến phân tich
47
Phụ lục lA Các bảng báo cáo tàỉ chinh của Kodak
50
Phụ lục IB Lý thuyết dầu tư và phân tích tàỉ chinh
57
Câu hỏỉ
62
Bàỉ tập
64
Bài tập nâng cao
68
Chương 2: Lập báo cáo tàí chtnh và phân ،؛ch
79
Mơí Trưịng Lập Báo Cáo Tàỉ Chinh
81
Hệ thống các báo cáo tài chinh
81
Báo củo tài chinh
81
Các thông báo thu nhộp
82
Các báo cáo theo luật định khác
83
Các nhân tố tác dộng dến các báo cáo tài chinh theo luật d؛nh
84
Các nguyên tac kế toán chung được chap nhận (GAAP)
85
Nha qudn trl
86
Cơ che giám sát và thực thi
57
Các nguồn thông tin thay thế
55
Bản chất và mục dích cUa kế tốn tàỉ chinh
91
Các mục tiêu của kế tốn tài chinh
91
Cương vi. qudn lỷ
91
Thơng tin cho quyểt đi.nh
91
Chất lượng mong muốn của thơng tin kế tốn
92
Các ngun tắc quan trọng trong kế toán
93
Ke toủn kép
93
Mục lục chi tiết
vii
Chi phí lịch sứ
93
Ke tốn dồn tích (kế tốn phát sinh)
93
Cơng bố đầy đủ
93
Tính trọng yếu
94
Tính hảo thủ
94
Sự phù hợp và các giới hạn của kế toán
94
Sự phù hợp của thơng tin kế tốn tài chính
94
Những giới hạn của thơng tin báo cáo tài chính
97
Phát sinh - nền tảng của kế tốn
97
Khn khổ kế tốn phát sinh
98
Khái niệm phát sinh
Sự thích hợp và các hạn chế của kế tốn phát sinh
Sự thích hợp của kế tốn phát sinh
Các hàm ý phân tích của kế tốn phát sinh
98
100
101
106
Ao tường và sự thật vể cơ sử phát sinh và dỏng tiền
106
Chủng ta có nên từ bỏ phát sinh vĩ dịng tiền khơng?
109
Phân tích kế tốn
110
Nhu cầu phân tích kế tốn
110
Các hiến dạng kế tốn
110
Mục tiêu phân tích
112
Quản lý thu nhập
113
Các chiến lược quản lý thu nhập
113
Động cơ quản lý thu nhập
114
Các cơ chế quản lý thu nhập
115
Các ý nghĩa cùa phân tích qn lý thu nhập
116
Tiến trình phân tích kế toán
117
Đảnh giá chất lượng thu nhập
117
Điều chinh các báo cáo tài chỉnh
118
Câu hỏi
119
Bài tập
122
Phần II: Báo cáo tài chính và định giá chứng khốn
127
Chuang 3: Báo cáo tài chính đưọc sử dụng trong định giá như thế nào?
129
Phân tích bội số
131
Phương pháp so sánh
131
vii
٧ااا
M ục !ục
Sàng lọc dựa trên các bội số
137
. ؛nh giá dựa trên cơ sơ tàỉ sản
140
Phân t؛ch cơ bản
142
Tiến trinh phân tích cơ bản
142
Phân tích báo cáo tài chinh, phân tích dự báo, và phân tích co bản
146
Cấu trUc cUa phân tích cơ bản: mơ binh d ؛nh gíá
147
Mơ hình định giá dổi với các khoản dầu tư tới hạn
151
Mơ hình định giá dối với các khoản dầu tư liên tục
153
Tiêu chuẩn dối với mơ hình djnh giá thực tiễn
154
?Cái gì tạo ra giá trị
154
Các hoạt động tài trợ von co phan
154
Các hoạt dộng Id ؛trợ nợ
157
Cỏc hoạt dộng kinh doanh và hoạt dộng dàu tư
157
Mơ hình djnh giá và mơ hình dinh giá tài sản
158
Mơ hình chíết khấu cổ tức
158
Phụ lục ЗА Tỷ suất sinh lọl và mơ hình định gỉá tài sản
162
Câu hỏỉ
166
Chương 4: Kế tốn tỉền mặt, kế toán phát s؛nh và
định gỉá dOng tỉền chỉết khấu
167
Mơ hlnh dOng tỉền chỉết khấu
169
Dịng tiền tự do và giá trị tăng thêm
174
DOng tíền, thu nhập và kế tốn phát sinh
175
Thu nhập và dịng tiền
176
Các thực thể phát sinh
177
Đầu tư
179
Thực thể phát sinh, dầu tư và bảng cân dổi kế toán
182
Câu hỏỉ
185
Chương 5: Kế toán phảt sinh và định g؛á: định gỉá g؛á trị sỗ sách
187
Kháỉ nỉệm dằng sau tỷ số giá trên gỉá sổ sách
188
Cẩn trọng khi chi trả quá nhiều cho thu nhập
189
Thi dụ về định gỉá
189
DỊnh giá một dự án
189
м بc 1٧0 c h اt ؛ết
7
ﺯg
اx
gia một tà إkhoản tiết kiệm
190
60ﺫg
192
á؛á 50 sách chﺍ،ẩn
1\ 1 ﻟﺔ1110 ﺍﺍﺍ0 ﻷgắn
g؛á ﰷﺀ
ﺍvào g ỉá ﰷﺀ
ﺍ50 5 ﺍﺍﺀﺓ
C á c أ6 وأthu nhập còn 13 0 1 اوvà 5ﻻ
192
thành giá 1ال
196
Áp dụng ﻷﺓﺍﺍﻝ1„ﺍﺍﺀﺍﻝ0 ٧0 ٠ phần
00
200
^ 6ﺍﺓ اdự báo và tlnh toán g
ﺍﻷthường xuyên
201
3 0 ؛á
Chuyển ﺓ0 ﺍdự báo 0 ﺫﺍnhà phân tlch thành d 3 ﺍnh g؛á
205
Áp dụng mﺍﺓ ﺓ0 ﺓnợvay
208
Ap dụng
209
1110
hình ﻷﺀ0 0 ﺓ0 ٥ „ﺓ ؟và 0 ﺓ؛ﺓ0 !ﱙ0
Các ﻩﺀﺅﻩỉềm ﺁﺍﺀ3 „ﺍ0
G ؛á إئsá ch 50 ﻷgiá
، ﻻﻷnﻷập 00 ذوا ﻻ،إﻷ
، ﻻﻷn ﻷậ p ﺀ0 ﺍﻭﺍﻻ
30 ، الvà
ﺟﻸgồm g 0؛á ،ﺀ ال0 ةﻻ،hêm vào giá ،٢ إsách 50
ذ ة0 ٧ ؤ، r á n h ةﻷﻷ٤ ذﻷﺀ، r ả ٩ﻻá m ứ c d ố ؛٧01 ، ﻻﻷn دậ p
7
212
ﻻﻷnhập 0011 ﻷﻷ ﺍﻭﺍ0 ﺍﻷ ﺓﻻ،ác dộng ﻷ0 ؛00 ،ﻥp 0 ١
ﻷá، hành 0 ﺥphần, hay mﻻa ﺫﻭﺍ0 ﺝphần
213
213
214
Mô ﻷ ﻻ ﻧ ﻸ، ﻻ ﻷnhập 00 ﻻ، ذ وnhững 00 ؛ ﻷ ﻷ0 اا لkh ﻻ،yế
214
Kỹ ،ﺅﻻﻷ،ﺝảo ﺀﱙ«ﻻ1110 ﺩ1ﺩﻻ
216
وه
ﺝầ ﻻ،năng ■
11 ﻩ0 ؟ﻻ
báo ، ﻻﻷnhập hàm 9
217
?1ﻻﺍﻻﺍ0 5 ٨ €ﺓphưoΉg p 0 ﻷáp ﻷﻻﺅﺝg؛á ،ưỏlg áương^
\ ﺍ0 ﻷﻻﻧﻸ، ﻻﻷn ﺩập 0 0 1 1 ﻭﺍo 1ﻻng oấp g؛á ،٢ ؛، ﻻﻭﻻﻕ0 ﻷmô 0 ﻷﻻﺫﺍﻭ0 ؛ﻷ0 ، ﻻﺩﻷﻷ0 0 ،ﻞ
ﻓ0
219
€ ﻷ ﻻل0 ؛
221
6
ﺍﺍ،ập
221
ىﻷح0٠ ﺟﺎاKe toan phat :6 8دااآ
κ
ﻷá ỉ ﻻ1 ج ﻻا ؛5 0
g ỉ á ằ n g 5311 ،
ﻻ ﻷ ؛ ﻻ ﺟﺎ
ة؛ج ﻷ ﻻاة: ؛ج د „ا ة3 ، ﻻﻷn ﻷập
nhập
،٣0 ﺫﻷﻷ ﻵ0 ﻷ1 ؛rả quá mứo 0 ﻷăng tr، 0 ﺍrởng ،ﻻﻷnﻷập
227
228
229
ﻩ0ﻝ
ﻷg؛á ﻷ8 ﺝﻻầ ﻻ
230
1
ﻝ5 0 ?/£ 0 ﻻﻷ0 ﻻ
233
7
ﺅdự kiến £/? 5 0 0 ﻻﻷ0 ﻻ
234
м ﺝ؛ﺫ0 ﻷ،?ﻷﻻ/£ ،0 ﺍﻷ^ ؛3
235
^ 1) ﻵﻻﻧﻸgắn 1(0، g ذá ، ٢ ؛vào ، ﻻﻷn دập
235
٥ ، lường ،ăng ،٢ ةﻻؤﻻ، ﻻﻷnﻷập ﻷ0، ،ةﻻاﻋﻼﻵ
237
ﻭﺩdụng mﻅ ﺓ
1 ﺩﻻ0 ﻷ0 ٧0 ﻻp
239
0 ،ﻝ
ﻑﺍ
ﻷﺍﻹg؛á
7
0 0 ﻷần
٧01 ، ﻻﻷnhập ﺍﻭ؛ ﺍﺍﺟﺎﻷ
ﻟﻸ1 ﻻﻭﻷdự báo va ؛1ﻷﻻ،oán giá ،٢ ﺍ،ﻻﻷ0 ﺓﻻxﻻyên
ﺩ ﺡ0ﻝ
ﺍdự ﻷ3 0 0 ﻥ
n 3 ﺩà pﻷân ،ﺍ0 ﻷ،ﻷành dịnﻅg؛á
241
241
244
jχ
M ục !ục
Những đặc trung của mô hỉnh tăng trưởng thu nhập bất thưòng
245
Mua thu nhập
247
Dinh giá tăng trưởng thu nhập bất thường và định gỉá thu nhập còn lại
247
Tăng trưởng thu nhập bất thường khOng bị ảnh hưởng bởi cổ tửc,
phát hành cổ phần, hoặc mua lại cổ phần
247
Các phương pháp kế toán và định giá
248
Cơ chế đảo ngưọc mơ hình cho hoạt dộng dầu tư năng dộng
251
Các dự báo ,thu nhập hàm ý
252
Sàng lọc tỷ suất sinh lợi thu nhập
252
Sàng lọc tỷ số PEG
254
Câu hỏí
256
Bàỉ tập
257
Bài tập tinh huống
262
Phần III: Phân tlch kế toán
265
Chương 7: Phân tlch hoạt động tài trợ
267
Nọ’vay
269
Nợ ngẫn hạn
269
Nợ dài hạn
270
Phân tích các khoản nợ
272
Phân tích hoạt dộng th mua tài sản
274
Hạch tốn kế toán và lập báo cáo tài chinh hoạt dộng thuê tài sản
276
Phân loọì hợp dồng thuê tài sàn và lộp báo củo tài chinh hoạt dộng thuẽ tdl sàn
276
Hạch todn kế todn hoạt dộng thuè tai sàn - Một minh họa
278
Khai bdo hoạt dộng thuê tOi sàn
281
Phân tích thuê tài sản
282
Tdc dộng cUa hlnh thUc thuC hoạt dộng
282
Chuyên dôl từ thuê hoạt dộng sang thuC tai chinh
283
Chinh sửa báo cáo tài chinh khi tái phân loại thuê tài sản
286
Lọi ích sau khi nghỉ hưu
288
Các lợi ích hưu tri
289
Bàn chảt củc nghla vụ hưu tri của doanh nghìệp
289
Βάη chất kinh tể của hoạt động kế toán liên tjuan dến kể hoạch
hưu bổng cUa một doanh nghiệp
291
Nghĩa vụ hưu bổng
291
Mục lục chi tiết
XI
Tài sản đóng góp vào quỹ hưu hổng và Irụng lìiái lài trợ
292
Chi phí hưu bơng
293
Chi phí hưu bỗng và trạng thái tời trợ
296
Phân tích các khoản nợ phát sinh ngẫu nhiên và nhũng cam kết của doanh nghiệp
297
Các I hoản nợ phát sinh ngẫu nhiên
298
Phân tích các khoản nợ ngẫu nhiên
298
Các cam kết
299
Tài trợ ngồi bảng
301
Ví dụ về tài trợ ngoài bảng
301
Thành lập các tổ chức chuyên hiệt - SPE 's
302
Vốn cổ phần
304
Vốn cổ phần
310
Báo cáo vốn cổ phần
310
Phân loại vốn cố phần
311
Phăn tích vơn cơ phân
312
Lợi nhuận giữ lại
313
Cô tức tiên mặt và cô tức cô phân
313
c 'ác điều chinh cho thời kỳ trước
314
Phân bô lợi nhuận giữ lại
314
Các hạn chế đổi với lợi nhuận qiữ lại
314
Phân tích lợi nhuận giữ lại
315
Giá trị sồ sách mỗi cổ phần
315
Tính tốn giá trị so sách moi cơ phần
315
Các vấn để có liên quan đến giá trị so sách một co phần
316
Chứng khốn lưỡng tính
317
Cổ phần ưu đãi cỏ thể chuộc lại
317
Quyên lợi cô đông thiêu sô
318
Câu hỏi
318
Chương 8: Phân tích hoạt động đầu tư
323
Tài sản ngắn hạn
325
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
326
Các khoản phải thu
327
Định giá các khốn phủi thu
327
Xí
xii
M ục !ục
tích các khoan pha ؛thu
327
Chi phi trả trước
330
Hàng tồn kho
331
Kế tốn hàng tồn kho và áịnh giá
331
Dịìĩg chi phi hàng tồn kho
232
Phân tích hàng tồn kho
Tác động ch ؛p h ؛hOng tồn kho lên kha nang sinh lợ؛
Tác áộng cUa chi phl hOng tồn kho lên bOng cân đổ ؛kế toán
Tác áộng cUa ch ؛p h l hOng tồn kho lẽn dòng t ؛èn
333
ووو
^وو
ئ؟
Chứng khoán thị trường
335
Kế toán chứng khoán thị trường
336
Các chửng khốn nợ
Chứng khoản vốn
Phân tích chứng khốn thị trường
وو7
وو5
340
Tách thdnh quà hoạt dộng ra khOi thdnh quà và ta ؛sàn dàu tu
340
Phân tích các biến dạng kế tốn từ chứng khốn
341
Tàí sản dàỉ hạn
343
Kế tốn tài sản dài hạn
343
Khá ؛n ؛ệm tOi sàn da ؛hạn
343
Vốn hóa, phân bổ vỏ suy yếu
343
٧ ốn hóa so với chi tỉêu: ảnh hưởng lên báo cáo tài chinh và các tỷ số
345
Tác động của vổ„ hóa lên thu nhập
345
Tác dộng cUa vổn hỏa lên tỷ suất sinh lợ ؛trên vốn dầu tu
345
Tác động của vơ„ hóa lên tỷ sổ thanh tốn
346
Tác dộng cUa vổn hóa lên dịng t ؛ền hoạt dộng
346
Tàỉ sản cố định và các nguồn tự nhỉên
346
Định giá tài sản cổ định và các nguồn tự nhiên
346
Định giá đất dai, nhà xưởng và thiết bị
346
Định giá các nguon tự nhiên
347
Khấu hao
347
Tỳ lệ khổu hao
347
Cạn k ؛ệt
349
Phân tlch ta ؛sàn cổ d ؛nh vd các nguồn lục tụ nh ؛ên
350
Phân tlch khảu hao vd cạn k ؛ệt
روو
Tàỉ sản vô hỉnh
353
Mục lục chi tiết
Ke tốn tài sản vơ hình
xíii
354
Tài sán vơ hình cỏ thể nhận dạng
354
Tài sàn vơ hình khơng thể nhận dạng
354
Khấu trừ dần tài sản vơ hĩnh
354
Phán tích tài sản vơ hình
354
Tài sản vơ hình khơng ghi chép và các sự kiện bất ngờ
355
Câu hỏi
356
Chương 9: Phân tích hoạt động kinh doanh
359
Đo lường thu nhập
361
Khái niệm về thu nhập
361
Khái niệm về thu nhập kinh tế
362
Khái niệm về thu nhập kế toán
363
Ghi nhận doanh thu và so sánh với chi phí
364
Đo lường thu nhập kế tốn
367
Doanh thu và thu nhập khơng thường xun
367
Chi phí và thiệt hại
367
Các chi tiêu đo lường và phân loại thu nhập
368
Thu nhập cỏ tỉnh lặp lại và khơng có tính lặp lại
369
Thu nhập từ hoạt động và thu nhập không từ hoạt động
370
Thu nhập tổng hợp
371
Đo lường thu nhập tổng hợp
371
Các khoăn khơng có tính lặp lại
372
Các khoản bất thường
372
Tính tốn các khoản bất thường
374
Phân tích các khoản bất thường
375
Các hoạt động khơng thường xun
375
Tính tốn các hoạt động khơng thường xun
376
Phân tích hoạt động khơng thường xun
377
Thay đổi kế tốn
378
Báo cáo các thay đổi kế tốn
378
Chỉnh sửa sai số
380
Phân tích thay đổi ngun lý kế toán
380
xiii
xiv
M ục lục
Các khoản mục đặc biệt
381
Khoản sụt giảm giá trị tài sản
383
Các chi phí tái cấu trúc
384
Phân tỉch các khoản đặc biệt
385
Quản lý thu nhập và các chi phí đặc biệt
386
Ghi nhận doanh thu và thu nhập khác
389
Hướng dẫn ghi nhận doanh thu
390
Sự không chắc chắn trong thu doanh thu
391
Doanh thu khi có quyền trả lại hàng
391
Doanh thu từ nhượng quyền
391
Phân tích ý nghĩa của việc ghi nhận doanh thu
392
Các khoản phí trả chậm
394
Quyền lọi tăng thêm cho ngưịi lao động
394
Lợi ích tăng thêm cho người lao động
394
Quyền mua cổ phiếu của người lao động
395
Đặc điểm của quyền chọn mua cổ phiếu
395
Kinh tế học về quyền chọn mua cổ phiếu của người lao động
396
Tíiứi tốn và báo cáo ESOs
400
Chi phí tiền cơng
401
Chi phí lãi vay
402
Chi phí lãi vay
402
Tính tốn chi phí lãi vay
403
Thuế thu nhập
403
Tính tốn thuế thu nhập
404
Sự chênh lệch thuế thu nhập tạm thời.
404
Công bố thông tin về thuế thu nhập
405
Phụ lục 9A Thu nhập trên vốn cổ phần: tính tốn và phân tích
408
Câu hỏi
412
Phần IV: Phân tích tài chính
415
Chương 10: Phân tích dịng tiền
417
Báo cáo dịng tiền
419
Những vấn đề có liên quan đến tiền mặt
419
Báo cáo các hoạt động
421
Mục lục chi tiết
422
Xiây dựng báo cáo tiền mặt
422
Chuẩn bị báo cáo địng tiền
427
Cíác chủ đề đặc biệt
Đầu tư theo phưcmgpháp cổ phần
XV
427
Mua lại công ty bằng cổ phiếu
428
Bảo vệ các tài khoản phải thu
428
Phương pháp trực tiếp
Chuyến đổi từ phương pháp gián tiếp sang phương pháp trực tiếp
428
429
Pliiân tích tác động của dòng tiền
430
Cảc hạn chế trong báo cáo dịng tiền
430
Giải thích dịng tiền và thu nhập rịng
430
Phan tích dịng tiền
432
Trường họp phân tích dịng tiền của Campell Soup
432
Các kết luận từ phân tích dịng tiền
433
Các thước đo dịng tiền
434
Cơng ty và các điều kiện kinh tế
435
Dịng tiền tự do
437
Dịng tiền được xem là các chỉ báo có giá trị
437
Các chỉ số dòng tiền chuyên biệt
438
Tỷ số dảm bảo dòng tiền (cash flow adequacy ratio)
438
Tỷ số tái đầu tư tiền mặt
438
Phụ lục ỈOA Bảng phân tích báo cáo dịng tiền
440
Câu h5i
443
Bài tập
444
Bài tập tình huống
457
Chương 11: Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư
465
Tầm quan trọng của tỷ suất sinh lọi trên vốn đầu tư
467
Đo lường khả năng sinh lợi
468
Phưong pháp lợi nhuận dự kiến
468
Phưong pháp hoạch định và kiểm soát
468
Các thành phần của tỷ suất sinh lọi trên vốn đầu tư
468
Định nghĩa vốn đầu tư
469
Tổng tài sàn
469
XV
xvi
M ục lục
Vôn cô phân
470
Giá trị sổ sách so với giá trị thị trường cùa vốn đầu tư
471
Vốn đầu tư của công ty so với von đầu tư cùa nhà đẩu tư
471
Tính vốn đầu tư trong một thời kỳ
471
Định nghĩa thu nhập
472
Điều chỉnh vốn đầu tư và thu nhập
472
Tính tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư
472
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản
473
Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần thường
473
Phân tích tỷ suất sinh lọi trên tài sản
475
Chia tách tỷ suất sinh lợi trên tài sản
475
Mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lợi trên doanh thu và hiệu suất sử dụng tài sản
477
Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản
481
Chia tách hiệu suất sử dụng tài sản
481
Các nhân tổ trong hiệu suất sử dụng tài sản
482
Phân tích tỷ suất sinh lọi trên vốn cổ phần
483
Chia tách tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần
484
Tính tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư
485
Tỳ suất sinh lợi trên tài sản
485
Tỳ suất sinh lợi trên tài sản chia tách
486
Tỷ suất sinh lợi trên vốn cố phần
486
Tỳ suất sinh lợi trên vốn cố phần đã chia tách
486
Chia tách chi tiết tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần
487
Đánh giá tăng trưởng vốn cổ phần
488
Tốc độ tăng trưởng vốn cổ phần
488
Tỷ lệ tăng trưởng cổ phần có thể duy trì
488
Địn bẩy tài chính và tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần
488
Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần so với vốn đầu tư
489
Phụ lục IIA Báo cáo tài chính họp nhất của công ty campell Soup
493
Câu hỏi
495
Bài tập
496
Bài tập nâng cao
500
Bài tập tình huống
504
Mục lục chi tiết
xvii
Clhưong 12: Phân tích khả năng sinh lọi
509
Phiân tích khả năng sinh lọi của cơng ty
510
Các .ihân tố đo lường thu nhập cơng ty
511
Phiâr tích thu nhập qua hai giai đoạn
512
Phân tích doanh thu
512
Các aguồn doanh thu chủ yếu
512
Các thách thức của các công ty đa dạng hóa
512
Báo cáo của các cơng đoạn
513
Phân tích tác động của các báo cáo cơng đoạn
514
Tính bền vững của doanh thu
515
Phân tích xu hướng
516
Thảo luận và phân tích của ban quán trị
516
Mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, các khoản phải thu và hàng tồn kho
517
Doanh thu và các khoản phải thu
517
Doanh thu và hàng tồn kho
518
Ghi nhận doanh thu và các phương pháp đo lường
518
Phân tích giá vốn hàng bán
518
Đo lường lợi nhuận gộp
519
Phân tích thay đổi trong lợi nhuận gộp
519
Giải thich thay đổi trong lợi nhuận gộp
521
Phân tích chi phí
522
Chi phi bán hàng
522
\đối quan hệ giữa chi phí bản hàng và doanh thu
522
Chi p h ỉ nợ xẩu
524
Chi phí tiếp thị hướng về tương lai
524
Chi phi khấu hao
524
Chi phí duy tri và sửa chữa
525
Chi phí hành chính và chi phí chung
525
Chi phí tài trợ
525
Chi phí thuế thu nhập
526
Đo lường thuế suất cỏ hiệu lực
526
Câu hỏi
528
Bài tập
529
Bài tập nâng cao
530
Bài tập tình huống
532
xvii
xviii
M ục lục
Chương 13: Phân tích triển vọng
535
Quy trình dự phóng
537
Dự phóng báo cáo tài chính
537
Dự phóng Bảng báo cáo thu nhập
538
Dự phóng bảng cân đổi kế tốn
541
Dự phóng bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
546
Phân tích độ nhạy
546
ứ n g dụng của phân tích triển vọng trong mơ hình định giá thu nhập còn lại
547
Các xu hướng trong các nhân tố thúc đẩy giá trị
552
Dự báo ngắn hạn
554
Mầu hình dòng tiền
555
Tầm quan trọng của việc dự báo doanh thu
556
Dự báo dịng tiền với phân tích các bảng báo cáo tài chính dự kiến
557
Hướng dẫn trả lời các quan điểm phân tích
561
Nhà mồi giới chứng khốn
561
Chun viên cho vay
561
Câu hỏi
563
Bài tập
564
Bài tập thực hành
566
Bài tập tình huống
574
Chương 14: Phân tích tín dụng
579
Tính thanh khoản và vốn lưu động
582
Tài sản lưu động và nợ ngắn hạn
583
Đo lưỊTig tính thanh khoản của vốn lưu động
584
Đo lường khả năng thanh khoản của tỷ số thanh toán hiện hành
584
Sự hợp lý khi sử dụng tỳ sổ thanh toán hiện hành
585
Giới hạn đổi với tỳ số thanh toán hiện hành
585
Tử sổ của tỷ số thanh toán hiện hành
586
Mầu số của tỷ số thanh toán hiện hành
587
Sử dụng tỷ số thanh toán hiện hành để phân tích
587
Phân tích đổi chiếu
588
Quản lý tỷ sổ
589
Phân tích kình nghiêm
589
"ارااﻣﺎاﺗﻤﻎ. f٦h ؛ ؛ié ؛
xlx
Phân tích chn kỳ kinh doanh ròng
590
Đo lường tinh thanh khoản của các tỷ số tiền mặt
591
Tỷ số tiền mặt trên tó ؛sàn lưu động
591
Tỷ so ؛؛ể„ mặt trên nợ ngan hạn
592
Plhân tlch tinh thanh khoản của hoạt động k؛nh doanh
592
lường tinh thanh khoản các khoản phải thu 0 )0
592
Tỷ sổ vòng quay các khoản phái thu
Kỳ thu tiền btnh qưân
ووو
ووو
Diln giàĩ thườc do tinh thanh khodn cỏc khodn phdì thu
Do lường vOng quay hàng tồn kho
595
Sổ ngdy trung b ١nh bdn hdng hdng tồn kho
ووو
ووو
Diễn giải vòng quay hàng ton kho
597
Vòng quay hàng ton kho
Khả nâng thanh khoản của nợ ngăn hạn
Chat lượng của „ợ ngan hạn
So ngày phải trả binh quân
598
ووو
ووو
Các chỉ tíêu do .ưỉmg độ thanh khoản bổ sung
599
Cơ cấu của tài sản lưu dộng
599
т у số thanh toán nhanh
600
Do lường dOng tiền
600
Khả nâng linh hoạt tài chinh
600
(NbCmg thảo luận và phân tích của Ban quản lí (MD&A
601
Phân tích giả dinh
601
Khái niệm cơ bản về khả năng trả nợ
604
Tầm c.uan trọng của cấu trUc vốn
605
Tinh chat của „ợ và vổ„ co phan
Dộng cơ sử dụng nợ vay
606
607
Khai niệm vể' đòn bẩy tó ؛chinh
607
^ Khả năng khau trừ thue của lãi Vứ
608
Những ảnh hưởng khác của đòn bay
608
Tỷ số dòn báy tài chinh
608
Các d:ều chinh phục vụ cho việc phân tích cấu trUc vốn
Điều chinh giá trị so sách của các khoản nợ phái trả
609
609
Thành phần của cấu trUc vốn và khả năng trả nợ
611
Vai tru của các bảng báo cáo tài chinh tỷ trọng trong phân tích khả ndng thanh toán nợ
611
xlx
XX
M ục !ục
Đánh g؛á cấu trúc vốn trong việc phân tích khả nâng thanh tốn
612
Tỳ số tong nợ trẽn tổng nguồn vốn
612
Tổng nợ so với
621
vổ'„
cổ phần
Tỷ số „ợ dài hạn trên vơ„ cơ phần
613
Tỷ số „ợ ngan hạn trên tong „ợ
613
Diễn giải các chỉ tiêu đo luờng cấu trUc vốn
613
Do !uOng khả nâng trả nợ dựa trên tài sản
613
Cơ cấu tài sàn trong phân tích khủ ndng trủ nợ
614
Mức độ dảm bảo của thu nhập
614
Mối liên hệ giữa thu nhập và phi cố djnh
615
Tinh toán thu nhộp dề chl trả phi cổ dinh
615
Tinh todn phi cổ dinh
616
Tinh todn tỳ sổ thu nhộp trên chl p h l cổ định
618
Ví dụ minh họa vơ tỷ số thu nhập trên phi cơ định
619
Tinh todn tỳ sổ hoạch dinh thu nhộp trên phl cổ dinh
621
Phân tích khả năng dảm bảo lãi vay
621
Mối quan hệ của dòng tiền và phi cố định
621
Tỷ số dòng tiền trên phi cơ định
621
Sự ơ„ định của tiền từ hoạt động
622
Mức độ dảm bảo của thu nhập dối với cổ tức tru dãi
623
Diễn giải chỉ tiêu do lường mức độ dảm bảo của thu nhập
623
Tầm quan trọng cUa sự biến dổl thu nhộp và sự ổn dinh cUa mửc độ đàm bào thu nhộp
624
Tầm quan trọng của các phương phdp do lường và các giả thiết
vơ mức độ đảm bảo thu nhập
624
Lợi ả u ậ n và rủi ro cấu trUc vốn
625
Phụ lục 14Α xếp hạng nợ
626
Phụ lục 14Β Dự báo tinh trạng khó khẫn về tàỉ chinh
629
Câu hỏỉ
631
PHẦN MỘT
GIỚI THIỆU
1
Chương 1:
Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính
Chương 2:
Báo cáo tài chính và phân tích
1
0 CHƯƠNG NÀY
Chúng ta bắt đầu các phân tích tài
chính bằng cách xem xét chúng với
một cái nhin sâu hơn và rộng hơn
phân tích hoạt động kinh doanh.
Chúng ta sừ dụng cơng ty Eastman
Kodak như là một ví dụ giúp chúng ta
minh họa cho các dữ liệu tài chính
quan trọng trong nền công nghiệp và
các điều kiện kinh tế. Điều này nhằm
đáp ứng nhu cầu cho các người sử
dụng báo cáo tài chính - những
người cần thiết thơng tin, và những
nhà phân tích tài chính. Chúng ta sẽ
mơ tả những hình thức cán bản của
hoạt động kinh doanh và chúng sẽ
ảnh hưởng như thế nào đến các báo
cáo tài chính. Việc phân tích tài chính
ban đầu sẽ minh họa những vấn đề
quan trọng này.
o CHƯƠNG SAU
Chương 2 sẽ mô tả hồn cảnh thực
hiện báo cáo tài chính và các thơng
tin bao hàm trong báo cáo tài chính.
Chương 3 đến Chương 6 sẽ trình bày
các phương pháp kế tốn tiền mặt, kế
toán phát sinh và các phương pháp
định giá chứng khoán. Chương 7 đến
Chương 9 liên quan tới phân tích các
dữ liệu kế tốn nhằm phân tích, điều
chinh, và diễn giải các số liệu kế toán
này được thề hiện trong các báo cáo
tài chính. Chương 10 đến Chương 14
sẽ trinh bày các nội dung phân tích tài
chính trong một doanh nghiệp như:
phân tích dịnệ tiền, phân tích hiệu
quả sứ dụng vốn đầu tư, phân tích tỷ
suất sinh lợi, phân tích xu hướng,...
CHƯƠNG MỘT
Tổng Quan v ề
Phân Tích Tài Chính
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Giải thích mối quan hệ giữa phân tích hoạt động
kinh doanh và phân tích tài chính.
Nhận dạng và thảo luận về sự khác biệt của phân
tích hoạt động kinh doanh.
Mơ tả các yếu tố phân tích cấu thành trong phân
tích hoạt động kinh doanh.
Giải thích hoạt động kinh doanh và mối liên hệ của
chúng đến hệ thống các báo cáo tài chính.
Mơ tà mục đích của mỗi báo cáo tài chính và sự liên
kết giữa chúng với nhau.
Nhận dạng các thơng tin phân tích chủ yếu trong
các báo cáo tài chính.
Áp dụng các kỹ thuật cơ bản về phân tích tài.chính.
Định nghĩa và thiết lập một số mơ hình định giá chủ
yếu.
Diễn giải mục đích của phân tích tài chính trong thị
trường hiệu quả.
Mô tả một số lý thuyết về đầu tư và ứng dụng chúng
trong phân tích.
Phần I: Giới thiệu
Hình ảnh mo' họ về Kodak
Phân tích tài chính bao gồm việc nghiên cứu mục tiêu chiến luợc của cơng ty và mơi truờng kinh
doanh của nó. Ví dụ, lấy truờng họp của Eastman Kodak (www.kodak.com), doanh số của nó đang
giảm sút trong một thị truờng ngày càng cạnh tranh bởi vì sản luợng hàng hóa bán ra tăng thêm chỉ
là kết quả của việc giảm giá. Lợi nhuận chỉ có thể đạt đuợc bằng cách cắt giảm chi phí hoạt động.
Suốt trong 6 năm qua Kodak đã cắt giảm 20% lực luợng lao động và đến năm 2001 đã đạt đuợc sự
tăng truởng ổn định trong lợi nhuận hoạt động kinh doanh. Những nỗ lục tái cấu trúc căn bán đã
làm công ty tiêu tốn hết 2,25 tỷ $ và đạt đuợc một kết quả là sắp xếp lại lực luợng lao động trong
hơn 20.000 công nhân.
Sự gia tăng mức độ cạnh tranh của thị truờng, cùng với việc thiếu các cơ hội đầu tu và sự phát
triển của ảnh kỹ thuật số, đã làm giá cổ phiếu Kodak sụt giảm nhiều đồng thời đặt ra áp lực ngày
càng tăng lên các cấp quản lý trong việc tìm ra các giải pháp mang tính dài hạn. Cho đến nay,
Kodak đã mua lại hơn Va số cổ phần đang luu hành với giá trị là 5,8 tỷ $ trong một nỗ lực không
hiệu quả để chống đỡ cho sự sụt giá cổ phiếu. Mặc dù thục tế rằng Kodak tạo ra được hơn 2 tỷ $
dòng tiền hoạt động mỗi năm, các nhà quản lý của công ty đã khơng tìm ra phuơng cách để đầu tu
số tiền đó hiệu quả hơn là việc mua lại cổ phần và thanh tốn cổ túc cho cổ đơng.
Kodak đã không nắm bắt thị truờng, nên đã tái đầu tu hàng trăm triệu $ vào hệ thống máy quay
phim sử dụng phim cao cấp (APS) mà hệ thống này hoàn tồn khơng có cơ hội tăng truởng. Thay
vào đó, máy quay phim kỹ thuật số đã nắm bắt đuợc thị hiếu của nguời tiêu dùng và Kodak tự
nhận thấy bị đẩy vào cuộc chiến giá cả gay gắt với Fuji Photo trong lĩnh vực phim ảnh và phải vật
lộn để bắt kịp với thế giới kỹ thuật số. Mặc dù doanh số của máy quay phim kỹ thuật số mới
Easyshare là đầy hứa hẹn, nhung công ty thực sự đã liều lĩnh khi cần một sàn phẩm nhằm thúc đẩy
thị truờng trong nuớc. Cho tới khi các chiến luợc đó tạo ra đuợc những tăng truởng doanh số đáng
kể, thì đó là một khoảng thời gian mơ hồ của Kodak.
Nguồn: Phân tích đầu tư của Solomon Lehman Brothers và Smith Barney;
website của K odak; Business Week.
TỎNG LƯỢC CHƯƠNG 1
Phân tích tài chính là một bộ phận cần thiết và quan trọng và có phạm vi rộng hơn là phân tích
hoạt động kinh doanh. Phân tích hoạt động kinh doanh là một tiến trình đánh giá các đặc điểm
kinh tế và rủi ro của cơng ty. Nó bao gồm phân tích môi truờng kinh doanh của công ty, các chiến
luợc của cơng ty, năng lực và vị thế tài chính.
Phân tích hoạt động kinh doanh hữu dụng trong phạm vi rộng của quyết định kinh doanh nhu là
quyết định các nguồn tài trợ cho hoạt động đầu tu là cổ phiếu hay các chứng khốn ĨIỢ, khi nào mở
rộng tín dụng bằng các khoản nợ ngắn hay dài hạn, làm thế nào để định giá doanh nghiệp khi phát
hành cổ phiếu lần đầu (IPO), và làm cách nào để đánh giá q trình tái cấu trúc, hợp nhất,
thâu tóm...