Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra HKII hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN : HĨA</b> LỚP 10


I <i>/<b> TRẮC NGHIỆM</b></i>( 4đ)


<b>Câu 1</b>: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?


A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh


C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước.


<b>Câu 2</b>: Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 g nhôm clorua?


A. 23,1g B. 21,3g C. 12,3g D. 13,2g


<b>Câu 3</b> : Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau
đây?


A. ns2<sub>np</sub>3 <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>4 <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>6


<b>Câu 4</b> : Khi nhiệt phân 1g KMnO4 thì thu được bao nhiêu lit khí O2 ở đktc?


A. 0,1<i>l </i> B. 0,3<i>l</i> C. 0,03<i>l </i> D. 0,07<i>l</i>


<b>Câu 5</b> : Cho các chất : S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính


oxi hóa vừa có tính khử?


A. 1 B.2 C.3 D. 4



<b>Câu 6</b> : Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh


A. HF B. HCl C. HBr D. HI.


<b> Câu 7</b> : Ý nào trong các ý sau đây cho là đúng


A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến
tốc độ phản để tăng tốc độ phản ứng .


B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng mới tăng được tốc đọ phản ứng .


C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc
độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng


D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tácđể tăng tốc độ phản ứng


<b>Câu 8</b> : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?


A. Cl2 , O3, S B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca.


<i><b>II/ TỰ LUẬN</b></i>(6đ)


1/ Giải thích ví sao trong các hợp chất flo chỉ có số oxi hóa -1 trong khi đó các ngun tố
halogen khác ngồi số oxi hóa -1 cịn có các số oxi hóa +1, +3, +5, +7.


2/ Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ bị
mất nhãn sau: H2SO4, HCl, NaCl, NaOH.


3/ Nung 273,4g hỗn hợp KClO3 và KMnO4 thu được 49,28l khí O2(đktc). Xác định thành phần



trăm về khối lượng của hỗn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN HÓA 10</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b> (Mỗi câu đúng 0,5đ)


Câu1: B Câu2 : B Câu3 : C Câu4 : D
Câu5: B Câu6 : A Câu7 : C Câu8 : B


<b>II/ TỰ LUẬN</b>


1/ Flo có độ âm điện lớn nhất nên nó chỉ nhậ một electron do đó chỉ có số oxi hóa -1. Các halogen cịn lại có
độ âm điện nhỏ hơn độ âm điện của oxi nên có thể nhường elẻcton cho nguyên tố này do đó ngồi số oxi hóa
-1 cịn các số oxi hóa +1, +3, +5, +7.(2đ)


2/ -Dùng quỳ tím nhận biết H2SO4, HCl quỳ tím chuyển sang màu đỏ, NaOH quỳ tím chuyển sang màu xanh,
NaCl khơng làm đổi màu quỳ tím(1đ)


- Dùng muối BaCl2 để nhận biết H2SO4 BaSO4 kết tủa màu trắng (0,5đ)
PTPƯ :


BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl ( 0,5đ)
3/ Đặt x là số mol KMnO4 ; y là số mol KClO3 (0,25đ)
PTPƯ


2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,25đ)
x(mol) x ( mol)
2



2KClO3 2 KCl + 3O2 (0,25đ)
y(mol) 3y (mol)
2


lập hpt 158x + 122,5y = 273,4


x/2 + 3y/2 = 49,28/22,4 (0,5đ)


Giải x=0,8 ; y=1,2 (0,25đ)


</div>

<!--links-->

×