Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và đáp án kiểm tra HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.57 KB, 3 trang )

PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO
4
là X
2
(SO
4
)
3
và hợp
chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với Hiđro là HY. Vậy, công thức hoá học của hợp chất
giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
a) XY
2
b) X
3
Y c) XY
3
d) XY
Câu 2. Ở phòng thí nghiệm, người ta thu khí Oxi vào bình bằng cách đẩy nước là dựa vào tính
chất nào sau?
a) Khí oxi nặng hơn không khí b) Khí oxi ít tan trong nước
c) Khí oxi khó hoá lỏng d) Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 3. Khi đốt một dòng khí Hiđro (được điều chế từ Zn và dung dịch HCl trong bình kíp
đơn giản) tinh khiết trong không khí. Hiện tượng của thí nghiệm là:
a) có tiếng nổ mạnh b) không có hiện tượng
c) cháy, sinh ra nhiều khói trắng d) cháy, ngọn lửa màu xanh
Câu 4. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?


a) 2Na + O
→
Na
2
O b) Na + O
2

→
NaO
2

c) Na + O
→
NaO d) 4Na + O
2

→
2Na
2
O
Câu 5. Cho các chất: 1) KMnO
4
2) CaCO
3
3) KClO
3
4) H
2
O5) Không khí
Những chất có thể dùng để điều chế khí oxi ở phòng thí nghiệm là:

a) 1, 3, 4 b) 4, 5 c) 1, 3 d) 2, 3, 5
Câu 6. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối?
a) Na
2
HPO
4
, Cu(NO
3
)
2
, KCl b) Ca(OH)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaCl
c) CuCl
2
, Al
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
d) Na

2
CO
3
, H
2
SO
4
, K
3
PO
4
Câu 7. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H
2

0
t
→
Cu + H
2
O
Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử?
a) H
2
chất oxi hoá, CuO chất khử b) H
2
chất khử, CuO chất oxi hoá
c) H
2
O chất oxi hoá, Cu chất khử d) H
2

O chất khử, Cu chất oxi hoá
Câu 8. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển
thành.....
a) màu xanh b) màu đỏ c) màu tím d) mất màu
Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
a) Số mol chất tan trong 1 lít dung môi b) Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
c) Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch d) Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Câu 10. Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl
2
5%?
a) Hoà tan 190g BaCl
2
trong 10g nước b) Hoà tan 10g BaCl
2
trong 200g nước
c) Hoà tan 100g BaCl
2
trong 100g nước d) Hoà tan 10g BaCl
2
trong 190g nước
Câu 11. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol
dung dịch axit clohiđric tạo thành?
a) 0,06M b) 0,1M c) 2,24M d) 3M
Câu 12. Khi hoà tan 53g Na
2
CO
3
trong 250g nước ở 18
0
C thì được dung dịch bảo hoà. Độ tan

của muối Natri cacbonat ở 18
0
C là:
a) 132,5g b) 53g c) 21,2g d) 18g
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập phương trình hoá học của những phản ứng có sơ đồ dưới đây:
a) Na
2
O + H
2
O  NaOH
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
b) SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
P
2
O

5
+ H
2
O  H
3
PO
4
c) Na + H
2
O  NaOH + H
2
Ba + H
2
O  Ba(OH)
2
+ H
2
2/ Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a) và b).
Câu 2: (2,5 điểm)
Người ta dùng khí Hiđro H
2
để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Viết phương trình phản ứng và tính:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tích khí Hiđro (đo đktc) phản ứng.

(Cho:O = 16 , Fe = 56).
...........................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập phương trình hoá học của những phản ứng có sơ đồ dưới đây:
a) Na
2
O + H
2
O  NaOH
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
b) SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
P
2
O
5
+ H

2
O  H
3
PO
4
c) Na + H
2
O  NaOH + H
2
Ba + H
2
O  Ba(OH)
2
+ H
2
2/ Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a) và b).
Câu 2: (2,5 điểm)
Người ta dùng khí Hiđro H
2
để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Viết phương trình phản ứng và tính:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tích khí Hiđro (đo đktc) phản ứng.
(Cho:O = 16 , Fe = 56).
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ

THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008 - MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
A - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng 0,33đ x 12 = 4 điểm
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12
c b d d c a b a d d b c
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập đúng mỗi phương trình 0,25đ x 6 = 1,5đ
a) Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
b) SO
3
+ H
2
O
→
H
2

SO
4
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
c) 2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2
Ba + 2H
2
O
→
Ba(OH)
2
+ H
2
2/ *Chỉ ra đúng sản phẩm 0,25đ x 2 = 0,5đ
- Sản phẩm ở a) Bazơ

- Sản phẩm ở b) Axit
* Gọi tên đúng mỗi sản phẩm 0,25đ x 4 = 1đ
a) NaOH - natri hiđroxit Ca(OH)
2
- canxi hiđroxit
b) H
2
SO
4
- axit sunfuric H
3
PO
4
- axit photphoric
* Giải thích đúng nguyên nhân 0,25đ x 2 = 0,5đ
a) Oxit bazơ (Na
2
O, CaO) + nước
→
Bazơ
b) Oxit axit (SO
3
, P
2
O
5
) + nước
→
Axit
Câu 2: (2,5 điểm)

Số mol Sắt (III) oxit:
2 3
32
0,2( )
160
Fe O
n mol= =
0,5đ
Fe
2
O
3
+ 3H
2

 →
0
t
2Fe + 3H
2
O 0,5đ
1mol 3mol 2mol
0,2mol0,6mol0,4mol 0,5đ
1/ Khối lượng Sắt sinh ra: m
Fe
= 0,4 x 56 = 22,4 (g) 0,5đ
2/ Thể tích khí Hiđro phản ứng:
2
H
V

= 0,6 x 22,4 = 13,44(l) 0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×