Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Giới từ trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

DO


Do away with : vứt
bỏ


Do away up : buộc
chặt


MAKE


Make up : trang điểm,
bịa ra, hoàn thành
Make out : viết ra
Make over : chuyển
nhượng tài khoản
Make up to : xu nịnh
Make off with : trốn đi
với


BRING


Bring about : gây ra
Bring in : giới thiệu
Bring off : đạt được
thành công


Bring round : làm ai
hồi tỉnh, ghé thăm
Bring on : thúc đẩy
Bring up : giáo dục
COME



Come by : ghé thăm
Come upon : thấy tình
cờ


Come across : gặp gỡ
tình cờ


Come about : xảy ra
Come in : vào


Come off : thành
công


Come round : ghé
thăm


LET


Let on : tiết lộ
Let up : thư giãn
Let off : xin lỗi
Let sb down : làm ai


tuyệt vọng
CALL


Call up : triệu tập, gọi
điện



Call on : ghé thăm ai
Call at : viếng thăm
nơi nào


Call off : hủy bỏ
BREAK


Break down : hư hỏng
xe


Break off : chấm dứt
Break up : phá hủy
CARRY


Carry on : tiếp tục
Carry over : chuyển
giao


Carry off : đạt được
Carry out : thực hiện
DRAW


Draw on : tới gần
Draw up : thảo ra,
vạch ra


FALL


Fall off : thu hẹp
Fall out : cãi nhau


Fall through : thất bại
Fall to : bắt đầu làm
Fall upon : tấn công
Fall in with : gặp gỡ
tình cờ, đồng ý
SET


Set about : bắt đầu
Set on : tấn cơng
Set down : viết
Set out : trình bày
quan điểm


Set to : bắt đầu


Set up : thành lập
---++
+---
A


Admire sb for sth :
khâm phục ai về việc


Accuse sb of sth : kết
tội ai về


Apologize to sb for sth
: xin lỗi ai về



Apply for sth : nộp
đơn


Apply to sb for sth :
yêu cầu


Ask for : yêu cầu
Arrange for : sắp xếp
Attach to : gắn vào
Agree with sb on sth :
đồng ý với ai về việc


Approve of sth to sb :
tán thành việc gì với
ai


Absorb in : say mê
Attend to : lưu tâm
nơi nhỏArrive at
(station, airport, bus
stop)


thành phố, đất
nướcArrive in
(London, Paris,
England, France)
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Base on : dựa trên


Belong to : thuộc về
Beg for sth : van nài
cho, xin


Borrow sth for sb :
mượn cái gì của ai
C


Call off : hủy bỏ, hoãn
bỏ


Congratulate sb on
sth : chúc mừng ai về
1 việc gì


Comply with : tuân
thủ


Catch sight of : trông
thấy


Count on : tin cậy
Come from : xuất
thân


Concentrate on : tập
trung


Consist of : bao gồm
Come across : gặp gỡ


tình cờ


Come off : xảy ra
Come round : viếng
thăm


Come about : xảy ra
Come by : kiếm được
Cut down : giảm
Cut out : loại ra
Carry out : thực hiện
Carry over : chuyển
giao


Carry on : tiếp tục
Carry off : đạt được
Change into, turn into
: hóa ra


D


Dream of : mơ về
Die of (a disease) :
chết vì (1 căn bệnh)


Descend from : xuất
hiện


Depend on / rely on :
lệ thuộc, dựa vào


Do up : buộc chặt
Do away : chấm dứt
Do with : có liên quan
tới


Do without : không
liên quan tới


Disapprove of : không
tán thành


Differ from : khác với
E


Escape from : trốn
thoát


F


Fight with sb for sth :
đánh nhau


Fine sb for : phạt ai
về


GGive place to :
nhường chỗ cho
Give way to : nhường
đường cho



Get on with = get
along with : có mối
quan hệ tốt với
Get on : lên xe
Get off : xuống xe
Get out : cút khỏi, ra
khỏi


Go down with / for /
against : bị bệnh / tán
thành / phản đối
Go off / out / up /
down : nổ / dập tắt /
tăng / giảm


Give in / up / out :
nhượng bộ / từ bỏ /
thất bại


K


Keep pace with : theo
kịp


H


Hear of / about / from
: nghe về ai / về cái gì
/ nghe tin



Hope for : hy vọng về
I


Infer from : suy ra từ
Insist on : nài nỉ
Introduce to sb : giới
thiệu với ai


J


Join in : tham gia vào
L


Lose sight of : mất
dấu


Live on : sống nhờ
Long for : mong mỏi
Lose touch with : mất
liên lạc


Lose track of : mất
dấu


Look forward to :
mong đợi


Look at : nhìn vào
Look up : tra từ (trong
từ điển)



Look after / out / for :
chăm sóc / coi


chừng / tìm kiếm
M


Make use of : sử
dụng


Make room for : dọn
chỗ cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

làm ồn ào


Make allowance for :
chiếu cố


Make fun of : chế
nhạo


Make up : bịa ra
Make over : chuyển
nhượng


Make out : phân biệt
Make up to : xu nịnh
Make off with : đi
khỏi



P


Put up with : chịu
đựng


Put a stop to : dừng
lại


Pay a visit to : viếng
thăm


Persist on : cố tình
Prefer … to : thích …
hơn


Prevent….from : ngăn
cản


Punish sb for : phạt ai
về


Participate in : tham
gia


Pay attention to : chú
ý


Put on : mặc vào
Put off : trì hỗn
Put out : dập tắt


Put aside : bỏ qua
một bên


Pay for sth / pay sb :
trả tiền


Play on sb : chơi
khăm ai


Provide sb with sth :
cung cấp


Provide sth for sb :
cung cấp


S


Supply sb with sth :
cung cấp


Supply sth for sb :
cung cấp


O


Object to sb / V-ing :
phản đối ai / việc gì
Occur to = happen
to : xảy ra



Offer sb sth = offer
sth for sb : đề nghị ai
làm gì


S


Set off / out : khởi
hành


Stand for : tượng
trưng


Succeed in : thành
công về


TTake care of : chăm
sóc


Take after : trơng
giống


Take notice of : chú ý
Take account of : chú
ý đến


Take into


consideration : xem
xét



Take advantage of :
lợi dụng, tận dụng
Take part in : tham
gia


Turn up : xuất hiện,
vặn to


Turn down : bác bỏ,
vặn nhỏ


Turn out : hóa ra
Turn in : đi ngủ


Think of sb : nghĩ về
ai


Think about sth : nghĩ
về cái gì


Think to oneself : tự
nghĩ


W


Wait for : chờ đợi
Work for : làm việc
cho ai


Work as : làm việc


như là


Expressions


According to : theo
như


Due to : tại
Due for : bởi vì


Except for : ngoại trừ
Owing to : vì


On account of : vì
Because of : vì
Instead of : thay vì
In front of : đằng
trước


In terms of : qua, dựa
trên


In charge of : phụ
trách


Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ
* IN


In love : đang yêu


In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp
rắc rối


In general : nhìn
chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

In danger : đang gặp
nguy hiểm


In debt : đang mắc
nợ


In time : kịp lúc
In other words : nói
cách khác


In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói
riêng


In turn : lần lượt
* ON


On second thoughts :
nghĩ lại


On the contrary : trái


lại


On the average :
trung bình


On one’s own : một
mình


On foot : đi bộ
On purpose : có mục
đích


On time : đúng giờ
On the whole : nhìn
chung


On fire : đang cháy
On and off : thỉnh
thoảng


On the spot : ngay tại
chỗ


On sale : bán giảm
giá


On duty : trực nhật
* BY


By sight : biết mặt


By change : tình cờ
By mistake : nhầm
lẫn


By heart : thuộc lòng
By oneself : một


mình


By all means : chắc
chắn


By degrees : từ từ
By land : bằng đường
bộ


By no means : không
chắc rằng không
* AT


At times : thỉnh
thoảng


At hand : có thể với
tới


At heart : tận đáy
lòng


At once : ngay lập


tức


At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s
notice : trong thời
gian ngắn


At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi
giá


At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc
bức thiết


At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất
* OUT OF


Out of work : thất
nghiệp


Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài
tầm với


Out of money : hết


tiền


Out of danger : hết
nguy hiểm


Out of use : hết sài
Out of the question :
không bàn cãi


Out of order : hư
* Under control :
đang được kiểm soát
Under rest : đang bị
bắt


* Within reach : trong
tầm với


* From time to time :
thỉnh thoảng




</div>

<!--links-->

×