Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra HKII hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra hk2 mơn hóa</b>



ĐỀ CHÍNH THỨC



<b>I . Trắc nghiệm</b>



<b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu đúng:</b>
<b>Câu 1: (0,5đ) Oxit là hợp chất của oxi với:</b>


<b>A. Một nguyên tố kim loại</b>
<b>B. Một nguyên tố phi kim khác</b>
<b>C. Các ngun tớ hóa học khác</b>
<b>D. Mợt ngun tớ hóa học khác</b>


<b>Câu 2: (0,5đ)Khử 24g đồng (II) oxit bằng khí Hiđro số gam đồng kim loại thu được </b>
<b>là:</b>


<b>A. 24g</b>
<b> B. 19,2g</b>
<b> C. 20,5g</b>
<b> D. 36,1g</b>


<b>Câu 3: (0,5đ)Trong các nhóm chất sau, nhóm nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ</b>
<b>thường:</b>


<b>A. Na, Mg, Fe</b>
<b>B. Ca, Fe, Zn</b>
<b>C. K, Na, Ba</b>
<b>D. C, Cu, P.</b>


<b>Câu 4: (0,5đ)Khới lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch nồng độ 14% là:</b>


<b> A. 10,7g</b>


<b> B. 21g</b>
<b> C. 9,3g </b>
<b> D. 3,5g</b>


<b>Câu 5: (0,5đ)Trong các nhóm chất sau, nhóm nào dùng để điều chế Oxi trong phòng</b>
<b>thí nghiệm ?</b>


<b>A. KMnO4 , KClO3 C. Không khí, H2O</b>
<b>B. CaCO3 , H2O D. FeO, CO2 </b>
<b>Câu 6: (0,5đ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b>Độ tan của mợt chất trong nước là sớ gam chất đó hòa tan trong ………... để tạo </b>
<b>thành ……… ở nhiệt độ xác định</b>.


<b>II Tự luận:</b>



<b>Câu 1: </b>


<b> a) Nêu định nghĩa axit, bazo, muối? Mỗi loại cho 5 ví dụ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hidro, khí cacbonic. </b>
<b>Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi lọ. giải thích và viết các phương </b>
<b>trình phản ứng ( nếu có).</b>


<b>Câu 3:</b>


<b> Cho 22.4g sắt tác dụng với dung dịch lỏng chứa 2405g axit sunfuric</b>
<b> a) Chất nào thừa sau phản ứng ? khối lượng chất thừa là bao nhiêu? </b>



<b>b)Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc )?</b>
<b>c) Tình khới lượng ḿi tạo thành? </b>


<b>Câu 4 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: </b>
<b>a)</b>


<b> Al + HCl ... + ... </b>
<b>b)</b>


<b> P2O5 + H2O ...</b>
<b>c)</b>


<b>Fe + O2 …………..</b>
<b>d)</b>


<b> P + O2 ………</b>
<b>e)</b>


<b> Fe + HCl ... + ... </b>
<b>f)</b>


<b> SO3 + H2O ...</b>
<b>g)</b>


<b> CaO + H2O ...</b>
<b>h)</b>


</div>

<!--links-->

×