Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết sinh học lớp 10 nâng cao- THPT Chương Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.33 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MÔN SINH HỌC 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên học sinh :...
Lớp :...


<b>Phần I: Chọn đáp án đúng</b>


<b>Câu 1:</b> Bậc cấu trúc của prơtein chịu ảnh hưởng ít nhất khi liên kết hydro bị phá huỷ là:


<b>A. </b>Bậc 4. <b>B. </b>Bậc 2. <b>C. </b>Bậc 3. <b>D. </b>Bậc 1.


<b>Câu 2:</b> Sự đa dạng của các đại phân tử bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các:


<b>A. </b>Nuclêơtit. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Axit min. <b>D. </b>Đơn phân.


<b>Câu 3:</b> Thành phần của một nuclêotit gồm đường, axit phosphoric và :


<b>A. </b>Ribôzơ. <b>B. </b>Nucleotit. <b>C. </b>Đeoxiribozơ. <b>D. </b>Bazơ nitơ.


<b>Câu 4:</b> Chức năng làm xúc tác sinh học và điều khiển glucozơ trong máu là đại phân tử:


<b>A. </b>Cácbohidrat. <b>B. </b>Protêin. <b>C. </b>ADN. <b>D. </b>Lipit.


<b>Câu 5:</b> Đơn phân cấu tạo nên ADN là :



<b>A. </b>Nuclêotit. <b>B. </b>Axit béo. <b>C. </b>Axit min. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 6:</b> Có 2 loại axit nuclêic chủ yếu là:


<b>A. </b>tARN và rARN. <b>B. </b>mARN và ADN. <b>C. </b>ADN và ARN. <b>D. </b>ADN và tARN.


<b>Câu 7:</b> Các emzim phá huỷ ADN xúc tác các phản ứng thuỷ phân các liên kết cộng hoá trị giữa các
nuclêơtit với nhau. Điều gì xảy ra với các phân tử ADN nếu được xử lí bằng các enzim đó?


<b>A. </b>Hai mạch của chuỗi xoắn kép tách nhau ra. <b>B. </b>Tất cả các bazơ nitơ đều bị tách khỏi đường.
<b>C. </b>Các bazơ nitơ lớn tách khỏi đường. <b>D. </b>Các nuclêotit trên 1 mạch tách nhau ra.


<b>Câu 8:</b> Nhiều lồi động vật có vú kiểm sốt nhiệt độ của cơ thể bằng cách tiết mồ hơi. Tính chất của
nước chịu trách nhiệm trực tiếp nhất cho khả năng tiết mồ hôi làm giảm nhiệt cơ thể là:


<b>A. </b>Khả năng hoà tan của các phân tử nước vào khơng khí.
<b>B. </b>Sự thay đổi mật độ nước khi ngưng tụ.


<b>C. </b>Giải phóng nhiệt khi hình thành liên kết hiđro.
<b>D. </b>Hấp thụ nhiệt do phá vỡ liên kết hiđrô.


<b>Câu 9:</b> Liên kết bị phá vỡ khi nước bay hơi là:


<b>A. </b>Liên kết cộng hoá trị. <b>B. </b>Liên kết hidro giữa các phân tử nước.


<b>C. </b>Liên kết cộng hoá trị phân cực. <b>D. </b>Liên kết cộng hoá trị phân cực.


<b>Câu 10:</b> Thuật ngữ bao trùm các thuật ngữ còn lại là:



<b>A. </b>Cacbohidrat. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Xenlluzơ. <b>D. </b>Tinh bột.


<b>PHẦN II: Tự luận</b>


<b>Câu 1: </b>Trình bày vai trị của cácbonhidrat đối với tế bào và cơ thể?
<b>Câu 2: </b>Phân biệt cấu trúc của ADN và ARN?


<b>Câu 3: Một gen dài </b> có số Nucleotit loại Xitozin là 150.
1) Tính số lượng từng loại Nucleotit của phân tử ADN ?


</div>

<!--links-->

×