Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề bài chương III hóa học 10- Liên kết hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC</b>


<b>1</b>. a)Viết CT e và CTCT của khí NO, NO2, từ đó cho biết quy tắc bát tử có được thực hiện khơng,


vì sao?


b) Mơ tả sự tạo thành liên kết trong phân tử Br2, HBr, N2 theo thuyết xen phủ các obitan nguyên


tử (AO)


<b>2</b>. a) Hãy cho biết cấu hình e của các ion: H+<sub> , H</sub>-<sub>, Li</sub>+<sub>, Be</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub>, O</sub>2-<sub>.</sub>


b) Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tố trong mỗi hợp chất sau: CsCl, FeS, Fe2S3, BaO,


Cu2O, CuS, Al2O3


c) Tìm cộng hóa trị của các ngun tố trong mỗi hợp chất sau: H2O, CH4, HCl, NH3, Cl2


<b>3.</b> Viết PT biểu diễn sự tạo thành các phân tử sau từ các đơn chất tương ứng: K2O, AlBr3, Na3N,


BaCl2


<b>4.</b> Viết sơ đồ tạo thành các phân tử: KNaS, NaClO, KCN, SO3, Ca(OH)2, P2O5, C2H2, CaC2,


H2O2, Na2O2, H2SiO3, H2SO3, H3PO4
<b>5</b>. Viết CTCT các chất sau:


a) Cl2O, Cl2O3, Cl2O7, HClO, HClO2, HClO3, HClO4


b) SO3, SO2, H2SO3, H2SO4,



c) N2O3, N2O5, HNO2, HNO3


d) P2O3, P2O5, HPO2, HPO3, H3PO4


e) Mn2O7, HMnO4, H2MnO4.


f) CrO3, H2CrO4,


<b>6</b>. a)Cho các hợp chất sau: HCl, H2O, H2S, NH3, CH4, F2, N2. Cho biết loại liên kết trong các


phân tử trên và liên kết nào trong phân tử trên là phân cực mạnh nhất


b) So sánh độ phân cực của các liên kết trong các phân tử sau: H2, HCl, HF, HBr, HI


c) Khơng nhìn bảng độ âm điện, so sánh độ phân cực trong các phân tử sau: CH4, NH3, H2O, HF
<b>7. </b>Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, Cl, N. Viết CTCT các phân tử sau đây và
xét xem phân tử nào ít phân cực nhất, có liên kết phân cực nhất, vì sao: F2O, Cl2O, ClF, NCl3,


NF3


<b>8. </b>Có 3 nguyên tố X, A, B với:


- Tổng số điện tích hạt nhân trong 3 nguyên tử là 16
- Số điện tích hạt nhân của A lớn hơn B là 1.


- Tổng số e trong

[

BA3

]

-là 32


a) Viết cấu hình e của các nguyên tử X, A, B


b) Viết CT e và CTCT của những hợp chất tạo thành bởi 3 nguyên tố trên với X, A, B đã xác


định


<b>9.</b> Có 2 oxit AO2 và BO2 mà tỉ lệ phân tử khối là 11<sub>16</sub> . Tỉ lệ thành phần khối lượng của A và B


trong oxit theo thứ tự là <sub>11</sub>6


a) Xác định A, B. Viết cấu hình e nguyên tử tương ứng và biểu diễn sự phân bố e trong obitan
b) Có thể hình thành phân tử AO3 và BO3 được khơng, giải thích?


<b>10</b>. Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên tử
trong phân tử CaO, MgO, CH4, AlN, N2, NaBr, BCl3, AlCl3. Phân tử nào có liên kết ion, liên kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×