Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.85 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b>
<b> a) Tại sao nói thực vật tắm mình trong biển nitơ mà vẫn thiếu nitơ? Làm thế nào để</b>
<b>bể ni tơ trong không khí biến đổi thành dạng nitơ mà cây có thể sử dụng. Nêu cơ chế,</b>
<b>điều kiện để thực hiện quá trình này.</b>
<b> b) Cây hút ni tơ ở những dạng nào và cho biết sự biến đổi của chúng trong cơ thể</b>
<b>thực vật?</b>
<b> c) Tại sao tim người hoạt động liên tục mà không mệt mỏi?</b>
<b>Câu 2.</b>
<b>a) So sánh pha sáng và pha tối trong quang hợp.</b>
<b>b) Vẽ sơ đồ q trình phốt pho rin hóa khơng vịng và phốt pho rin hóa vịng ở thực</b>
<b>vật bậc cao.</b>
<b>Câu 3.</b>
<b>a) Phân tích cấu tạo dạ dày ở động vật đơn phù hợp với chức năng của nó.</b>
<b>b) Người ta nhận thấy một phần năng lượng hóa học dưới dạng ATP được cơ thể</b>
<b>sử dụng cho bơm K+ -- Na + trong hoạt động của hệ thần kinh. Em hãy giải thích</b>
<b>bơm K – Na đã dùng vào hoạt động nào của hệ thần kinh?</b>
<b>Câu 4.</b>
<b>a) So sánh hiện tượng cây bồ công anh khi được chiếu sáng từ một phía và hiện</b>
<b>tượng nở hoa của bồ cơng anh.</b>
<b>b) So sánh hiện tượng khép lá , xịe lá ở cây trinh nữ và cây phượng vĩ.</b>
<b>Câu 5.</b>
<b>a) Nêu các bước tiến hành chiết rút sắc tố ở thực vật. Kết quả?</b>
<b>b) Vì sao phải chiết rút sắc tố bằng hỗn hợp dung môi hữu cơ?</b>
<b>c) Dựa trên nguyên tắc nào để tách được các nhóm sắc tố ra khỏi hỗn hợp sắc </b>
<b>Câu1</b>
<b>Hãy cho biết tên chu trình? Các giai đoạn 1,2,3 diễn ra ở vị trí và thời gian nào?</b>
<b>a) NADPH và ATP được sử dụng ở giai đoạn nào trong sơ đồ trên?</b>
<b>b) Q trình này thể hiện tính thích nghi của thực vật với môi trường sống như thế nào?</b>
<b>c) So với lúa thì năng suất của lồi cây này cao hơn hay thấp hơn? Vì sao.</b>
<b>Câu 2.</b>
<b>a) Phế nang của người có những đặc điểm thích nghi với chức năng trao đổi khí như thế</b>
<b>nào?</b>
<b>a) So sánh tính cảm ứng của động vật và thực vật? Ý nghĩa của sự giống và khác nhau</b>
<b>đó?</b>
<b>b) Trình bày tóm tắt q trình biến đổi ni tơ trong cơ thể thực vật? Ý nghĩa của mỗi giai</b>
<b>Câu 4.</b>
<b>a) Trình bày hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn của động vật?</b>
<b>b) Tại sao rối loạn chức năng gan có thể gây hiện tượng phù nề?</b>
<b>c) Cách tiến hành thí nghiệm tách chiết diệp lục và carơten trong lá ? Vì sao phải dùng</b>
<b>các dung mơi hữu cơ?</b>
<b>Câu 5.</b>
<b>Cử động ở lá cây phượng</b> <b>Cử động ở lá cây trinh nữ</b>
<b>Bản chất</b>
<b>Tác nhân kích thích</b>
<b>Cơ chế</b>
<b>Tính chất biểu hiện</b>
<b>Ý nghĩa.</b>
<b>Q trình tiêu hóa</b> <b>Ở bị</b> <b>Ở heo</b>
<b>Tiêu hóa cơ học</b>
<b>Tiêu hóa hóa học.</b>
<b>Tiêu hóa sinh học.</b>
<b>Câu 6.</b>
<b>a) Vẽ sơ đồ biểu diễn cơ chế điều hòa đường huyết sau khi một người vừa chạy 200m?</b>
<b>b) Cho biết bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện của quá</b>
<b>trình trên?</b>
<b>c) Khi một con gấu mon men đến tổ ong lấy mật, rất nhiều ong lính xơng ra đốt nó, sau đó</b>
<b>ong chết la liệt. Hãy cho biết:</b>
<b>Tập tính của gấu là bẩm sinh hay học được? Vì sao?</b>
<b>Các tập tính của ong thuộc loại nào? Ý nghĩa của loại tập tính này?</b>
<b>Câu 1.</b>
<b>a) Phân biệt q trình vận chuyển vật chất qua mạch gỗ và mạch libe?</b>
<b>b) Phân tích ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất và khơng khí, dinh dưỡng </b>
<b>khống dến q trình trao đổi nước.</b>
<b>Câu 2</b>
<b>Các chỉ số so sánh</b> <b> Thực vật </b>
<b>C3</b>
<b> Thực vật C4</b> <b> Thực vật CAM</b>
<b>Có ở loại thực vật</b>
<b>Chất nhận CO2 đầu tiên</b>
<b>Sản phẩm ổn định đâù tiên</b>
<b>Không gian tiến hành</b>
<b>Thời gian tiến hành</b>
<b>Hiệu quả</b>
<b>Các chỉ số so sánh</b> <b>Kị khí</b> <b>Hiếu khí</b> <b>Quang hơ hấp</b>
<b>Hồn cảnh xảy ra ở thực vật</b>
<b>Nơi diễn ra trong tế bào</b>
<b>Sản phẩm cuối cùng</b>
<b>Hiệu quả năng lượng</b>
<b>Các giai đoạn chính</b>
<b>Câu 3.</b>
<b>a) Nêu sự khác nhau về cấu tạo và chức năng của hệ giao cảm và hệ phó giao cảm?</b>
<b>b) Mộ lộ tim ếch . Hãy cho biết nhịp tim của ếch thay đổi như thế nàotrong những trường </b>
<b>hợp sau: </b>
<b>+ kích thích dây giao cảm.</b>
<b>+ kích thích dây đối giao cảm.</b>
<b>+ Khi dây thần kinh đối giao cảm bị kích thích cơ chế nào giúp lan truyền xung thần kinh?</b>
<b>a) Sau khi hủy tủy ếch và mổ lộ tim rồi nhỏ dung dịch muối sinh lí, tim ếch cịn hoạt động</b>
<b>khơng? Tại sao?</b>
<b>b) Nhịp tim của ếch 50 lần/ phút. Giả sử thời gian các pha của chu kỳ tim lần lượt chiếm </b>
<b>tỷ lệ 1:3: 4</b>
<b>+ Tính thời gian tâm nhĩ, tâm thất được nghỉ ngơi.</b>
<b>+ Từ đó giải thích tại sao tim ếch nói riêng và tim các lồi động vật nói chung có thể </b>
<b>hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi?</b>
<b>+ Vẽ đồ thị chú thích 1 chu kỳ hoạt động của tim ếch.</b>
<b>c) hãy cho biết hoạt động của các van tim đóng hay mở và hướng vận chuyển của máu </b>
<b>trong các pha </b>
<b>của một chu kỳ tim bằng cách điền vào bảng sau</b>
<b>.</b>
<b>Hoạt động của van </b>
<b>nhĩ thất</b>
<b>Hoạt động của van </b>
<b>động mạch</b>
<b>Sự vận chuyển của </b>
<b>máu</b>
<b>Pha nhĩ co</b>
<b>Pha thất co</b>
<b>Pha dãn chung</b>
<b>Câu 5.</b>
<b>a) Q trình trao đổi khí ở chim bồ câu diễn ra như thế nào? Tại sao gọi là hô hấp kép?</b>
<b>b) Tại sao sự hô hấp của thú không hiệu quả bằng chim.</b>
<b>c) Anh Ninh vừa chạy bộ vừa thi nín thở lâu với bác Tư đang ngồi đọc báo. Hỏi người </b>
<b>nào nín thở được lâu hơn? Vì sao? Sau khi nín thở vài phút nhịp tim của bác Tư có </b>
<b>thay đổi khơng? Vì sao?</b>
<b> Khi bạn làm việc liên tục mà uống quá ít nước, AngiotensinII được tạo ra. Vẽ sơ đồ cơ </b>
<b>chuế tạo ra và vai trò của AngiotensinII.</b>
<b>Câu 1.</b>
<b>I. Cây dứa</b>
<b>II. Cây mít</b>
<b>III. Cây lúa</b>
<b>1.Q trình thức hiện cố định CO2 thực hiện vào ban đêm.</b>
<b>2.Thực vật C3.</b>
<b>3.Thực vật C4.</b>
<b>4. Thực vật CAM.</b>
<b>5. Có hai loại lục lạp.</b>
<b>6.Q trình cố định CO2 thực hiện vào ban ngày.</b>
<b>7.Xảy ra hô hấp sáng làm tiêu giảm 30% 50% sản phẩm </b>
<b>quang hợp.</b>
<b>8. Lá mọng nước.</b>
<b> </b>
<b>a) hãy xác định tổ hợp đúng.</b>
<b> A. I: 2,5. II: 3,7 III: 6,7,8.</b>
<b> B. I:4, 5 II: 3,8 III: 2,5,6</b>
<b> C. I:4,8. II: 3,5 III: 2,6,7</b>
<b>b)Giải thích ý nghĩa thích nghi với từng loại môi trường sống khác nhau cuả tổ hợp đã </b>
<b>chọn. </b>
<b> </b>
<b>Câu 2. </b>
<b> Chỉ ra điểm giống và khác nhau trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở </b>
<b>động vật và thực vật.</b>
<b>Câu 3.</b>
<b> Giải thích chiều hướng tiến hóa hệ tuần hồn ở động vật có xương sống.</b>
<b>Câu 4.</b>
<b>a) Lập bảng để phân biệt các hình thức hướng động và ứng động của thực vật theo </b>
<b>các tiêu chí sau đây: khái niệm, đặc điểm, cơ chế, hình thức biểu hiện?</b>
<b>b) Lập bảng để thấy rõ nét khác biệt về cấu tạo của ống tiêu hóa ở động vật ăn thịt và </b>
<b>động vật ăn cỏ?</b>
<b> Câu 5.</b>
<b> Hãy điền vào ơ trống để hồn thành q trình tiêu hóa ở động vật nhai lại qua sơ đồ.</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>Câu 1.</b>
<b> </b>
<b>a) Để cây nằm ngang, sau một thời gian rễ cong xuống đất, ngọn hướng lên trên.Hãy giải </b>
<b>b) Tại sao nói q trình hấp thụ khống liên quan chặt chẽ tới hô hấp của rễ?</b>
<b> Câu 2.</b>
<b>a) Cho các dấu hiệu sau đây:</b>
<b>1. Lá cây trở nên bé nhỏ và dài hơn. Ngừng sinh trưởng và chín muộn.</b>
<b>2. Lá hóa vàng từ già đến non, đỉnh lá hóa nâu.</b>
<b>3. Ở lá xuất hiện những vệt hoại tử màu vàng trên lá rồi lá rụng nhanh chóng</b>
<b>4. Lá có màu xanh nhạt và hóa vàng, xuất hiện bắt đầu từ lá non nhất.</b>
<b>5. Ở đầu lá và mép lá bị hóa trắng, sau hóa đen rồi phiến lá lá bị cuốn cong xoắn lại.</b>
<b>6. Xuất hiện các dải và vệt màu lục sáng về sau hóa vàng dọc theo gân lá. Mép các phiến</b>
<b>lá hóa vàng, da cam đỏ hoặc có màu đỏ sẫm.</b>
<b>Hãy xác định dấu hiệu nào ở trên là sự biểu hiện thiếu các nguyên tố đa lượng sau</b>
<b>Nguyên tố đa lượng</b> <b>Biểu hiện số thứ mấy ( ghi số)</b>
<b>P</b>
<b>S</b>
<b>K</b>
<b>Ca</b>
<b>Mg</b>
<b>Fe</b>
<b>Câu 3.</b>
<b> So sánh hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hồn kín ở động vật? Phân tích ý nghĩa của sự </b>
<b>Câu 4.</b>
<b>a) Các đặc điểm cấu tạo thích nghi với chức năng tiêu hóa thức ăn của ống tiêu hóa </b>
<b>ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật?</b>
<b>b) Phân tích những đặc điểm thích nghi của thực vật C3 và C4 trong quá trình quang </b>
<b>hợp để thấy rõ thực vật C4 có hiệu suất quang cao.</b>
<b> </b>
<b> Câu 5.</b>
<b>a) Cho sơ đồ tính thấm của màng hồng cầu với các ion Na+ và K+ theo nhiệt độ như </b>
<b>sau: </b>
<b>-</b> <b>Hãy điền các kí hiệu sau: >; <; =; ; vào chỗ ? trong sơ đồ trên?</b>
<b>-</b> <b>Sự vận chuyển ion Na+ và K+ theo sơ đồ trên có tên gọi như thế nào?</b>
<b>-</b> <b>Giải thích hiện tượng vận chuyển các ion K+ và Na+ theo sơ đồ trên?</b>
<b>b) Cho sơ đồ tiêu hóa của các thú nhai lại như sau: </b>
<b>-</b> <b>Hãy gọi tên các cơ quan tiêu hóa của các thú nhai lại tương ứng với các </b>
<b>số1,2,3,4,5,6 để hoàn thành sơ đồ trên?</b>
<b>-</b> <b>Tên gọi chung số 1,3,4, là gì?</b>
<b>Câu 1.</b>
<b>a) Nếu ta cắt bỏ tuyến tụy rồi sau đó tiêm các hốoc mơn này vào cơ thể thì cơ thể con vật </b>
<b>sẽ bị chết sau một thời gian ngắn. Giải thích tại sao có hiện tượng này?</b>
<b>b) Trình bày các đặc điểm cấu tạo và sinh lý của chim thích nghi với đời sống bay lượn trên</b>
<b>không.</b>
<b>Câu 2.</b>