Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.32 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT ………</b>
<b> TRƯỜNG ………</b>
<b>Lớp :………</b>
<b>Họ và tên : ………</b>
<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Toán – Lớp 4 </b>
<b>Năm học: …..</b>
<i>Ngày kiểm tra: Ngày ………</i>
<i><b>Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 1</b>: <b>(0,5 điểm) Số 7635672 được đọc là:</b>
A . Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
B .Bảy triệu sáu trăm năm ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
C .Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
<b>Câu 2 .</b> <b>(0,5 điểm)Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: </b>
A. 5 002 400 B. 5 020 420 C. 502 420 D. 540 240
<b>Câu 3 .</b> <b>(0,5 điểm)Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000? </b>
A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286
<b>Câu 4 .</b> <b>(0,5 điểm)Số chia hết cho 3,5 là:</b>
A. 230 679 B. 326 775 C. 1780 967 D. 179 190
<b>Câu 5 . (0,5 điểm)Số chia hết cho 5 là:</b>
A. 230 679 B. 1780 769 B. 326 770 D. 179 192
<b>Câu 6 .</b> <b>(0,5 điểm)Giá trị đúng của biểu thức :100 + 450 x 2 là:</b>
A. 1000 B. 1100 C. 1200 D. 1300
<b>Câu 7: ( 0,5 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 15tấn = …kg là:</b>
A. 1500 B. 15000 C. 150000 D.150
<b>Câu 8: (0,5điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 phút 15 giây =...giây là: </b>
A. 65 B. 75 C. 85 D.95
<b>Câu 9</b>: (0,5 điểm) Hình bên có ... góc vuông
<b>A. 2 B. 3</b>
<b>C. 4 D. 4</b>
<b> B C</b>
A .góc nhọn B. góc bẹt C. góc vuông D. góc tù
<b>Câu 11</b>: (0,5 điểm)Vẽ đường thẳng a vng góc với đường thẳng b qua điểm A
<b> . A</b>
<b> </b>
<b> b</b>
<b>Câu 12: </b>(0,5 điểm) Vẽ đường thẳng c song song với đường thẳng d đi qua điểm P
P <b> .</b>
<b> d</b>
<b>Câu 13: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính</b>
a, 137 485 + 21 706
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
b, 654 135 – 147 061
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Câu 14(2 điểm)</b>
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu
tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
<b>Câu 15( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
544 +135 + 157 + 843 + 865 + 456
...
...
...
...
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 4</b>
<b>Chọn đúng mỗi ý (0,5 điểm)</b>
<b>Câu 1 Câu 2. Câu 3</b> <i><b>Câu 4.</b></i> <b>Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10</b>
<b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>Câu 11</b>: (0,5 điểm)Vẽ đường thẳng a vng góc với đường thẳng b qua điểm A
<b> . A</b>
<b> </b>
<b> b</b>
<b>Câu 12: </b>(0,5 điểm) Vẽ đường thẳng c song song với đường thẳng d đi qua điểm P
P <b> .</b>
<b> c</b>
<b> d</b>
<b>Câu 13 .</b> Thực hiện đúng mỗi câu (0,5 điểm)
a, 137 485 b, 654 135
+ –
21 706 147 061
159191 501074
<b>Câu 14: Giải</b>
Ta có sơ đồ
Tuổi bố:
38 tuổi 58 tuổi
Tuổi con:
Tuổi bố là:
Đáp số: Bố 48 tuổi
Con 10 tuổi
<b>Câu 15( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
544 +135 + 157 + 843 + 865 + 456
= (544 + 456) + (135 + 865) +(157 + 834)
= 1000 +1000 + 1000 = 3000
Tham khảo đề thi giữa học kì 1 lớp 4