Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi 1 tiết trắc nghiệm môn vật lý lơp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net
Môn thi: VẬT LÝ


<b>001: Một bạn học sinh đi xe đạp quanh bờ một hồ bơi hình trịn với vận tốc 2m/s. Biết chu vi hồ bơi là 0,72km. Thời</b>
gian bạn đó đi hết một vịng quanh hồ là:


<b>A. 350s</b> <b>B. 5 phút</b> <b>C. 0,1h</b> <b>D. 0,3h</b>


<b>002: Một xe máy di chuyển giữa hai địa điểm A và B. Vận tốc trong 1/2 thời gian đầu là 30 km/h và trong 1/2 thời gian</b>
sau là 15 m/s. Vận tốc trung bình của ơtơ trên cả đọan đường là:


<b>A. 42km/h</b> <b>B. 22,5km/h</b> <b>C. 36km/h</b> <b>D. 54km/h</b>


<b>003: Một xà lan đi dọc bờ sông trên quãng đường AB với vận tốc 12km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 3km/h thì xà lan đến</b>
B sớm hơn dự định 10phút. Quãng đường AB là:


<b>A. 5km</b> <b>B. 10km</b> <b>C. 15km</b> <b>D. 20km</b>


<b>004: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:


<b>A. Ma sát</b> <b>B. Trọng lực</b> <b>C. Quán tính</b> <b>D. Đàn hồi</b>


<b>005: Chọn câu trả lời đúng</b>


Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:
<b>A. Trọng lực P của Trái Đất và lực ma sát F của mặt bàn.</b>


<b>B. Trọng lực P của Trái Đất và phản lực N của mặt bàn.</b>
<b>C. Trọng lực P của Trái Đất và lực đàn hồi.</b>



<b>D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.</b>
<b>006: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Tay ta cầm nắm được một vật là nhờ có:


<b>A. Ma sát trượt</b> <b>B. Ma sát lăn</b> <b>C. Ma sát nghỉ</b> <b>D. Quán tính</b>


<b>007: Chọn câu trả lời đúng</b>
Áp suất tăng khi:


<b>A. Áp lực tăng cịn diện tích có lực tác dụng được giữ ngun khơng đổi</b>
<b>B. Diện tích tăng và áp lực khơng đổi</b>


<b>C. Áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ.</b>
<b>D. Áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ.</b>
<b>008: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Khi thợ lặn lặn xuống biển:


<b>A. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tăng</b>
<b>B. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lăn càng giảm.</b>
<b>C. Áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu.</b>
<b>D. Áp suất tác dụng lên thợ lặn ở đáy biển là nhỏ nhất.</b>
<b>009: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Áp lực là:


<b>A. Lực ép của một vật tác dụng theo phương vng góc lên bề mặt bị ép</b>



<b>B. Lực ép của một vật tác dụng lên một đơn vị diện tích theo phương vng góc lên bề mặt bị ép.</b>
<b>C. Lực tác dụng của một bề mặt bị vật ép lên vật theo phương vng góc với bề mặt nó.</b>


<b>D. Lực tác dụng của một đơn vị diện tích của bề mặt bị vật ép lên vật theo phương vng góc với bề mặt đó.</b>
<b>010: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Ý nghĩa của vòng bi (bạc đạn) là:


<b>A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt</b> <b>B. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn</b>
<b>C. Thay ma sát nghỉ băng ma sát lăn</b> <b>D. Thay lực ma sát bằng lực quán tính</b>
<b>011: Chọn câu trả lời đúng</b>


Một vật đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân
bằng nhau là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Lực ma sát F với phản lực N của mặt nghiêng</b>


<b>D. Lực ma sát F của mặt nghiêng cân bằng với hợp lực của trọng lực P của Trái Đất và phản lực N của mặt nghiêng</b>
<b>012: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Gót giày cao gót của phụ nữ có thể tác dụng áp suất lớn lên mặt đất. Nếu diện tích của gót giày bằng 4cm2<sub> và lực của</sub>


người đè lên gót bằng 150N thì áp suất do gót giày tác dụng lên mặt đất bằng:


<b>A. 600kPa</b> <b>B. 375kPa</b> <b>C. 750kPa</b> <b>D. 1500kPa</b>


<b>013: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Một quả cầu bằng thép có khối lượng 200g được treo vào đầu dưới của một sợi dây không co dãn, đầu trên của sợi
dây treo vào một điểm cố định. Khi quả cầu đứng yên:



<b>A. Trọng lực tác dụng vào quả cầu có độ lớn bằng 2000N</b>
<b>B. Trọng lực tác dụng vào quả cầu có độ lớn bằng 2N</b>
<b>C. Lực căng dây có độ lớn bằng 2000N</b>


<b>D. Lực căng dây có độ lớn nhỏ hơn 2N</b>
<b>014: Chọn câu trả lời đúng</b>


Ơtơ đi trên đường có bùn dễ bị sa lầy là do:


<b>A. Đường bùn lầy làm tăng ma sát giữa mặt đường và bánh xe</b>
<b>B. Đường bùn lầy làm giảm ma sát giữa mặt đường và bánh xe</b>
<b>C. Đường bùn lầy làm tăng quán tính</b>


<b>D. Đường bùn lầy làm giảm quán tính</b>
<b>015: Chọn câu trả lời đúng</b>


Một vận động viên bắn súng bắn một phát đạn vào bia cách chỗ người đó đứng là 330m. Thời gian từ lúc bắn đến
lúc người đó nghe thấy tiếng đạn nổ là 1,6s. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s. Thời gian từ lúc bắn đến
lúc đạn trúng bia là:


<b>A. 0,4s</b> <b>B. 0,5s</b> <b>C. 0,6s</b> <b>D. 0,8s</b>


<b>016: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Hai ôtô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở hai địa điểm cách nhau 20km. Nếu đi ngược chiều thì sau
15phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30phút thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là:


<b>A. 20km/h và 30km/h</b> <b>B. 30km/h và 40km/h</b> <b>C. 40km/h và 20km/h</b> <b>D. 20km/h và 60km/h</b>
<b>017: Chọn câu trả lời đúng:</b>



Một canô đi xi dịng nước từ địa điểm A đến B hết 30phút. Nếu canơ đi ngược dịng nước từ B về A hết 45phút.
Nếu canơ tắt máy trơi theo dịng nước thì thời gian đi từ A đến B là:


<b>A. 1,5h</b> <b>B. 2h</b> <b>C. 2,5h</b> <b>D. 3h</b>


<b>018: Chọn câu trả lời đúng</b>
Chuyển động cơ học là:


<b>A. Sự thay đổi khỏang cách của vật chuyển động so với vật mốc</b>
<b>B. Sự thay đổi vận tốc của vật</b>


<b>C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc</b>
<b>D. Sự thay đổi phương chiều của vật</b>
<b>019: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này:


<b>A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên</b> <b>B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động</b>
<b>C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động</b> <b>D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên</b>


<b>020: Chọn câu trả lời sai</b>


Đường từ nhà Tùng tới trường dài 4,8km. Nếu đi bộ Tùng đi mất 1,2h. Nếu đi xe đạp Tùng đi mất 20phút
<b>A. Vận tốc đi bộ của Tùng là 4km/h</b> <b>B. Vận tốc đi bộ của Tùng là 14,4m/s</b>


<b>C. Vận tốc đi xe đạp của Tùng là 4m/s</b> <b>D. Vận tốc đi xe đạp của Tùng là 14,4km/h</b>
<b>021: Chọn câu trả lời đúng</b>


Xe tăng và xe bọc thép có các bánh xe được bọc bằng xích sắt giúp xe dễ dàng chạy trên các lọai địa hình khác nhau


mà khơng bị sa lầy. Vì hệ thống xích sắt có tác dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>022: Chọn câu trả lời sai:</b>


Một cỗ xe ngựa được kéo bởi một con ngựa đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang
<b>A. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe</b>


<b>B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau</b>


<b>C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó</b>
<b>D. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe</b>
<b>023: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Khi rửa rau sống, trứơc khi dọn lên đĩa em thấy mẹ thường để rau vào rổ và vẩy mạnh cho ráo bớt nước. Đó là dựa
vào tác dụng của:


<b>A. Lực ma sát</b> <b>B. Trọng lực</b> <b>C. Lực đàn hồi</b> <b>D. Lực quán tính</b>


<b>024: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Hải đi xe đạp trên quãng đường AB dài 45km với vận tốc 30km/h. Tâm khởi hành từ A sau Hải 15phút và đến B sau
Hải 5phút. Vận tốc của Tâm là:


<b>A. 60km/h</b> <b>B. 45km/h</b> <b>C. 33,75km/h</b> <b>D. 32,25km/h</b>


<b>025: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Bích đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B dự tính mất 3h. Nhưng sau khi đi được 1/3 qng đường thì Bích tăng
vận tốc thêm 5km/h nên đến sớm hơn dự tính 20phút. Quãng đường AB dài:



</div>

<!--links-->

×