Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Giải Toán lớp 5 VNEN bài 102: Ôn tập về đo thể tích - Giải bài tập Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải Toán lớp 5 VNEN bài 102: Ôn tập về đo thể tích</b>


<b>A. Hoạt động thực hành</b>


<b>Câu 1: Trang 107 tốn VNEN lớp 5 tập 2</b>


Chơi trị chơi "Nhóm nào nhanh và đúng".
Điền vào chỗ chấm trong bảng:


m3 <sub>dm</sub>3 <sub>cm</sub>3


1m3<sub> = ... dm</sub>3


= ... cm3


1 dm3<sub> = ...cm</sub>3


= ... cm3


1 cm3<sub> = ... dm</sub>3


= ... m3
<b>Đáp án</b>


<b>Bài làm:</b>


m3 <sub>dm</sub>3 <sub>cm</sub>3


1m3<sub> = 1000 dm</sub>3


= 1000000 cm3



1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3


= 11000 m3


1 cm3<sub> = 1/1000 dm</sub>3


= 1/1000.000 m3
<b>Câu 2: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2</b>


Thảo luận để trả lời câu hỏi:


a. Mỗi đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liên tiếp
b. Mỗi đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Mỗi đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
b. Mỗi đơn vị bé bằng 1/1000 đơn vị lớn hơn tiếp liền.


c. Để đo thể tích nước, có thể dùng đơn vị đo là lít. Giữa đơn vị đo thể tích đề -
xi -mét khối và lít có giá trị như nhau, chỉ khác mỗi tên gọi.


<b>Câu 3: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2</b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


1m3<sub>= ... dm</sub>3<sub> </sub>
1dm3<sub>= ...m</sub>3<sub> = ...cm</sub>3


3dm3<sub> = ...cm</sub>3<sub> </sub>
415 dm3<sub> = ... m</sub>3



5,347m3<sub> = ... dm</sub>3<sub> </sub>
280 dm3<sub> = ... cm</sub>3


21,5d3<sub> = ... cm</sub>3 <sub> </sub>
14000cm3<sub> = ... m</sub>3


3,005 dm3<sub> = ... dm</sub>3<sub> ... cm</sub>3<sub> </sub>
5231,4cm3<sub> = ... dm</sub>3


<b>Đáp án</b>


1m3<sub>= 1000 dm</sub>3<sub> 1dm</sub>3<sub>= 1/1000m</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3
3dm3<sub> = 3000cm</sub>3 <sub> 415 dm</sub>3<sub> = 0,415 m</sub>3


5,347m3<sub> = 5347 dm</sub>3<sub> 280 dm</sub>3<sub> = 0,280 cm</sub>3
21,5d3<sub> = 21500 cm</sub>3<sub> 14000cm</sub>3<sub> = 0,014 m</sub>3
3,005 dm3<sub> = 3 dm</sub>3<sub> 5 cm</sub>3<sub> 5231,4cm</sub>3<sub> = 5,2314 dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối:
34m3<sub>321dm</sub>3<sub> = ... 530,2dm</sub>3<sub> =...</sub>


5200cm3<sub> = ... 2700dm</sub>3<sub> = ...</sub>
4m3<sub>25dm</sub>3<sub> = ... 1m</sub>3<sub> 1500cm</sub>3<sub> = ...</sub>


<b>Đáp án</b>


34m3<sub>321dm</sub>3<sub> = 34,321 m</sub>3<sub> 530,2dm</sub>3<sub> = 0,5302 m</sub>3
5200cm3<sub> = 0,0052 m</sub>3<sub> 2700dm</sub>3<sub> = 2,7 m</sub>3
4m3<sub>25dm</sub>3<sub> = 4,025m</sub>3<sub> 1m</sub>3<sub> 1500cm</sub>3<sub> = 1,0015m</sub>3



<b>Câu 5: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2</b>


Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề - xi -mét khối:
72780 cm3<sub> = ... 3dm</sub>3<sub> 25cm</sub>3<sub> = ...</sub>


40,1527 m3<sub> = ... 12m</sub>3<sub> 68cm</sub>3<sub> = ...</sub>
14,03 cm3<sub> = ... 10,0899m</sub>3<sub> = ...</sub>


<b>Đáp án</b>


72780 cm3<sub> = 72,780dm</sub>3<sub> 3dm</sub>3<sub> 25cm</sub>3<sub> = 3,025dm</sub>3
40,1527 m3<sub> = 40152,7dm</sub>3<sub> 12m</sub>3<sub> 68cm</sub>3<sub> = 12000,068 dm</sub>3
14,03 cm3<sub> = 0,01403dm</sub>3 <sub> 10,0899m</sub>3 <sub>= 10089,9dm</sub>3


<b>Câu 6: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2</b>


Điền dấu < = > :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án</b>


12m3<sub> 5dm3 ... 12,5 m</sub>3<sub> 4m</sub>3<sub> 5cm</sub>3<sub> ... 4,005m</sub>3
=> 12,005m3<sub> < 12,5m</sub>3<sub> => 4,000005 m</sub>3<sub> < 4,005 m</sub>3
3m3<sub> 3dm3 ... 3,003 m</sub>3<sub> 1m</sub>3<sub> 15dm</sub>3<sub> ... 1,05m</sub>3
=> 3,003m3<sub> = 3,003 m</sub>3 <sub> => 1,015 m</sub>3<sub> < 1,05m</sub>3
3m3<sub> 375cm</sub>3<sub> ... 3,4m</sub>3<sub> 40m</sub>3<sub> 5dm</sub>3<sub> ... 4,5 dm</sub>3
=> 3,000375 m3<sub> < 3,4 m</sub>3<sub> => 40005 dm</sub>3<sub> > 4,5dm</sub>3


<b>Câu 7: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2</b>


Đúng ghi Đ, sai ghi S:



a. 560m3<sub> = 56 000 dm</sub>3 <sub>b. 350dm</sub>3<sub> > 35 000cm</sub>3


c. 7dm3<sub> 80cm</sub>3<sub> = 7m</sub>3 <sub>d. 13 m</sub>3<sub> 21dm</sub>3<sub> = 13,21m</sub>3
<b>Đáp án</b>


a. 560m3<sub> = 56 000 dm</sub>3 <b><sub>Đ</sub></b> <sub>b. 350dm</sub>3<sub> > 35 000cm</sub>3
Vì: 350dm3<sub> = 350 000 cm</sub>3


<b>Đ</b>


c. 7dm3<sub> 80cm</sub>3<sub> = 7m</sub>3


Vì: 7dm3<sub> 80cm</sub>3<sub> = 7080 cm</sub>3
7 m3<sub> = 7 000 000 cm</sub>3
=> Đúng là: 7dm3<sub> 80cm</sub>3 <sub>< 7m</sub>3


<b>S</b> d. 13 m3<sub> 21dm</sub>3<sub> = 13,21m</sub>3
Vì: 13 m3<sub> 21dm</sub>3<sub> = 13,021dm</sub>3
=> Đúng là: 13 m3<sub> 21dm</sub>3<sub> < 13,21m</sub>3


<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lịng bể là:
chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể
đang chứa nước. Hỏi:


a. Trong bể có bao nhiêu lít nước.


b. Mực nước trong bể cao bao nhiêu mét?


Đáp án


a. Thể tích của bể nước hình hộp chữ nhật là:
4 x 3 x 2,5 = 30 (m3<sub>)</sub>


Trong bể có số lít nước là:


(30 : 100) x 80 = 24 (m3<sub>) = 24000 (lít)</sub>
b. Mực nước ở trong bể cao số mét là:
(2,5 : 100) x 80 = 2 (mét)


Đáp số: a. 24000 lít nước
b. 2 mét


<b>B. Hoạt động ứng dụng</b>


<b>Câu 1: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2</b>


Nhà Dung có một cái bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m;
chiều rộng 1,5m; chiều cao 1m. Trong bể đã có 800 lít nước. Hỏi cần đổ thêm
vào bể bao nhiêu lút nước nữa thì đầy bể.


Đáp án


Thể tích của bể chứa nước là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2700 - 800 = 1900 (lít)
Đáp số: 1900 lít


</div>


<!--links-->

×